KDK 24CHG_SEA_Edition インストールガイド

タイプ
インストールガイド

このマニュアルも適しています

Installation and Operating Instructions
Ventilating Fan
Thank you for purchasing this KDK Ventilating Fan.
Please read these instruction carefully before attempting to install, operate or service the Ventilating Fan.
Please carefully read the "INSTALLATION CAUTIONS" (P.3~4) of this manual before installation.
Failure to comply with instructions could result in personal injury or property damage.
Please explain to users how to operate and maintain the product after installation, and this booklet should be presented to users.
Please retain this booklet for future reference.
Hưng dn Lp đt và Vn hành
คูมือการติดตั้งและการใชงาน
Quạt thông gió
พัดลมระบายอากาศ
ขอขอบคุณสำหรับการเลือกซื้อผลิตภัณฑของพัดลมระบายอากาศ
กรุณาอานคูมือนี้ใหละเอียดกอนการติดตั้ง ใชงาน หรือซอมบำรุงผลิตภัณฑของพัดลมระบายอากาศ
กรุณาอาน "ขอควรระวังในการติดตั้ง" (หนา 3~4) ของคูมือนี้ใหละเอียดกอนติดตั้ง
การไมปฏิบัติตามคูมืออาจทำใหไดรับบาดเจ็บหรือเกิดความเสียหายตอทรัพยสินได
กรุณาอธิบายวิธีการใชงานและการบำรุงรักษาผลิตภัณฑใหกับผูใชหลังจากการติดตั้งและมอบคูมือนี้ใหกับผูใช
กรุณาเก็บคูมือนี้ไวเพื่อใชอางอิงในอนาคต
安装使用说明书
换气扇
感谢您选用KDK产品。
安装、使用和维修产品前、请仔细阅读本安装使用说明书。
安装前、请务必先阅读“安装注意事项”(第3~4页)。
不遵照次说明书进行操作有可能导致人员受伤或财产损失。
安装完成后,请向顾客说明如何使用和维修此产品,并将此说明书
交给顾客保管。请妥善保管好此说明书以备日后参考。
17CUG 24CUG
24CDG 24CHG
Model No. /
Mã sản phẩm / หมายเลขรุน
型号
CONTENTS /
MC LỤC / เนื้อหา
HOW TO INSTALL .............................................. 7~11
TEST RUN .............................................................. 11
MAINTENANCE ................................................ 12~13
WIRING DIAGRAM ................................................. 14
SPECIFICATIONS .................................................. 15
SAFETY INSTRUCTIONS ....................................... 2
INSTALLATION CAUTIONS ................................ 3~4
INSTALLATION REQUIREMENTS .......................... 5
SUPPLIED ACCESSORIES ..................................... 6
PARTS NAME AND DIMENSIONS .......................... 6
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
คำแนะนำเพื่อความปลอดภัย
ชื่อและขนาดของชิ้นสวน
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC
อุปกรณเสริมที่มาพรอมกับเครื่อง
PHỤ KIỆN KÈM THEO
ขอกำหนดในการติดตั้ง
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT
ขอควรระวังในการติดตั้ง
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
CÁCH LẮP ĐẶT
วิธีการติดตั้ง
CHẠY THỬ
การทดสอบการทำงาน
BẢO DƯỠNG
การบำรุงรักษา
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
แผนผังการเดินสายไฟ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ขอมูลจำเพาะ
目录
安全指引
安装注意事项
包装附件清单
部件名称及尺寸
安装方法
试运转
日常使用及维修
电器原理图
规格
安装要求
Cảm ơn bạn đã mua Quạt thông gió KDK này.
Vui lòng đọc k các hướng dẫn này trước khi lắp đặt, vn hành hoặc bảo trì sản phẩm của
Vui lòng đọc kỹ mục “CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT” (Tr.3~4) của tài liệu này trước khi lắp đặt.
Bạn có thể gây ra thương tích hoặc làm hư hại tài sản nếu không tuân thủ theo hướng dẫn.
Vui lòng giải thích cho người dùng biết cách vận hành và bảo dưỡng sn phẩm sau khi lắp đặt,
và bạn nên đưa cuốn hướng dn nhỏ này cho người dùng. Vui lòng giữ lại cuốn hướng dn nhỏ này để tham khảo về sau.
quạt thông gió.
2
WARNING
The following explanations must always be observed in order to prevent harm to users or other people and prevent damage to property.
The following displays are classified and explained to what extent harm or damage occurs when the display details are ignored and the unit
in question is wrongly used.
This indication means : Must be treated seriously that this may result in death or serious injury.
SAFETY INSTRUCTIONS
The types of details to be observed are classified and explained in the following illustrated displays. (below are the series of illustrated displays)
CAUTION This indication means : Must be treated seriously that this may result in injury or physical
damage.
This symbol indicates the item "PROHIBITED" to do.
This symbol indicates the "COMPULSORY" item that must be followed without failure.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN คำแนะนำเพื่อความปลอดภัย
Phải luân tuân thủ các mục giải thích sau để phòng ngừa gây hại cho người dùng hoặc người khác và để phòng ngừa hư hại tài sản.
ตองปฏิบัติตามคำอธิบายตอไปนี้เสมอเพื่อปองกันไมใหเกิดอันตรายตอผูใชหรือบุคคลอื่น และปองกันไมใหเกิดความเสียหายตอทรัพยสิน
Các mục hiển thị sau được phân nhóm và giải thích về mức độ gây hại hoặc hư hỏng có thể xảy ra nếu bỏ qua thông tin hiển thị và sử dụng
sai cách thiết bị đang được đề cập.
เครื่องหมายตอไปนี้มีการจัดแบงประเภทและอธิบายถึงขอบเขตของอันตรายหรือความเสียหายที่อาจเกิดขึ้นหากไมปฏิบัติตามรายละเอียดตางๆ ของเครื่องหมายที่แสดง และใชงาน
อุปกรณนั้นอยางไมถูกตอง
CẢNH BÁO
คำเตือน
CẨN TRỌNG
ขอควรระวัง
Phần chỉ báo này có nghĩa : Phải được xem xét nghiêm túc vì điều này có thể gây tử vong
hoặc thương tích nặng.
เครื่องหมายนี้หมายถึง : ตองปฏิบัติตามอยางเครงครัดเพราะอาจทำใหเสียชีวิตหรือไดรับบาดเจ็บรายแรง
Phần chỉ báo này có nghĩa : Phải được xem xét nghiêm túc vì điều này có thể gây thương
tích hoặc hư hại tài sản.
เครื่องหมายนี้หมายถึง : ตองปฏิบัติตามอยางเครงครัดเพราะอาจทำใหไดรับบาดเจ็บหรือเกิดความเสียหายตอทรัพยสิน
Các loại thông tin chi tiết cần tuân thủ được phân nhóm và được giải thích theo các hình minh họa sau. (bên dưới là một loạt các hình minh họa)
ประเภทของรายละเอียดที่ตองปฏิบัติตามมีการจัดแบงประเภทและอธิบายไวในภาพประกอบตอไปนี้ (ตอไปนี้เปนเครื่องหมายตางๆ ที่แสดง)
Ký hiệu này cho biết mục “BỊ CẤM” thực hiện.
Ký hiệu này cho biết mục “BẮT BUỘC”, là mục buộc phải thực hiện theo.
