FV-24CUR2

Panasonic FV-24CUR2 ユーザーマニュアル

  • こんにちは!このPanasonic換気扇(FV-24CUR2、FV-24CURV2、FV-24CHR2、FV-24CHRV2)の取扱説明書を読みました。安全上の注意、設置方法、操作方法、メンテナンス方法など、この製品に関するご質問にお答えできます。お気軽にご質問ください!
  • 電源コードが破損した場合、どうすればよいですか?
    換気扇の設置にはどのような注意が必要ですか?
    換気扇の最低設置高は?
Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn này đặc biệt là phần “Hướng dẫn an toàn” và “Thận trọng khi lắp đặt”
trước khi cố gắng lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa sản phẩm Panasonic. Nếu không tuân thủ các hướng
dẫn có thể dẫn đến thương tích cá nhân hoặc thiệt hại tài sản.
Vui lòng giải thích cho người dùng cách vận hành và bảo trì sản phẩm sau khi lắp đặt và tài liệu này phải
được giao cho người dùng.
Vui lòng cất giữ tài liệu này để tham khảo về sau.
Model No. / 型号
Please read these instructions especially “Safety Instructions” and “Installation Cautions”
carefully before attempting to install, operate or service the Panasonic product. Failure to
comply with instructions could result in personal injury or property damage.
Please explain to users how to operate and maintain the product after the installation, and
this booklet should be presented to users.
Please retain this booklet for future reference.
READ AND SAVE THESE INSTRUCTIONS
Thank you very much for purchasing this Panasonic product.
HÃY ĐỌC VÀ LƯU CÁC HƯỚNG DẪN NÀY
Cảm ơn Quý khách đã mua sản phẩm này của Panasonic.
Panasonic
Panasonic
Installation and Operating Instructions
Ventilating Fan
Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng
คู่มือการใช้งาน
Quạt thông gió
พัดลมระบายอากาศ
安装使用说明书
换气扇
Số Model /
FV-24CUR2 FV-24CHR2
FV-24CURV2 FV-24CHRV2
SAFETY INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
安全指引
Ngắt nguồn điện cho đến khi cánh quạt đứng im rồi mới lau sạch và bảo dưỡng.
Disconnect the power supply until blade is stationary before cleaning and maintenance.
Quạt này không dành cho những người (kể cả trẻ em) có khiếm khuyết về mặt thể xác, cảm giác hoặc các khả
năng tinh thần, hoặc thiếu kinh nghiệm và hiểu biết, trừ khi họ được người chịu trách nhiệm về sự an toàn giám
sát hoặc hướng dẫn cách sử dụng quạt.
Trẻ em cần được giám sát để mắt tới để đảm bảo chúng không nghịch quạt.
Nếu dây nguồn bị hỏng, việc thay thế phải do nhà sản xuất hoặc đại lý dịch vụ hay người có chuyên môn tương
tự thực hiện để tránh nguy hiểm.
本设备不适合身体、感官或精神能力下降,或缺乏经验和知识的人员(包括儿童)使用,除非负责其
安全的人员对其使用设备进行了监督或指导。应监督儿童确保其不玩耍本设备。
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory
or mental capabilities, or lack of experience and knowledge, unless they have been given supervision
or instruction concerning use of the appliance by a person responsible for their safety. Children should
be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
If the supply cord is damaged, it must be replaced by the manufacturer or its service agent or a
similarly qualified person in order to avoid a hazard.
Sản phẩm phải được gắn lên trần đủ chắc chắn, nếu trần không đủchắc thì phải gia cố sao cho đủ chắc chắn.
产品必须安装在足够坚固的天花板上,如果天花板不够坚固,则必须加固以使其足够坚固。
The product must be mounted on to the ceiling which is enough strong, If the ceiling is not enough
strong it must be reinforced for it to be strong enough.
  