เครื่องหมายนี้แสดงถึงสิ่งที่ "หามทำ"
เครื่องหมายนี้แสดงถึงสิ่งที่ "ตองทำ" ซึ่งตองปฏิบัติตามอยางเครงครัด
安全指引
为了避免给您和其他人造成伤害,里我们列出了以下安全注意事项,请必遵守,各种标示的含义请参见以下内容。
无视或错误理解这些标示,会产生下列两种情况。
警告 本标示所表示内容为“不遵守的话可能造成人员死亡或重伤”。
注意 本标示所表示内容为“不遵守的话可能造成人身伤害或其他财产损害”。
务必遵守的内容分类,用标示区分说明如下:
此标示表示为禁止事项
此标示表示为强制事项
Please observe strictly
Vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt
กรุณาปฏิบัติตามอยางเครงครัด
请遵守
3
INSTALLATION CAUTIONS
The product must be grounded.
Otherwise, it may cause electric shock
when there is any trouble or electric leakage.
Do not install the power switch in bathroom.
Otherwise, it may cause a short circuit, thus resulting
a fire.
Do not install the product as the method which is not approved
in the instruction.
Otherwise, the product may fall down and it may
cause injury.
Do not operate the product other than the voltage in name plate.
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Do not install the fan out of the window and wall.
Otherwise, the product may get wet in the rain and
cause short circuit.
WARNING
CẢNH BÁO คำเตือน
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT ขอควรระวังในการติดตั้ง
Otherwise, it may cause fire.
Please install an all-pole switch which the contact separation is more
than 3 mm (all-pole switch).
Otherwise, it may cause a short circuit, thus resulting
a fire.
Wiring is required to follow the local wiring regulations.
Otherwise, it may cause fire.
Installation should be done by authorized person.
The product should be installed firmly.
Otherwise, the product any fall down and it may cause
injury.
It the supply cord is damaged, it must be replaced by the
manufacturer, its service agent or similarly qualified persons in order
to avoid a hazard.
Otherwise, it may cause fire or electric shock.
Please select 60227 IEC 53 ordinary polyvinyl chloride sheathed cord.
Nominal cross-sectional area of conductors is 3x0.75 mm .
2
Sản phẩm phải được tiếp địa.
ผลิตภัณฑนี้ตองไดรับการตอสายกราวด
Nếu không, sản phẩm có thể gây điện giật khi
xảy ra sự cố hoặc rò rỉ điện.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตไดเมื่อมีปญหาหรือกระแสไฟฟารั่ว
Không lắp công tắc nguồn trong phòng tắm.
หามติดตั้งสวิตชไฟในหองน้ำ
Nếu không, sự cố đoản mạch có thể xảy ra, dẫn đến
cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตจนอาจทำใหเกิดไฟไหมได
Không lắp đặt sản phẩm theo phương thức không được phê
chuẩn trong hướng dẫn.
หามติดตั้งผลิตภัณฑโดยวิธีการที่ไมเปนไปตามคำแนะนำที่ระบุไวในคูมือ
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và gây
thương tích.
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑตกหลนลงมาและไดรับบาดเจ็บได
Không vận hành sản phẩm ngoài dải điện áp được ghi trên nhãn tên.
อยาใชงานผลิตภัณฑนอกเหนือจากแรงดันไฟฟาที่กำหนดไวบนปายประจำเครื่อง
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสียหาย หรือเกิดไฟไหมได
Không lắp đặt quạt ngoài cửa sổ hoặc ngoài tường.
หามติดตั้งพัดลมนอกหนาตางและผนัง
Nếu không, sản phẩm có thể bị ướt khi mưa và gây
đoản mạch.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจเปยกฝน และทำใหเกิดการลัดวงจรได
กรุณาเลือกใชสายไฟชนิดหุมพีวีซี 60227 IEC 53
ขนาดหนาตัดของตัวนำที่กำหนดคือ 3x0.75 ตร.มม.
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
Vui lòng lắp công tắc đóng ngắt mọi cực có khoảng hở tiếp xúc lớn
hơn 3 mm (công tắc đóng ngắt mọi cực).
กรุณาติดตั้งสวิตชหลายทางที่มีหนาสัมผัสแยกกันมากกวา 3 มม. (สวิตชหลายทาง)
Nếu không, có thể xảy ra đoản mạch, dẫn tới cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตจนทำใหเกิดไฟไหมได
Công tác đấu nối phải tuân theo quy định đấu nối điện của địa
phương.
การเดินสายไฟตองปฏิบัติตามขอบังคับการเดินสายไฟของทองถิ่น
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
Công việc lắp đặt nên được thực hiện bởi người được phép thực
hiện. Sản phẩm cần được lắp đặt chắc chắn.
การติดตั้งควรดำเนินการโดยผูที่ไดรับอนุญาต
ผลิตภัณฑควรไดรับการติดตั้งอยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Nếu dây nguồn bị hỏng, dây phải được thay mới bởi nhà sản xuất,
đại lý dịch vụ của nhà sản xuất hoặc người có trình độ tương đương
để tránh nguy hiểm.
หากสายไฟชำรุดเสียหาย ตองเปลี่ยนโดยผูผลิต ตัวแทนบริการ
หรือบุคคลที่มีคุณสมบัติแบบเดียวกันเพื่อหลีกเลี่ยงอันตรายที่อาจเกิดขึ้น
ไมเชนนั้น อาจทำใหทำใหเกิดไฟไหมหรือไฟฟาช็อตได
Nếu không, sự cố cháy nổ hoặc điện giật có thể xảy ra.
Vui lòng chọn dây điện bọc nhựa PVC thông thường theo tiêu chuẩn
60227 IEC 53. Tiết diện danh định của dây dẫn là 3x0.75 mm .
2
安装注意事项
警告
必须接地。
当出现故障或漏电时,可能会触电。
否则可能会导致短路,导致火灾。
禁止将电源开关安装在浴室内。
禁止使用本说明书指定以外的方法进行安装。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
禁止使用额定电压以外的电源。
禁止将换气扇安装于窗外或墙壁外。
否则产品可能会淋雨,导致短路。
电源线请选用60227 IEC 53型绞合软线,
导线的截面积为3x0.75mm2。
否则可能会导致起火。
安装时,须在供电线路中安装其触电
开距不少于3mm的全极断开装置(全极开关)。
否则可能会导致短路,导致火灾。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
必须由专业人员进行安装,必须牢固地安装产品。
器具应按照国家布线规则进行安装。
否则可能会导致火灾。
如果电源软线损伤,为了避免危险,必须由制造商、
其维修部或类似部门的专业人员更换。
否则可能会导致火灾或触电。
否则可能会导致损坏本产品,导致火灾。
4
INSTALLATION CAUTIONS
CAUTION
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT ขอควรระวังในการติดตั้ง
Otherwise, the product may fall down and it may cause
injury.
Components must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by product's falling off.
The product must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by product's falling off.
CẨN TRỌNG ขอควรระวัง
The product must be mounted on to the ceiling which is enough
strong, If the ceiling is not enough strong it must be reinforced for
it to be strong enough.
Sản phẩm phải được gắn lên trần đủ chắc chắn, nếu trần không đủ
chắc thì phải gia cố sao cho đủ chắc chắn.
ติดตั้งผลิตภัณฑเขากับเพดานที่มีความแข็งแรงมากเพียงพอ หากเพดานไมแข็งแรง
เพียงพอ ตองเสริมใหแข็งแรงพอสำหรับรับน้ำหนัก
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Các bộ phận phải được lắp đặt chắc chắn.
ตองติดตั้งสวนประกอบตางๆ อยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây thương tích
cho người.
ไมเชนนั้น อาจทำใหไดรับบาดเจ็บจากการตกลงมาของผลิตภัณฑ
Sản phẩm phải được lắp đặt chắc chắn.
ตองติดตั้งผลิตภัณฑอยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây thương tích
cho người.
ไมเชนนั้น อาจทำใหไดรับบาดเจ็บจากการตกลงมาของผลิตภัณฑ
Do avoid the back-flow of gas into the room from the open flue of
flammable gas or other open-fire appliances.
Otherwise, it may cause fire.
Tránh hút khí vào phòng từ nguồn khói hở hoặc khí dễ cháy
hoặc các thiết bị có ngọn lửa hở khác.
หลีกเลี่ยงการยอนกลับของกาซเขามาภายในหองจากปลองไฟของกาซไวไฟ
หรืออุปกรณเครื่องใชที่มีเปลวไฟอื่นๆ
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
The special-purpose or dedicated parts, such as mounting fixtures,
must be used if such parts are provided.
Otherwise, the product may fall down and it may
cause injury.
The lowest surface of this product should be installed above
2.3 m from the floor after installation.
Malaysia market : The lowest surface of this product should be
installed above 2.5 m from the floor after installation.
Avoiding any accident
Do not reconstruct this product.
Otherwise, it may cause damage to the product
or injury.
>2.5 m
>2.3 m
Phải sử dụng các bộ phận chuyên dụng như bộ phận gá đỡ nếu
chúng được cung cấp kèm theo.
ตองใชชิ้นสวนพิเศษหรือชิ้นสวนเฉพาะ เชน อุปกรณยึด
หากมีชิ้นสวนดังกลาวใหมาดวย
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể
gây thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Bề mặt thấp nhất của sản phẩm này phải được lắp đặt cách
sàn trên 2.3 m.
พื้นผิวดานลางสุดของผลิตภัณฑนี้ตองอยูสูงจากพื้นประมาณ 2.3 เมตร
หลังจากติดตั้งแลว
Tránh bất kỳ tai nạn
หลีกเลี่ยงการเกิดอุบัติเหตุใดๆ
Đối với thị trường Malaysia : Bề mặt thấp nhất của sản phẩm
này phải được lắp đặt cách sàn trên 2.5 m.
สำหรับประเทศมาเลเซีย : พื้นผิวดานลางสุดของผลิตภัณฑนี้ตองอยูสูงจากพื้น
ประมาณ 2.5 เมตร หลังจากติดตั้งแลว
Không làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm này.
หามดัดแปลงแกไขผลิตภัณฑนี้
Nếu không, sản phẩm có thể bị hư hỏng hoặc gây
thương tích.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดความเสียหายตอทรัพยสินหรือไดรับบาดเจ็บ
The product should be installed so that the metal parts of the product and mounting screw do not contact any metallic members in the ceiling,
such as metal laths, wire laths and metal plate, it is possible to cause fire hazards in case of leak.
Cần lắp đặt sản phẩm sao cho các bộ phận kim loại của sản phẩm và ốc vít bắt sản phẩm không tiếp xúc với các phần bằng kim loại
trên trần như lưới kim loại, lưới dây điện và tấm kim loại vì nguy nghiểm do cháy nổ có thể xảy ra trong trường hợp rỏ rỉ.
ควรติดตั้งผลิตภัณฑโดยใหสวนโลหะของผลิตภัณฑและสกรูยึดไมสัมผัสเขากับสวนที่เปนโลหะใดๆ ในเพดาน เชน ตะแกรงเหล็กและแผนโลหะ เพราะอาจทำใหเกิดไฟไหมไดใน
กรณีที่เกิดการรั่ว
安装注意事项
注意
产品必须安装在足够牢固的天花板上,如果天花板不够牢固,
必须对其进行加固。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
当出现故障或漏电时,可能会触电。
部品安装必须牢固。
否则部品可能会掉落,导致受伤。
机体安装必须牢固。
否则机体可能会掉落,导致受伤。
否则可能会导致火灾。
必须避免气体从敞开的气道或其他明火设备回流进室内。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
有安装五金件等专用零部件时,应使用专用零部件。
安装完成后产品最底面至地面的距离必须大于 2.3m。
面向马来西亚市场:安装完成后产品最底面
至地面的距离必须大于 2.5m。
防止意外
禁止对本产品进行改造。
否则可能会导致产品损伤或人身伤害。
本产品在安装时,安装螺钉等金属部件禁止借助于天花板中的金属条,线槽或金属板等金属部件材料进行接地,
以防止发生漏电现象而导致火灾。
5
INSTALLATION REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT ขอกำหนดในการติดตั้ง
Please set a square inspection hole of at least 45 cm.
Do not install the product where it is exposed to oil fumes.
Do not install onto slanting ceiling.
Do not install the product in the place with many dust.
The product is not provided with, all-pole switch and leakage protection switch. Please purchase them in market.
Do not install the product where there is steam.
Do not install the product in places with high temperature.
To install the duct, avoid the following cases.
Please observe the following requirement. otherwise, it may cause the product aging and breakdown.
Vui lòng tuân thủ yêu cầu sau. Nếu không, sản phẩm có thể bị lão hóa và bị hỏng.
กรุณาปฏิบัติตามขอกำหนดตอไปนี้ ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสื่อมสภาพและชำรุดเสียหาย
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có hơi nước.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีไอน้ำ
Không lắp đặt sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีอุณหภูมิสูง
Be sure to provide an appropriate opening for air intake.
Đảm bảo tạo khoảng hở phù hợp cho đường gió vào.
ตรวจสอบใหแนใจวามีชองเปดที่เหมาะสมเพื่อใหอากาศเขามา
Để lắp đặt ống dẫn, hãy tránh các trường hợp sau.
เมื่อติดตั้งทอ ใหหลีกเลี่ยงกรณีตอไปนี้
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có nhiều bụi.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีฝุนจำนวนมาก
ผลิตภัณฑนี้ไมไดมีสวิตชหลายทางและสวิตชปองกันไฟรั่วใหมาดวย กรุณาเลือกซื้อจากในทองตลาด
Công tắc đóng ngắt mọi cực và cầu dao chống rò điện không được cung cấp kèm sản phẩm này. Vui lòng mua các thiết bị này ngoài thị trường.
Vui lòng để lỗ vuông kiểm tra rộng ít nhất 45 cm.
กรุณาติดตั้งชองตรวจสอบรูปสี่เหลี่ยมจัตุรัสที่มีขนาดอยางนอย 45 ซม.
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi tiếp xúc với hơi dầu.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่สัมผัสกับไอน้ำมัน
Không lắp đặt sản phẩm lên trần nghiêng.
อยาติดตั้งเขากับเพดานที่ลาดเอียง
Prevent the water condensed in the
duct pipe flow back into the body.
Ngăn nước đọng trong ống dẫn chảy ngược vào thân máy.
ปองกันไมใหน้ำที่ควบแนนภายในทอไหลกลับเขาไปในเครื่อง
请遵守以下安装要求事项,否则有可能会导致机体老化或发生故障。
请勿安装在有蒸汽的场所。 请设置一个45cm以上的方形点检口。
请勿安装在油烟过多的场所。
请勿安装在高温场所。
请设置通风口。 请勿安装在倾斜的天花板上。
防止水通过安装管道倒流。
安装管道应该避免以下情况:
请勿安装在灰尘较多的场所。
本产品没有附带电源全极开关和漏电保护开关,需用户另购。
安装要求
Within 500 mm /
Above 40 ˚C
Trong khoảng
500 mm
ภายใน 500 มม.
Trên 40 °C
สูงกวา 40 °C
高于40℃
500mm以内
Corrugated pipe
Adapter
assembly
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
Ống gấp nếp
ทอยน
接头
波形管道
6
SUPPLIED ACCESSORIES
PARTS NAME AND DIMENSIONS
Drawing Quantity
Name and purpose
The following attachments are enclosed in the packing box of ventilating fan. Be sure to check if they are complete after unpacking, and if anything is
missed, contact our After-Sales Service Center or the dealer.