  

Dấu hiệu này có nghĩa là: Phải cẩn trọng do nó thể dẫn đến tử vong hoặc
thương nặng.
Dấu hiệu này có nghĩa là: Phải cẩn trọng do nó có thể dẫn đến thương tích
hoặc thiệt hại vật chất.
Cảnh báo
Thận trọng
Phải tuân thủ các giải thích sau đây để tránh làm tổn thương cho người sử dụng hoặc người khác và tránh làm hư
hỏng quạt.
Các trình bày dưới đây được phân nhóm và giải thích mức độ tổn thương hoặc thiệt hại sẽ ở mức nào khi không
tuân thủ các chi tiết trình bày và việc sử dụng thiết bị không đúng cách.
The following explanations must always be observed in order to prevent harm to users or other people
and prevent damage to property.
Các chi tiết phải được tuân thủ đã được phân loại và giải thích trong các trình bày có minh họa. (Bên dưới là các
trình bày có minh họa)
需要遵守的详情类型进行了分类,并在以下插图显示中进行了说明。(以下为插图显示系列)
SAFETY INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
安全指引
The following displays are classified and explained to what extent harm or damage occurs when the
display details are ignored and the unit in question is wrongly used.
This indication means : Must be treated seriously that this may
result in death or serious injury.
Warning
Caution
This indication means : Must be treated seriously that this may result
in injury or physical damage.
The types of details to be observed are classified and explained in the following illustrated displays.
(Below are the series of illustrated displays)
This type of pictorial symbol indicates a “Prohibited” action that must
be avoided.
Loại biểu tượng hình ảnh này cho biết hành động “Bị cấm” cần phải tránh.
Loại biểu tượng hình ảnh này cho biết hành động “Bắt buộc” phải được thực hiện.
This type of pictorial symbol indicates a “Compulsory” action that
must be performed.
2
SAFETY INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
安全指引
Ngắt nguồn điện cho đến khi cánh quạt đứng im rồi mới lau sạch và bảo dưỡng.
Disconnect the power supply until blade is stationary before cleaning and maintenance.
Quạt này không dành cho những người (kể cả trẻ em) có khiếm khuyết về mặt thể xác, cảm giác hoặc các khả
năng tinh thần, hoặc thiếu kinh nghiệm và hiểu biết, trừ khi họ được người chịu trách nhiệm về sự an toàn giám
sát hoặc hướng dẫn cách sử dụng quạt.
Trẻ em cần được giám sát để mắt tới để đảm bảo chúng không nghịch quạt.
Nếu dây nguồn bị hỏng, việc thay thế phải do nhà sản xuất hoặc đại lý dịch vụ hay người có chuyên môn tương
tự thực hiện để tránh nguy hiểm.
本设备不适合身体、感官或精神能力下降,或缺乏经验和知识的人员(包括儿童)使用,除非负责其
安全的人员对其使用设备进行了监督或指导。应监督儿童确保其不玩耍本设备。
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory
or mental capabilities, or lack of experience and knowledge, unless they have been given supervision
or instruction concerning use of the appliance by a person responsible for their safety. Children should
be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
If the supply cord is damaged, it must be replaced by the manufacturer or its service agent or a
similarly qualified person in order to avoid a hazard.
Sản phẩm phải được gắn lên trần đủ chắc chắn, nếu trần không đủchắc thì phải gia cố sao cho đủ chắc chắn.
产品必须安装在足够坚固的天花板上,如果天花板不够坚固,则必须加固以使其足够坚固。
The product must be mounted on to the ceiling which is enough strong, If the ceiling is not enough
strong it must be reinforced for it to be strong enough.
  

  

Dấu hiệu này có nghĩa là: Phải cẩn trọng do nó thể dẫn đến tử vong hoặc
thương nặng.
Dấu hiệu này có nghĩa là: Phải cẩn trọng do nó có thể dẫn đến thương tích
hoặc thiệt hại vật chất.
Cảnh báo
Thận trọng
Phải tuân thủ các giải thích sau đây để tránh làm tổn thương cho người sử dụng hoặc người khác và tránh làm hư
hỏng quạt.
Các trình bày dưới đây được phân nhóm và giải thích mức độ tổn thương hoặc thiệt hại sẽ ở mức nào khi không
tuân thủ các chi tiết trình bày và việc sử dụng thiết bị không đúng cách.
The following explanations must always be observed in order to prevent harm to users or other people
and prevent damage to property.
Các chi tiết phải được tuân thủ đã được phân loại và giải thích trong các trình bày có minh họa. (Bên dưới là các
trình bày có minh họa)
需要遵守的详情类型进行了分类,并在以下插图显示中进行了说明。(以下为插图显示系列)
SAFETY INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
安全指引
The following displays are classified and explained to what extent harm or damage occurs when the
display details are ignored and the unit in question is wrongly used.
This indication means : Must be treated seriously that this may
result in death or serious injury.
Warning
Caution
This indication means : Must be treated seriously that this may result
in injury or physical damage.
The types of details to be observed are classified and explained in the following illustrated displays.
(Below are the series of illustrated displays)
This type of pictorial symbol indicates a “Prohibited” action that must
be avoided.
Loại biểu tượng hình ảnh này cho biết hành động “Bị cấm” cần phải tránh.
Loại biểu tượng hình ảnh này cho biết hành động “Bắt buộc” phải được thực hiện.
This type of pictorial symbol indicates a “Compulsory” action that
must be performed.
3
The product must be grounded.
Sản phẩm phải được tiếp địa.