Self-tapping screw (use to fix the frame and adaptor assembly)
Louver
Installation and operating instruction
6
1
1
1
2
3
Model No.
Unit: mm
A B C D E F G
17CUG
24CUG
24CDG
24CHG
Duct size
ø100
214
ø100
194 84 164 170 230 13
278 255 140 180 233 300 13
Part name
No.
Blade /
Louver /
Adaptor Assembly
Fan body /
Groove /
Condenser box /
Motor /
1
2
3
4
5
6
7
PHỤ KIỆN KÈM THEO อุปกรณเสริมที่มาพรอมกับเครื่อง
Các phụ kiện sau được kèm theo trong hộp đóng gói của quạt thông gió. Đảm bảo kiểm tra xem có đầy đủ phụ kiện không sau khi mở hộp,
và liên hệ với Trung tâm dịch vụ sau bán hàng hoặc đại lý nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào.
อุปกรณยึดตอไปนี้จะอยูในกลองบรรจุของพัดลมระบายอากาศ ตรวจสอบใหแนใจวามีอุปกรณครบถวนหลังจากการเปดกลองบรรจุ และหากมีชิ้นสวนใดขาดหายไป กรุณาติดตอศูนยบริการ
หลังการขายหรือตัวแทนจำหนายของเรา
No.
Số lượng
Tên và mục đích
Hình vẽ
Số หมายเลข รูปอุปกรณ ชื่อและวัตถุประสงค จำนวน
Ốc vít tự khía ren (sử dụng để cố định khung và cụm đầu nối)
Miệng hút
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
สกรูเกลียวปลอย (ใชยึดกรอบและชุดทอตอ)
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
คูมือการติดตั้งและการใชงาน
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC ชื่อและขนาดของชิ้นสวน
Đơn vị: mm
หนวย: มม.
Mã sản phẩm
หมายเลขรุน
Cỡ ống dẫn
ขนาดทอ
Số
หมายเลข
Tên bộ phận
ชื่อชิ้นสวน
Part name
Tên bộ phận
ชื่อชิ้นสวน
Cánh quạt / ใบพัดลม Rãnh /
Miệng hút Hộp đấu dây /
Cụm đầu nối / Động cơ /
Thân quạt /
รอง
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ กลองพักสาย
ชุดทอตอ มอเตอร
ตัวเรือนพัดลม
随换气扇产品包装箱有以下附件,开箱后请清点是否齐全,如不齐全,请于客户咨询服务中心或经销商联系。
自攻螺丝(用于固定框架和接头组合)
面罩
安装使用说明书
包装附件清单
序号 图样 名称及用途 数量
单位:mm
型号 管道尺寸 序号
No.
Số
หมายเลข
序号
部件名 部件名
扇叶
面罩
接头组合
机身
沟槽
接线盒
部件名称及尺寸
马达
6-5×9 hole
L 6-5×9
ชอง 6-5×9
6-5X9 孔
E
G D
6
F
A
73
C
ø98
B
2
1
4
5
7
The distance between the top of fan body and ceiling should
not be less than 20 mm. (Fig.2)
Remove the screw bag from adaptor assembly before
installation as shown below.
Adaptor assembly should not fix at an angle.
Model No.
177±2 240±2
17CUG 24CUG 24CDG 24CHG
A Size (Square)
Unit : mm
Screw bag
Wooden frame
Remove the hexagon screw
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
1 Construct the wooden frame and attach it horizontally to the
wooden joist. (Fig.1)
3 Fix the adaptor assembly on wooden frame with 2 self-tapping
screws of Φ4.2x20. (Fig.4)
2 Remove one hexagon screw that is fixed adaptor assembly
and fan body, then remove the adaptor assembly. (Fig.3)
1 Làm khung gỗ và gắn theo chiều ngang vào dầm gỗ. (Hình 1)
1 สรางกรอบไมและยึดเขากับตงไมในแนวนอน (รูปที่ 1)
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần phải từ 20 mm trở lên.
(Hình 2)
ระยะหางระหวางดานบนของตัวพัดลมและเพดานไมควรนอยกวา 20 มม. (รูปที่ 2)
IMPORTANT /
QUAN TRỌNG / สิ่งสำคัญ
Tháo bọc ốc vít ra khỏi cụm đầu nối ra trước khi lắp đặt
như hình minh họa bên dưới.
ถอดถุงสกรูออกจากชุดทอตอ
กอนติดตั้งตามที่แสดงไวดานลาง
Bọc ốc vít
ถุงสกรู
2 Tháo một ốc vít lục giác được dùng để cố định cụm đầu nối
với thân quạt, sau đó tháo cụm đầu nối. (Hình 3)
2 ถอดสกรูหกเหลี่ยมหนึ่งตัวที่ยึดชุดทอตอและตัวเรือนพัดลม
จากนั้นถอดชุดทอตอออก (รูปที่ 3)
Φ
3 Cố định cụm đầu nối vào khung gỗ bằng 2 ốc vít tự khía ren
4.2x20. (Hình 4)
Φ
3 ยึดชุดทอตอบนกรอบไมดวยสกรูเกลียวปลอยขนาด 4.2x20 จำนวน 2 ตัว
(รูปที่ 4)
Không nên cố định cụm đầu nối theo một góc.
ควรติดตั้งทอใหตั้งฉาก
Khung gỗ
กรอบไม
Đơn vị : mm
หนวย : มม.
Mã sản phẩm
หมายเลขรุน
Cỡ A (Vuông)
ขนาด A (สี่เหลี่ยมจัตุรัส)
Tháo ốc vít lục giác
ถอดสกรูหกเหลี่ยม
Wooden frame Adaptor assembly
Self-tapping screw Φ4.2x20 (2 PCS)
Φ
Ốc vít tự khía ren 4.2x20 (2 CHIẾC)
สกรูเกลียวปลอย 4.2x20 (2 ตัว)
Φ
Khung gỗ
กรอบไม
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
安装方法
1 在木龙骨上水平搭建木框(图1)。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20mm(图2)。
IMPORTANT /
QUAN TRỌNG / สิ่งสำคัญ
重要
在安装之前要撕下接头组合上的螺丝包。
2 取下固定接头组合和机体的一颗螺丝,
按图示方法拆下接头组合(图3)。
3 按图示将接头组合紧靠木框固定,
并用自攻螺丝φ4.2x20(2颗)固定(图4)。
重要
固定接头组合时要注意不能和木框之间有角度
Fig.1 /
Hình 1 / รูปที่ 1
图1
Fig.2 /
Hình 2 / รูปที่ 2
图2
Fig.3 /
Hình 3 / รูปที่ 3
图3
Fig.4 /
Hình 4 / รูปที่ 4
图4
30 mm
2530 mm A
Wooden joist
Wooden frame
Dầm gỗ
ตงไม Khung gỗ
กรอบไม
木龙骨
木框
型号
单位:mm
A尺寸(正方形)
去掉螺丝
木框 接头组合
自攻螺丝(2颗)
木框
螺丝包
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist.
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 1 ติดตั้งเขากับตงไม
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ.
1.机体的安装 方法一 使用木龙骨安装
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Adaptor assembly
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
接头组合
Ceiling
At least 20 mm
Trần
เพดาน
Tối thiểu 20 mm
อยางนอย 20 มม.
不小于20mm
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
天花板
8
Wiring should be firmly connected without any loose.
Connection example. (Fig.6)
It is required to use terminal (not supply)
that complies IEC 60998.