必须接地。
Otherwise, it may cause electric shock
when there is any trouble or electric leakage.
Nếu không, sản phẩm có thể gây điện giật khi
xảy ra sự cố hoặc rò rỉ điện.
当出现故障或漏电时,可能会触电。
Do not install the power switch in bathroom.
Otherwise, it may cause a short circuit,
thus resulting a fire.
Không lắp công tắc nguồn trong phòng tắm.
 
Nếu không, sự cố đoản mạch có thể xảy ra,
dẫn đến cháy nổ.
  
 
否则可能会导致短路,导致火灾。
禁止将电源开关安装在浴室内。
Do not install the product as the method
which is not approved in the instruction.
Otherwise, the product may fall down and
it may cause injury.
Không lắp đặt sản phẩm theo phương thức không
được phê chuẩn trong hướng dẫn.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và gây
thương tích.
 
禁止使用本说明书指定以外的方法进行安装。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
Please install an all-pole switch which the contact
separation is more than 3 mm (all-pole switch).
Otherwise, it may cause a short circuit, thus
resulting a fire.
Vui lòng lắp công tắc đóng ngắt mọi cực có khoảng hở
tiếp xúc lớn hơn 3 mm (công tắc đóng ngắt mọi cực).
 3 .
()
Nếu không, có thể xảy ra đoản mạch, dẫn tới cháy nổ.
   
安装时,须在供电线路中安装其触电
开距不少于3
mm的全极断开装置(全极开关)。
否则可能会导致短路,导致火灾。
INSTALLATION CAUTIONS
THẬN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
安装注意事项

Do not operate the product other than the voltage
in name plate.
Không vận hành sản phẩm ngoài dải điện áp được ghi
trên nhãn tên.
禁止使用额定电压以外的电源。
Do not install the fan out of the window and wall.
Không lắp đặt quạt ngoài cửa sổ hoặc ngoài tường.

禁止将换气扇安装于窗外或墙壁外。
Otherwise, the product may get wet in the rain
and cause short circuit.
Nếu không, sản phẩm có thể bị ướt khi mưa và gây
đoản mạch.
  
否则产品可能会淋雨,导致短路。
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
   
否则可能会导致损坏本产品,导致火灾。
 
 
 
 
  
 
4
The product must be grounded.
Sản phẩm phải được tiếp địa.

必须接地。
Otherwise, it may cause electric shock
when there is any trouble or electric leakage.
Nếu không, sản phẩm có thể gây điện giật khi
xảy ra sự cố hoặc rò rỉ điện.
当出现故障或漏电时,可能会触电。
Do not install the power switch in bathroom.
Otherwise, it may cause a short circuit,
thus resulting a fire.
Không lắp công tắc nguồn trong phòng tắm.
 
Nếu không, sự cố đoản mạch có thể xảy ra,
dẫn đến cháy nổ.
  
 
否则可能会导致短路,导致火灾。
禁止将电源开关安装在浴室内。
Do not install the product as the method
which is not approved in the instruction.
Otherwise, the product may fall down and
it may cause injury.
Không lắp đặt sản phẩm theo phương thức không
được phê chuẩn trong hướng dẫn.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và gây
thương tích.
 
禁止使用本说明书指定以外的方法进行安装。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
Please install an all-pole switch which the contact
separation is more than 3 mm (all-pole switch).
Otherwise, it may cause a short circuit, thus
resulting a fire.
Vui lòng lắp công tắc đóng ngắt mọi cực có khoảng hở
tiếp xúc lớn hơn 3 mm (công tắc đóng ngắt mọi cực).
 3 .
()
Nếu không, có thể xảy ra đoản mạch, dẫn tới cháy nổ.
   
安装时,须在供电线路中安装其触电
开距不少于3
mm的全极断开装置(全极开关)。
否则可能会导致短路,导致火灾。
INSTALLATION CAUTIONS
THẬN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
安装注意事项

Do not operate the product other than the voltage
in name plate.
Không vận hành sản phẩm ngoài dải điện áp được ghi
trên nhãn tên.
禁止使用额定电压以外的电源。
Do not install the fan out of the window and wall.
Không lắp đặt quạt ngoài cửa sổ hoặc ngoài tường.

禁止将换气扇安装于窗外或墙壁外。
Otherwise, the product may get wet in the rain
and cause short circuit.
Nếu không, sản phẩm có thể bị ướt khi mưa và gây
đoản mạch.
  
否则产品可能会淋雨,导致短路。
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
   
否则可能会导致损坏本产品,导致火灾。
 
 
 
 
  
 
Otherwise, it may injure person caused by
product's falling off.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây thương
tích cho người.
Components must be installed tightly.
Các bộ phận phải được lắp đặt chắc chắn.
 
部品安装必须牢固。
否则部品可能会掉落,导致受伤。
The special-purpose or dedicated parts,
such as mounting fixtures, must be used if
such parts are provided.
Otherwise, the product may fall down
and it may cause injury.
Phải sử dụng các bộ phận chuyên dụng như bộ
phận gá đỡ nếu chúng được cung cấp kèm theo.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và
có thể gây thương tích.
否则产品可能会掉落,导致受伤。
有安装五金件等专用零部件时,
应使用专用零部件。
Wiring is required to follow the local
wiring regulations.
Công tác đấu nối phải tuân theo quy định
đấu nối điện của địa phương.
器具应按照国家布线规则进行安装。
Installation should be done by authorized person.
The product should be installed firmly.
Otherwise, the product any fall down and it may
cause injury.
Công việc lắp đặt nên được thực hiện bởi người được
phép thực hiện. Sản phẩm cần được lắp đặt chắc chắn.


Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
   
否则产品可能会掉落,导致受伤。
必须由专业人员进行安装,必须牢固地安装产品。
Otherwise, it may cause fire.
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
  
否则可能会导致火灾。
INSTALLATION CAUTIONS
THẬN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
安装注意事项

  

 
 
 


5
Otherwise, it may cause damage to the
product or injury.
Không làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm này.
 
Nếu không, sản phẩm có thể bị hư hỏng hoặc gây
thương tích.
 

禁止对本产品进行改造。
否则可能会导致产品损伤或人身伤害。
The lowest surface of this product should be
installed above 2.3 m from the floor after
installation.
Avoiding any accident
>2.3 m
Bề mặt thấp nhất của sản phẩm này phải được lắp
đặt cách sàn trên 2.3 m.

 2.3 
Tránh bất kỳ tai nạn

安装完成后产品最底面至地面的距离必须大于
2.3 m。
防止意外
Do avoid the back-flow of gas into the room
from the open flue of flammable gas or other
open-fire appliances.
Otherwise, it may cause fire.
Tránh hút khí vào phòng từ nguồn khói hở hoặc
khí dễ cháy hoặc các thiết bị có ngọn lửa hở khác.


Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
  
否则可能会导致火灾。
必须避免气体从敞开的气道或其他明火设备回
流进室内。
The product must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by
product's falling off.
Sản phẩm phải được lắp đặt chắc chắn.

Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây
thương tích cho người.
  

机体安装必须牢固。
否则机体可能会掉落,导致受伤。
Do not reconstruct this product.
INSTALLATION CAUTIONS
THẬN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
安装注意事项



Please set a square inspection
hole of at least 45 cm.
Do not install the product
where it is exposed to oil
fumes.
Do not install onto slanting
ceiling.
Do not install the product in the place with many dust.
The product is not provided with, all-pole switch and leakage protection switch. Please purchase
them in market.
Do not install the product where
there is steam.
Do not install the product in places with high
temperature.
Please observe the following requirement. Otherwise, it may cause the product aging and breakdown.
Vui lòng tuân thủ yêu cầu sau. Nếu không, sản phẩm có thể bị lão hóa và bị hỏng.
  