Make sure all connections are fastened firmly after
wiring is finished.
Blue(N) Brown(L) Live(L) Neutral(N)
Power supply cord
Earth
Terminal
(not supply)
Power supplyFan body
Power cord should reserve more than 400 mm,
otherwise main body is hard to disassembly when maintenance.
When the fan body is pushed into the wooden frame,
be careful not to pinch the power cord.
Power cord of
the fan body
Green/Yellow
(Earth)
Lead wire from
power source
Power cord
Fan body
Wooden frame
Adaptor assembly
Check whether
it inserts firmly
Fan body
Adaptor assembly
Check whether the hook is secure
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
Connect the power cord (included earth) of fan body to lead wire
in accordance with the wiring diagram. (Fig.5)
4 ตอสายไฟ (รวมถึงสายกราวด) ของตัวเรือนพัดลมเขากับสายไฟตามแผนผัง
การเดินสายไฟ (รูปที่ 5)
5 Make the power cord pass through the wooden frame,
push the fan body into wooden frame, to fix the fan body
and adaptor assembly. (Fig.7)
4 Kết nối dây nguồn (kèm dây tiếp địa) của thân quạt với đầu dây
theo sơ đồ đấu nối. (Hình 5)
Dây phải được đấu nối chặt, không có chỗ lỏng.
Ví dụ cách đấu nối. (Hình 6)
สายไฟควรตออยางแนนหนาโดยไมมีการหลุดหลวมใดๆ
ตัวอยางการตอสายไฟ (รูปที่ 6)
Cần phải sử dụng cực nối (không cung cấp)
theo tiêu chuẩn IEC 60998.
ตองใชขั้ว (ไมไดใหมา) ที่ตรงตามมาตรฐาน IEC 60998
Đảm bảo mọi kết nối được buộc chắc chắn sau khi hoàn
tất công việc đấu nối.
ตรวจสอบใหแนใจวาการตอสายไฟทั้งหมดถูกยึดอยางแนนหนาหลังจาก
เดินสายไฟเสร็จแลว
5 Luồn dây nguồn qua khung gỗ, đẩy thân quạt vào khung gỗ
để cố định thân quạt và cụm đầu nối. (Hình 7)
5 สอดสายไฟผานกรอบไม ดันตัวเรือนพัดลมเขากับกรอบไม เพื่อยึดตัวเรือนพัดลม
และชุดทอตอ (รูปที่ 7)
Cần để dư trên 400 mm dây nguồn, nếu không sẽ khó tháo
thân quạt khi cần bảo dưỡng.
ควรเผื่อความยาวสายไฟไวเกินกวา 400 มม. ไมเชนนั้นจะทำใหยาก
ตอการถอดแยกตัวเครื่องหลักเมื่อบำรุงรักษา
Cẩn trọng để không kẹp dây nguồn khi đẩy thân quạt
vào trong khung gỗ.
เมื่อดันตัวเรือนพัดลมเขาในกรอบไมแลว ระวังอยาใหหนีบสายไฟ
Dây nguồn
สายไฟ
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
Đầu dây từ nguồn điện
สายไฟจากแหลงจายไฟ
Xanh dương(N)
สีน้ำเงิน(N)
Nâu(L)
สีน้ำตาล(L)
Dây lửa(L)
สายที่มีไฟ(L)
Dây nguội(N)
สายที่ไมมีไฟ(N)
Dây nguồn của
thân quạt
สายไฟของ
ตัวเรือนพัดลม
Xanh lục/Vàng
(Tiếp địa)
สีเขียว/สีเหลือง
(สายกราวด)
Thân quạt Nguồn điện
Dây cấp nguồn
Dây tiếp địa
Khối cực
(không cung cấp)
ขั้ว (ไมไดใหมา)
สายกราวด
สายแหลงจายไฟ
ตัวเรือนพัดลม
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
แหลงจายไฟ
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
Khung gỗ
กรอบไม
Kiểm tra xem móc có chặt không
ตรวจสอบวาตะขอถูกยึดไวแนนหนาหรือไม
Kiểm tra xem có được
nhét chắc chắn không
ตรวจสอบวามีการสอดไว
อยางมั่นคงหรือไม
4 根据接线示意图,将机体电源线 (包括地线)
连接到供电电源线上 (图5)。
电源线连接处必须牢固,不能有松动。
电源连接方法 (图6)。
要求使用符合IEC60998的接线端子座(另购)。
接线完成后,必须检查所有连接是否牢固。
5 将电源线穿过木框,将机体推入木框,
使机体与接头组合固定 (图7)。
电源线要有400mm以上的预留,否则维修时机体难以拆卸。
机体推入木框时,请注意不要夹伤电源线。
安装方法
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
电源线
供电电源线
机体
火线 零线
机体 供电电源线
机体电源线 绿/黄(地线) 接线端子座
(另购)
地线
供电电源线
检查钩环是否保护到位
检查是否插入牢固
木框
接头组合
接头组合
机体
Fig.5 /
Hình 5 / รูปที่ 5
图5
Fig.6 /
Hình 6 / รูปที่ 6
图6
Fig.7 /
Hình 7 / รูปที่ 7
图7
Power cord
Dây nguồn
สายไฟ
电源线
9
After finishing installation, please confirm whether fan body
and adaptor assembly are installed firmly.
10 Insert the fixed spring of louver assembly into the groove,
install the louver to the fan body. (Fig.11)
Flange
Ceiling board
Keep the gap in the range of 23 mm
Self-tapping screw Φ4.2x20 (4 PCS)
Screwdriver Gloves
Gloves
Groove
Fixed spring
Louver
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
6 Fix fan body firmly with 4 self-tapping screws Φ4.2x20.(Fig.8)
Φ
6 Cố định thân quạt chắc chắn bằng 4 chiếc vít tự khía ren 4.2x20.
(Hình 8)
7 Fix adaptor assembly and fan body firmly with hexagon screw
removed in step . (Fig.9)
9 Install ceiling board, keep the gap of flange and ceiling board
in the range of 2~3 mm. (Fig.10)
Φ
6 ยึดตัวเรือนพัดลมใหแนนดวยสกรูเกลียวปลอยขนาด 4.2x20 จำนวน 4 ตัว
(รูปที่ 8)
7 Cố định cụm đầu nối và thân quạt chắc chắn bằng ốc vít lục
giác được tháo ra trong bước . (Hình 9)
8 Connect duct. refer to page 11
2. Connect duct
7 ยึดชุดทอตอและตัวเรือนพัดลมใหแนนดวยสกรูหกเหลี่ยมที่ถอดออกใน
ขั้นตอนที่ (รูปที่ 9)
Sau khi hoàn tất công việc lắp đặt, vui lòng xác nhận thân
quạt và cụm đầu nối đã được lắp chắc chắn.
หลังจากติดตั้งเสร็จแลว กรุณาตรวจสอบวาตัวเรือนพัดลมและชุดทอตอ
ติดตั้งไวแนนหนาหรือไม
8 Nối ống dẫn. → tham khảo trang 11
2. Nối ống dẫn
8 ตอทอ ดูที่หนา 11
2. ตอทอ
9 Lắp đặt tấm gắn trần, giữ khoảng hở của gờ và tấm gắn trần
trong khoảng 2~3 mm. (Hình 10)
(Hình 11)
9 ติดตั้งฝาเพดาน โดยใหมีชองวางระหวางหนาแปลนและฝาเพดานอยูที่ 2~3 มม.
(รูปที่ 10)
10 Lắp lò xo cố định cụm miệng hút vào rãnh, lắp miệng hút vào
thân quạt.
10 สอดสปริงยึดของชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศเขาในรอง ติดตั้งตะแกรง
ครอบชองระบายอากาศเขากับตัวเรือนพัดลม (รูปที่ 11)
Φ
Ốc vít tự khía ren 4.2x20 (4 CHIẾC)
Φ
สกรูเกลียวปลอย 4.2x20 (4 ตัว)
Tuốc nơ vít Găng tay
ไขควง ถุงมือ
Gờ
Tấm gắn trần
หนาแปลน
ฝาเพดาน
ใหมีชองวางอยูในระยะ 2~3 มม.
Giữ khoảng trống trong khoảng 2~3mm
Rãnh
Găng tay Miệng hút
Lò xo cố định
ถุงมือ
รอง
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
สปริงยึด
6 用自攻螺丝φ4.2x20(4颗)将机体牢固的固定 (图8)。
7 用步骤②中拆下的螺丝将机体与接头组合牢固的固定起来
(图9)。
安装完成后,请确认机体与接头是否完全安装牢固。
8 连接管道。→参考第11页
2. 管道连接
9 安装天花板嵌板,使法兰与天花板嵌板的间隙保持在
2~3mm范围内 (图10)。
10 将面罩组合上的固定弹簧装入沟槽内,
将面罩装在机体上 (图11)。
安装方法
自攻螺丝(4颗)
螺丝刀
天花板嵌板
法兰 间隙保持在2~3mm 范围内
手套
沟槽
固定弹簧
面罩
手套
Fig.8 /
Hình 8 / รูปที่ 8
图8
Fig.9 /
Hình 9 / รูปที่ 9
图9
Fig.10 /
Hình 10 / รูปที่ 10
图10
Fig.11 /
Hình 11 / รูปที่ 11
图11
Hexagon screw
六角螺丝
สกรูหกเหลี่ยม
C
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
10
1. Fan body installation Method 2 install with anchor bolt
1 Secure the suspension bracket FV-KB021C (not supply) with
screws (not supply) (Fig.12).
The screw length is 8 mm.
206 266
17CUG 24CUG 24CDG 24CHG
A Size
89 131
B Size
103 112
C Size
Ceiling
Washer
Rubber Washer No.1 and No.2
Anchor bolt
Suspension bracket with vibration-resistance
rubber piece (not supply)
At least 20 mm
Gloves
Groove
Fixed spring
Louver
Tapping screw ST4. 2×8
Vibration-resitance rubber piece
Suspension bracket
C
A
B
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
2 Install the fan body on the anchor bolt.
The distance between the top of fan body and ceiling should
not be less than 20 mm. (Fig.13) Anchor bolt (M8-M10, not supply)
refer to the following form.
3 Connect power cord. refer to page 8
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist .
4 Insert the fixed spring of louver assembly into the groove, install the
louver to the fan body. (Fig.14).
1. Lắp thân quạt bằng Cách 2 - lắp vào bulông neo
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 2 ติดตั้งดวยสมอสลักเกลียว
1 Cố định giá treo FV-KB021C (không cung cấp) bằng ốc vít
(không cung cấp) (Hình 12).
1 ยึดขายึดตัวรองรับ FV-KB021C (ไมไดใหมา) ดวยสกรู (ไมไดใหมา) (รูปที่ 12)
Ốc vít có chiều dài bằng 8 mm.
ความยาวสกรูเทากับ 8 มม.
2 Lắp thân quạt lên bulông neo.
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần không được nhỏ
hơn 20 mm. (Hình 13) Bulông neo (M8-M10, không cung cấp)
tham khảo dạng sau.
2 ติดตั้งตัวเรือนพัดลมบนสมอสลักเกลียว
ระยะหางระหวางดานบนของตัวเรือนพัดลมและเพดานไมควรนอยกวา 20 มม. (รูปที่ 13)
สมอสลักเกลียว (M8-M10, ไมไดใหมา) ใหดูที่ตารางตอไปนี้
3 Nối dây nguồn. → tham khảo trang 8
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ .
3 ตอสายไฟ ดูที่หนา 8
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 1 ติดตั้งเขากับตงไม
4 Lắp lò xo cố định cụm miệng hút vào rãnh, lắp miệng hút vào
thân quạt. (Hình 14)
4 สอดสปริงยึดของชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศเขาในรอง ติดตั้งตะแกรงครอบ
ชองระบายอากาศเขากับตัวเรือนพัดลม (รูปที่ 14)
Vít tự khía ren ST4. 2×8
สกรูเกลียวปลอย ST4 2×8
Giá treo
ขายึดตัวรองรับ
Miếng cao su chống rung
ยางกันการสั่น
Trần
Tối thiểu 20 mm
Vòng đệm
Vòng đệm cao su số 1 và số 2 Giá treo có miếng cao su chống rung
(không cung cấp)
Bulông neo
เพดาน
อยางนอย 20 มม.
แหวนรอง
แหวนรองยางหมายเลข 1 และ 2 ขายึดตัวรองรับที่มียางกันการสั่น (ไมไดใหมา)
สมอสลักเกลียว
Rãnh
Lò xo cố định
Găng tay Miệng hút
รอง
สปริงยึด
ถุงมือ ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
1.机体的安装 方法二 使用地脚螺栓安装
安装方法
1 用螺丝(另购)固定悬吊支架FV-KB021C(另购)(图12)。
自攻螺丝长度为8mm。
2 将机体安装在地脚螺栓(M8-M10另购)上。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20mm(图13)。
(图14)。
3 连接电源线→参考第8页
1.机体的安装方法一 使用木龙骨安装 ⑤
4 将面罩组合上的固定弹簧装入沟槽内,进而安装在机体上。
自攻螺丝
防震橡皮件
悬吊支架
垫圈
天花板
防震垫圈No.1和No.2 悬吊支架(带防震橡皮件)
地脚螺栓
手套
沟槽
固定弹簧
面罩
不小于20mm
Fig.12 /
Hình 12 / รูปที่ 12
图12
Fig.13 /
Hình 13 / รูปที่ 13
图13
Fig.14 /
Hình 14 / รูปที่ 14
图14
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
Model No.
Mã sản phẩm
หมายเลขรุน
型号
Unit : mm
Đơn vị : mm
หนวย : มม.
单位:mm
11
1 Insert the duct (not supply) into the adaptor and secure it with adhesive tape (not supply) tightly. Suspend the duct from the ceiling so that no force
is applied to the fan body. Install the duct horizontally with a gradient downwards to the outside. And the outlet of duct shall be located to avoid the
rain ingress.
The minimum diameter of the wall hole : ø116 mm
2. Connect duct
Please check whether all kinds of anomalies below happen after connecting power.
If anomalies happen, please check whether the installation is right.
• Blades doesn't run properly.
• Blades is clockwise rotation.
• Blades have abnormal vibration or noise.
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
TEST RUN
2. Nối ống dẫn
2. ตอทอ
1 Nhét ống (không cung cấp) vào đầu nối và bó chặt bằng băng dính (không cung cấp). Treo ống dẫn lên trần sao cho thân quạt không chịu lực níu.
Lắp ống dẫn theo bề mặt ngang sao cho ống dốc dần ra phía ngoài. Và đặt miệng xả của ống dẫn để tránh mưa rơi vào.
Đường kính tối thiểu của lỗ trên tường: ø116 mm
1 สอดทอ (ไมไดใหมา) เขาในทอตอ และยึดดวยเทปกาว (ไมไดใหมา) ใหแนน แขวนทอจากเพดานเพื่อไมใหมีแรงกระทำกับตัวเรือนพัดลม ติดตั้งทอในแนวนอนโดยใหลาดเอียงลงไปทาง
ดานนอก และทางออกของทอควรอยูในตำแหนงที่น้ำฝนไหลเขาไปขางในไมได
เสนผานศูนยกลางต่ำสุดของรูผนัง: ø116 มม.