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi
có hơi nước.
  
Không lắp đặt sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao.
 
Be sure to provide an appropriate
opening for air intake.
Đảm bảo tạo khoảng hở phù hợp
cho đường gió vào.
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có nhiều bụi.
 
   
Công tắc đóng ngắt mọi cực và cầu dao chống rò điện không được cung cấp kèm sản phẩm này. Vui lòng mua
các thiết bị này ngoài thị trường.
Vui lòng để lỗ vuông kiểm tra
rộng ít nhất 45 cm.

45 .
Không lắp đặt sản phẩm
ở nơi tiếp xúc với hơi dầu.
 
Không lắp đặt sản phẩm lên
trần nghiêng.

Prevent the water condensed in the
duct pipe flow back into the body.
Ngăn nước đọng trong ống dẫn chảy ngược vào
thân máy.
请遵守以下安装要求事项,否则有可能会导致机体老化或发生故障。
请勿安装在有蒸汽的场所。 请设置一个45 cm以上的
方形点检口。
请勿安装在油烟过多的场所。
请勿安装在高温场所。
请设置通风口。
请勿安装在倾斜的天花板上。
防止水通过安装管道倒流。
请勿安装在灰尘较多的场所。
本产品没有附带电源全极开关和漏电保护开关,需用户另购。
Within 500 mm /
Above 40 ˚C
Trong khoảng
500 mm
 500 .
Trên 40 °C
 40 °C
高于40
500
mm以内
INSTALLATION REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT
安装要求

  

6
Otherwise, it may cause damage to the
product or injury.
Không làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm này.
 
Nếu không, sản phẩm có thể bị hư hỏng hoặc gây
thương tích.
 

禁止对本产品进行改造。
否则可能会导致产品损伤或人身伤害。
The lowest surface of this product should be
installed above 2.3 m from the floor after
installation.
Avoiding any accident
>2.3 m
Bề mặt thấp nhất của sản phẩm này phải được lắp
đặt cách sàn trên 2.3 m.

 2.3 
Tránh bất kỳ tai nạn

安装完成后产品最底面至地面的距离必须大于
2.3 m。
防止意外
Do avoid the back-flow of gas into the room
from the open flue of flammable gas or other
open-fire appliances.
Otherwise, it may cause fire.
Tránh hút khí vào phòng từ nguồn khói hở hoặc
khí dễ cháy hoặc các thiết bị có ngọn lửa hở khác.


Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
  
否则可能会导致火灾。
必须避免气体从敞开的气道或其他明火设备回
流进室内。
The product must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by
product's falling off.
Sản phẩm phải được lắp đặt chắc chắn.

Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây
thương tích cho người.
  

机体安装必须牢固。
否则机体可能会掉落,导致受伤。
Do not reconstruct this product.
INSTALLATION CAUTIONS
THẬN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
安装注意事项



Please set a square inspection
hole of at least 45 cm.
Do not install the product
where it is exposed to oil
fumes.
Do not install onto slanting
ceiling.
Do not install the product in the place with many dust.
The product is not provided with, all-pole switch and leakage protection switch. Please purchase
them in market.
Do not install the product where
there is steam.
Do not install the product in places with high
temperature.
Please observe the following requirement. Otherwise, it may cause the product aging and breakdown.
Vui lòng tuân thủ yêu cầu sau. Nếu không, sản phẩm có thể bị lão hóa và bị hỏng.
  
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi
có hơi nước.
  
Không lắp đặt sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao.
 
Be sure to provide an appropriate
opening for air intake.
Đảm bảo tạo khoảng hở phù hợp
cho đường gió vào.
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có nhiều bụi.
 
   
Công tắc đóng ngắt mọi cực và cầu dao chống rò điện không được cung cấp kèm sản phẩm này. Vui lòng mua
các thiết bị này ngoài thị trường.
Vui lòng để lỗ vuông kiểm tra
rộng ít nhất 45 cm.

45 .
Không lắp đặt sản phẩm
ở nơi tiếp xúc với hơi dầu.
 
Không lắp đặt sản phẩm lên
trần nghiêng.

Prevent the water condensed in the
duct pipe flow back into the body.
Ngăn nước đọng trong ống dẫn chảy ngược vào
thân máy.
请遵守以下安装要求事项,否则有可能会导致机体老化或发生故障。
请勿安装在有蒸汽的场所。 请设置一个45 cm以上的
方形点检口。
请勿安装在油烟过多的场所。
请勿安装在高温场所。
请设置通风口。
请勿安装在倾斜的天花板上。
防止水通过安装管道倒流。
请勿安装在灰尘较多的场所。
本产品没有附带电源全极开关和漏电保护开关,需用户另购。
Within 500 mm /
Above 40 ˚C
Trong khoảng
500 mm
 500 .
Trên 40 °C
 40 °C
高于40
500
mm以内
INSTALLATION REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT
安装要求

  

7
Uốn cong quá mức
严重弯曲
Uốn cong nhiền chỗ Giảm đường kính ống quá mức
Đầu nối
Cách đầu nối tối thiểu 1 m.
反复弯曲 使管道直径太小
接头
从接头分开1
m或以上。
Ống thổi
波纹管
1 Bending extremely 2 Bending repeatedly 3 Making duct diameter too small
Separate 1m or more from the adaptor.
BellowsAdaptor
Uốn cong quá gần đầu nối
弯曲非常靠近接头
4 Bending very near to the adaptor
Vui lòng không thi công các kiểu hệ thống ống sau.
Hệ thống ống (1), (2) và (3) sẽ làm tăng sức cản của ống và hệ thống ống (4) sẽ gây xoáy và xung đột luồng khí.
Các kiểu lắp đặt hệ thống ống này có thể khiến sản phẩm hoạt động trong điều kiện mà các miệng lấy gió vào
và/hoặc miệng xả gió ra gần như bị chặn. Điều này không những có thể làm tăng độ rung và tiếng ồn mà còn làm
giảm lưu lượng gió và làm tổn hại động cơ.
请勿执行以下管道系统。
Please don’t carry out the following ductworks.
Ductwork (1), (2), and (3) will increase the duct resistance, and ductwork (4) will cause turbulence and
airflow collisions.
These ductwork configurations may cause the product to operate under a condition where the inlet
and/or outlet openings are almost blocked. This may not only increase levels of vibration and noise
but also reduce the air volume and adversely affect the motor.
管道系统(1)(2)和(3)会增大管道阻力,而管道系统(4)会造成湍流和气流碰撞。这些管道系统
配置可能会造成产品在进气口和/或出气口几乎完全堵塞的情况下运行。这不仅会增大振动和噪音,
还会降低风量,并对电机产生不利影响。
INSTALLATION REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT
安装要求

8
Drawing QuantityName and purpose
The following attachments are enclosed in the packing box of ventilating fan. Be sure to check if they are
complete after unpacking, and if anything is missed, contact our After-Sales Service Center or the dealer.
Self-tapping screw (use to fix the frame and adaptor assembly)
Louver
Installation and operating instructions
6
1
1
1
2
3
Unit: mm
Các phụ kiện sau được kèm theo trong hộp đóng gói của quạt thông gió. Đảm bảo kiểm tra xem có đầy đủ phụ kiện
không sau khi mở hộp, và liên hệ với Trung tâm dịch vụ sau bán hàng hoặc đại lý nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào.
   
 
No.
Số lượngTên và mục đíchHình vẽ
Số   
Ốc vít tự khía ren (sử dụng để cố định khung và cụm đầu nối)
Miệng hút
Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng
 ()


Đơn vị: mm
: .
随换气扇产品包装箱有以下附件,开箱后请清点是否齐全,如不齐全,请于客户咨询服务中心或经销商联系。
自攻螺丝(用于固定框架和接头组合)
面罩
安装使用说明书
序号
图样 名称及用途 数量
单位:
mm
SUPPLIED ACCESSORIES
PHỤ KIỆN KÈM THEO
包装附件清单

PARTS NAME AND DIMENSIONS
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC
部件名称及尺寸

Casing / 护套
Vỏ cánh quạt / 
Part name
No.
Blade / 扇叶
Cánh quạt / 
Fan body / 机身
Thân quạt / 
Wiring box / 接线盒
Hộp đấu dây / 
1
4
9
5
6
Số

Tên bộ phận

Part name
Tên bộ phận

序号 部件名 部件名
No.
Số

序号
Louver / 面罩
Miệng hút

Motor / 马达
Động cơ / 
2 7
Selector and Humidity sensor / 转换器和湿度传感器
Nút chọn và cảm biến độ ẩm /