CHẠY THỬ การทดสอบการทำงาน
Vui lòng kiểm tra xem mọi điều bất thường bên dưới có xảy ra không sau khi nối nguồn.
กรุณาตรวจสอบวามีความผิดปกติตอไปนี้เกิดขึ้นหรือไมหลังจากตอกับระบบไฟ
• Cánh quạt không hoạt động đúng.
• Cánh quạt quay theo chiều kim đồng hồ.
• Cánh quạt có độ rung hoặc tiếng ồn bất thường.
Nếu xảy ra điều bất thường, vui lòng kiểm tra xem cách lắp đặt có đúng không.
• ใบพัดทำงานไมถูกตอง
• ใบพัดหมุนตามเข็มนาิกา
• ใบพัดมีเสียงดังหรือการสั่นที่ผิดปกติ
หากมีความผิดปกติเกิดขึ้น กรุณาตรวจสอบวาติดตั้งถูกตองหรือไม
2.管道连接
安装方法
1 将管道 (另购) 装入接头组合上,然后用胶带 (另购) 粘紧密闭,防止漏风。将管道悬挂在天花板上,
以防止外力施加于机体。管道水平向下倾斜的安装到外侧,其出口应设置在避免雨水进入的地方。
墙壁的最小开口尺寸为:116mm。
试运转
在接通电源后,检查一下是否发生以下各种异常现象。
扇叶不正常的运转。
扇叶顺时针旋转。
发生不正常的声音或震动。
若出现异常现象,请检查是否安装正确。
Power switch
Công tắc nguồn
สวิตชไฟ
电源开关
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
2 Insert the pipe hood or vent cap (optional accessories)
on the outer wall.
2 将管盖或管罩(需要另外选购安装到墙外。
2 Lắp nắp che ống dẫn hoặc nắp chụp thông gió
(phụ kiện tùy chọn) lên tường bên ngoài.
2 ติดตั้งฝาครอบปลายทอหรือฝาปดชองลม (อุปกรณเสริมซึ่งเปนตัวเลือก)
บนผนังดานนอก
Pipe hood
MCX100K
Vent cap
管罩
管盖
Nắp che ống
Nắp chụp thông gió
ฝาครอบปลายทอ
VCX100K
ฝาปดชองลม
Adhesive tape (not supply)
Inside Outside
Gradient
Wall
Duct (not supply) 1
100
1
50
Băng dính (không cung cấp)
Phía trong Phía ngoài
Độ dốc
Tường
Ống dẫn (không cung cấp)
เทปกาว (ไมไดใหมา)
ดานใน ดานนอก
ลาดเอียง
ผนัง
ทอ (ไมไดใหมา)
胶带(另购)
内侧 外侧
斜度
管道(另购)
墙壁
Pipe hood (not supply)
Nắp che ống (không cung cấp)
ฝาครอบปลายทอ (ไมไดใหมา)
管罩(另购)
WARNING
CẢNH BÁO คำเตือน
12
Make sure to disconnect power supply before cleaning the product.
Otherwise, the product might operate with the possibility of
electric shock or injury.
Once flammable gas leaks, do not start any function of this
product.
Otherwise, it may generate sparkle and this leads to
explosion.
This product is applicable to living rooms, washrooms and other
places where the humidity is not too high.
Otherwise, it may lead to short circuit or electric shock.
If you will not use this product any more, remove the product.
Otherwise, the product may fall down and it may cause injury.
Do not let water flow into the motor.
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Do not directly spray this product with water and other liquids.
Otherwise, it may cause short circuitor electric shock.
Otherwise, it may cause damage.
Please wear the gloves when cleaning the product.
CAUTION
CẨN TRỌNG ขอควรระวัง
1. This product is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities, or lack of experience
and nowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the product by a person responsible for their safety.
Children should be supervised to ensure that they do not play with the product.
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG การบำรุงรักษา
Không phun trực tiếp nước hoặc các chất lỏng khác lên sản
phẩm này.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện giật có thể xảy ra.
Khi rò rỉ khí dễ cháy, không khởi động bất kỳ chức năng
nào của sản phẩm này.
Nếu không, sản phẩm có thể phát ra tia lửa và gây nổ.
Không để nước tràn vào động cơ.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
Đảm bảo ngắt nguồn điện trước khi vệ sinh sản phẩm.
Nếu không, sản phẩm này có thể hoạt động với khả năng
gây điện giật hoặc thương tích.
Có thể lắp đặt sản phẩm này tại phòng khách, phòng giặt đồ và
những nơi khác có độ ẩm không quá cao.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện giật có thể xảy ra.
Nếu bạn có kế hoạch không sử dụng sản phẩm này nữa, hãy tháo nó ra.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
อยาฉีดน้ำหรือของเหลวอื่นๆ ไปที่ผลิตภัณฑโดยตรง
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการลัดวงจรหรือไฟฟาช็อตได
ถามีการรั่วของกาซไวไฟ หามเปดการทำงานใดๆ ของผลิตภัณฑนี้
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดประกายไฟ และเกิดระเบิดได
อยาใหน้ำเขาไปในมอเตอร
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสียหาย หรือเกิดไฟไหมได
ตรวจสอบใหแนใจวาตัดการเชื่อมตอจากแหลงจายไฟกอนที่จะทำความสะอาดผลิตภัณฑ
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจทำงานจนทำใหเกิดไฟฟาช็อตหรือการบาดเจ็บได
ผลิตภัณฑนี้สามารถใชงานไดในหองนั่งเลน หองน้ำ และสถานที่อื่นๆ ที่ไมมี
ความชื้นสูงจนเกินไป
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการลัดวงจรหรือไฟฟาช็อตได
หากคุณไมตองการใชงานอีกตอไป ใหถอดผลิตภัณฑนี้ออก
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
กรุณาสวมถุงมือเมื่อทำความสะอาดผลิตภัณฑ
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการชำรุดเสียหายได
1. ผลิตภัณฑนี้ไมไดมีไวสำหรับการใชงานโดยบุคคล (รวมถึงเด็ก) ที่มีความบกพรองทางรางกาย การรับรู หรือทางจิตใจ หรือผูที่ขาดประสบการณและความรู เวนแตจะไดรับการ
ควบคุมดูแล หรือคำแนะนำเกี่ยวกับการใชผลิตภัณฑโดยผูที่รับผิดชอบดานความปลอดภัยของพวกเขา
Vui lòng đeo găng tay khi vệ sinh sản phẩm.
Nếu không, hư hại có thể xảy ra.
1. Sản phẩm này không dành cho những người (bao gồm cả trẻ em) có thể chất, năng lực giác quan hoặc tâm thần bị suy giảm, hoặc thiếu kinh
nghiệm và kiến thức, trừ khi họ được giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng bởi người có trách nhiệm đảm bảo sự an toàn cho họ.
Trẻ em cần được giám sát để đảm bảo chúng không nghịch với sản phẩm này.