Adaptor Assembly
接头组合
Cụm đầu nối / 
3 8
Motion sensor location / 动作传感器位置
Vị trí của cảm biến chuyển động

ø98
278
255
140
18016
300
233
8
6
259
43
1
7
6-5×9 holes / L 6-5×9
FV-24CURV2
FV-24CHRV2
( )
6-5X9 孔 /
 6-5×9
9
1 Construct the wooden frame and attach it
horizontally to the wooden joist. (Fig.1)
  ( 1)
在木龙骨上水平搭建木框(图1)。
Fig.1 / 图1
Hình 1 /  1
1.   1 
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ.
1.机体的安装 方法一 使用木龙骨安装
Làm khung gỗ và gắn theo chiều ngang vào dầm
gỗ. (Hình 1)
Fig.2 / 图2
Hình 2 /  2
The distance between the top of fan body and
ceiling should not be less than 20 mm. (Fig.2)
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần phải từ
20 mm trở lên. (Hình 2)
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20 mm
(图2)。
2 Remove one hexagon screw that is fixed adaptor
assembly and fan body, then remove the adaptor
assembly. (Fig.3)
Tháo một ốc vít lục giác được dùng để cố định cụm
đầu nối với thân quạt, sau đó tháo cụm đầu nối.
(Hình 3)

 ( 3)
取下固定接头组合和机体的一颗螺丝,
按图示方法拆下接头组合(图3)。
Fig.3 / 图3
Hình 3 /  3
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

1. Fan body installation Method 1 install
with wooden joist.
30 mm
25~30 mm 240±2
Wooden
frame
Khung gỗ

木框
Wooden joist
Dầm gỗ

木龙骨
Ceiling
At least 20 mm
Trần

Tối thiểu 20 mm
 20 .
不小于20
mm
Fan body
Thân quạt

机体
天花板
Remove the
hexagon screw
Tháo ốc vít lục giác

去掉螺丝
Fan body
Thân quạt

机体
Adaptor
assembly
Cụm đầu nối

接头组合

 20 . ( 2)
Wiring should be firmly connected without any loose.
Connection example. (Fig.6)
It is required to use terminal (not supply)
  that complies IEC 60998.
Make sure all connections are fastened firmly after
  wiring is finished.
Blue(N)
Brown(L)
Live(L)
Neutral(N)
Power
supply cord
Earth
Terminal
(not supply)
Power
supply
Fan body
Power cord
of the fan body
Green/Yellow
(Earth)
4 Connect the power cord (included earth) of fan
body to lead wire in accordance with the wiring
diagram. (Fig.5)
 () 
 ( 5)
Kết nối dây nguồn (kèm dây tiếp địa) của thân quạt
với đầu dây theo sơ đồ đấu nối. (Hình 5)
Dây phải được đấu nối chặt, không có chỗ lỏng.
Ví dụ cách đấu nối. (Hình 6)

 ( 6)
Cần phải sử dụng cực nối (không cung cấp)
theo tiêu chuẩn IEC 60998.
 (  )  IEC 60998
Đảm bảo mọi kết nối được buộc chắc chắn sau khi hoàn
tất công việc đấu nối.
 

Xanh dương(N)
(N) Nâu(L)
(L)
Dây lửa(L)
 (L)
Dây nguội(N)
 (N)
Dây nguồn
của thân quạt


Xanh lục/Vàng
(Tiếp địa)
/
()
Thân quạt
Nguồn
điện
Dây cấp
nguồn
Dây tiếp địa
Khối cực
(không cung cấp)
 (  )




根据接线示意图,将机体电源线(包括地线)
连接到供电电源线上(图5)。
电源线连接处必须牢固,不能有松动。
电源连接方法(图6)。
要求使用符合IEC60998的接线端子座(另购)。
接线完成后,必须检查所有连接是否牢固。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
火线
零线
机体
供电电源线
机体电源线
绿/黄(地线)
接线端子座
(另购)
地线
供电电源线
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

Wooden
frame Adaptor assembly
Self-tapping screw
Φ4.2x20 (2 PCS)
Ốc vít tự khía ren Φ4.2x20 (2 CHIẾC)
 Φ4.2x20 (2 )
Khung gỗ