日常使用及维修
注意
禁止用水及其他液体直接喷射清洁本产品。
否则可能会导致短路或触电。
当发生煤气泄漏时,禁止开启本产品的任何功能。
否则可能会产生电火花而引起爆炸。
禁止让水进入电动机。
否则可能会损坏本产品或导致火灾。
维护保养产品前,请务必断开电源。
否则产品可能会突然运转,导致触电或受伤。
否则可能会引起短路或触电。
本产品须安装在起居室、卫生间等湿度不太高的场所。
万一掉落,可能会导致受伤。
如果以后不打算再使用本产品,不得放置不管,而应予以拆除。
否则可能会导致受伤。
清洁时请带上手套。
警告
1.本产品不适合有残疾,智障或精神障碍人士,或缺乏经验常识者 (包括儿童) 维护使用,除非在监护人的看护或指导下使用。
在维护保养期间,儿童应该有人进行看护,以防止将产品当作玩具。
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
13
Never immerse blade or other resin parts in hot water over 60 °C.
Never use petrol, benzene thinner or any other such chemicals for cleaning the product.
Clean product
Vacum cleaner
1 Remove the louver. (Fig.15)
2 Clean Louver. (Don’t put into hot water. Use non-abrasive kitchen
detergent, wipe dry with clean cloth) (Fig.16)
The Louver should be dry after cleaning.
3 Clean the dirt of blades with vacuum cleaner. (Fig.17)
4 Wipe the dust off the fan body with a soft cloth moistened with
kitchen detergent, and then clear it with a clean soft cloth. (Fig.18)
5 Finally, install the louver again. (Fig.19)
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG การบำรุงรักษา
Không được ngâm cánh quạt hoặc bộ phận nhựa khác trong nước nóng hơn 60 °C.
หามแชใบพัดลมหรือชิ้นสวนที่เปนยางเรซินในน้ำรอนที่มีอุณหภูมิสูงกวา 60 °C
Không được sử dụng xăng, chất pha loãng ben-zen hoặc các hóa chất tương tự để vệ sinh sản phẩm.
หามใชน้ำมันปโตรเลียม น้ำมันเบนซิน ทินเนอร หรือสารเคมีอื่นใดในการทำความสะอาดผลิตภัณฑ
Vệ sinh sản phẩm
การทำความสะอาดผลิตภัณฑ
1 Tháo miệng hút. (Hình 15)
1 ถอดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ (รูปที่ 15)
2 Vệ sinh Miệng hút. (Không cho vào nước nóng. Sử dụng chất
tẩy rửa dùng trong bếp, không gây ăn mòn để vệ sinh, sau đó
lau khô bằng vải sạch) (Hình 16)
Miệng hút phải khô ráo sau khi vệ sinh.
2 ทำความสะอาดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ (หามแชในน้ำรอน ใชน้ำยาทำ
ความสะอาดหองครัวที่ไมกัดกรอน เช็ดใหแหงดวยผาสะอาด) (รูปที่ 16)
ควรเช็ดตะแกรงครอบชองระบายอากาศใหแหงหลังจากทำความสะอาด
3 Dùng máy hút bụi để vệ sinh chất bẩn bám vào cánh quạt. (Hình 17)
3 ทำความสะอาดใบพัดลมดวยเครื่องดูดฝุน (รูปที่ 17)
4 Dùng vải mềm thấm ẩm chất tẩy rửa dùng trong bếp để lau sạch
bụi trên thân quạt và sau đó lau bằng vải mềm sạch. (Hình 18)
4 เช็ดฝุนออกจากตัวเรือนพัดลมดวยผานุมชุบน้ำยาทำความสะอาดหองครัว
แลวเช็ดออกดวยผานุมที่สะอาด (รูปที่ 18)
5 Cuối cùng, lắp lại miệng hút. (Hình 19)
5 สุดทาย ติดตั้งตะแกรงครอบชองระบายอากาศกลับเขาที่ (รูปที่ 19)
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
Máy hút bụi
เครื่องดูดฝุน
日常使用及维修
Cleaning Precautions
ขอควรระวังในการทำความสะอาด
Các biện pháp an toàn khi vệ sinh
清洁提示事项
请勿把塑料部品浸入高于60℃的水中。
请勿使用汽油、苯、稀释剂或其他诸如此类的化学品擦拭换气扇。
清洁产品
1 拆下面罩(图15)。
2 用水冲洗面罩,干净的面罩请用柔软的干布擦干或风干(图16)。
3 使用吸尘器清除扇叶上的污物(图17)。
4 使用软布沾上厨房用洗涤剂后擦掉扇叶上的污物,
再用干净软布擦净(图18)。
5 最后,重新装上面罩(图19)。
Gloves
Groove Fixed spring
Louver
Rãnh Lò xo cố định
Găng tay Miệng hút
รอง สปริงยึด
ถุงมือ ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
沟槽 固定弹簧
手套 面罩
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
面罩
吸尘器
手套
Gloves
Groove Fixed spring
Louver
Rãnh Lò xo cố định
Găng tay Miệng hút
รอง สปริงยึด
ถุงมือ ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
手套
沟槽 固定弹簧
面罩
Fig.15 /
Hình 15 / รูปที่ 15
图15
Fig.16 /
Hình 16 / รูปที่ 16
图16
Fig.17 /
Hình 17 / รูปที่ 17
图17
Fig.18 /
Hình 18 / รูปที่ 18
图18
Fig.19 /
Hình 19 / รูปที่ 19
图19
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
手套
14
WIRING DIAGRAM
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI แผนผังการเดินสายไฟ
电器原理图
Red
Thermal fuse
(In motor)
Thermal fuse
(In motor)
Green/
Yellow
L
N
Capacitor
Black Black
Double pole
switch
White Brown
BlueBlack
Red
114 °C 134 °C
Green/
Yellow
L
N
Capacitor
Black
Black
Double pole
switch
White Brown
Brown
BlueBlack
17CUG 24CUG 24CDG 24CHG
15
SPECIFICATIONS
Model No. Voltage Frequency Power
consumption Air delivery Noise Static pressure Net weight
17CUG
220
230
240
230
50
50
50
60
7.5
8.5
9.5
10.0
23.0
24.5
26.0
24.0
85
85
90
85
110
1.7
110
110
130
220
230
240
230
220
230
240
230
220
230
240
230
50
50
50
60
50
50
50
60
50
50
50
60
10.5
11.0
12.0
13.5
13.5
15.0
16.5
19.0
16.5
18.0
19.5
22.5
25.0
26.0
27.0
26.5
28.5
30.0
31.5
31.0
32.0
34.0
35.0
34.0
140
150
160
150
170
180
190
180
200
210
210
200
2.7
2.7
2.7
100
100
100
130
100
100
100
140
100
100
110
130
24CUG
24CDG
24CHG
Insulation class E IP code :IPX2
The above specification may be changed without further notice.
[V] [Hz] [W] [dB] [Pa]
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ขอมูลจำเพาะ
Mã sản phẩm Điện áp Tần số Mức tiêu thụ điện Lưu lượng gió Độ ồn Áp suất tĩnh Trọng lượng tịnh
หมายเลขรุน แรงดันไฟฟา ความถี่ อัตราการใชไฟ ปริมาณการดูดอากาศ ระดับเสียง แรงดันสถิต น้ำหนักสุทธิ
Cấp độ cách điện E Mã IP : IPX2
Thông số kỹ thuật nêu trên có thể được thay đổi mà không thông báo lại.
ความเปนฉนวนระดับ E รหัส IP : IPX2
ขอมูลจำเพาะขางตนอาจเปลี่ยนแปลงไดโดยไมแจงใหทราบลวงหนา
规格
电压 频率 功率 风量 噪音 静压 净重
E级绝缘, 防水等级:IPX2
型号
上述参数如有变动,恕不另行通知。
[kg][m /h]
3
KDK Company, Division of PES
Head Office : 4017, Takaki-cho, Kasugai, Aichi, Japan 17CUGT420
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16

KDK 24CHG_SEA_Edition インストールガイド

タイプ
インストールガイド
このマニュアルも適しています