Cụm đầu nối

木框 接头组合
3 Fix the adaptor assembly on wooden frame with
2 self-tapping screws of Φ4.2x20. (Fig.4)
Cố định cụm đầu nối vào khung gỗ bằng 2 ốc vít tự
khía ren Φ4.2x20. (Hình 4)
按图示将接头组合紧靠木框固定,并用自攻螺丝
 φ4.2x20(2颗)固定(图4)。

Φ4.2x20  2  ( 4)
Fig.4 / 图4
Hình 4 /  4
Fig.5 / 图5
Hình 5 /  5
Fig.6 / 图6
Hình 6 /  6
Adaptor assembly should not fix at an angle.
Wooden frame
IMPORTANT / 重要
QUAN TRỌNG /

Không nên cố định cụm đầu nối theo một góc.

Khung gỗ

固定接头组合时要注意不能和木框之间有角度
木框
Lead wire from
power source
PVC coated cord
(60227 IEC 53) ;
3x0.75 mm2
Đầu dây từ nguồn điện

供电电源线 Fan body
Thân quạt

机体
Power cord
Dây nguồn

电源线
自攻螺丝φ4.2x20(2颗)
10
Wiring should be firmly connected without any loose.
Connection example. (Fig.6)
It is required to use terminal (not supply)
  that complies IEC 60998.
Make sure all connections are fastened firmly after
  wiring is finished.
Blue(N)
Brown(L)
Live(L)
Neutral(N)
Power
supply cord
Earth
Terminal
(not supply)
Power
supply
Fan body
Power cord
of the fan body
Green/Yellow
(Earth)
4 Connect the power cord (included earth) of fan
body to lead wire in accordance with the wiring
diagram. (Fig.5)
 () 
 ( 5)
Kết nối dây nguồn (kèm dây tiếp địa) của thân quạt
với đầu dây theo sơ đồ đấu nối. (Hình 5)
Dây phải được đấu nối chặt, không có chỗ lỏng.
Ví dụ cách đấu nối. (Hình 6)

 ( 6)
Cần phải sử dụng cực nối (không cung cấp)
theo tiêu chuẩn IEC 60998.
 (  )  IEC 60998
Đảm bảo mọi kết nối được buộc chắc chắn sau khi hoàn
tất công việc đấu nối.
 

Xanh dương(N)
(N) Nâu(L)
(L)
Dây lửa(L)
 (L)
Dây nguội(N)
 (N)
Dây nguồn
của thân quạt


Xanh lục/Vàng
(Tiếp địa)
/
()
Thân quạt
Nguồn
điện
Dây cấp
nguồn
Dây tiếp địa
Khối cực
(không cung cấp)
 (  )




根据接线示意图,将机体电源线(包括地线)
连接到供电电源线上(图5)。
电源线连接处必须牢固,不能有松动。
电源连接方法(图6)。
要求使用符合IEC60998的接线端子座(另购)。
接线完成后,必须检查所有连接是否牢固。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
火线
零线
机体
供电电源线
机体电源线
绿/黄(地线)
接线端子座
(另购)
地线
供电电源线
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

Wooden
frame Adaptor assembly
Self-tapping screw
Φ4.2x20 (2 PCS)
Ốc vít tự khía ren Φ4.2x20 (2 CHIẾC)
 Φ4.2x20 (2 )
Khung gỗ

Cụm đầu nối

木框 接头组合
3 Fix the adaptor assembly on wooden frame with
2 self-tapping screws of Φ4.2x20. (Fig.4)
Cố định cụm đầu nối vào khung gỗ bằng 2 ốc vít tự
khía ren Φ4.2x20. (Hình 4)
按图示将接头组合紧靠木框固定,并用自攻螺丝
 φ4.2x20(2颗)固定(图4)。

Φ4.2x20  2  ( 4)
Fig.4 / 图4
Hình 4 /  4
Fig.5 / 图5
Hình 5 /  5
Fig.6 / 图6
Hình 6 /  6
Adaptor assembly should not fix at an angle.
Wooden frame
IMPORTANT / 重要
QUAN TRỌNG /

Không nên cố định cụm đầu nối theo một góc.

Khung gỗ

固定接头组合时要注意不能和木框之间有角度
木框
Lead wire from
power source
PVC coated cord
(60227 IEC 53) ;
3x0.75 mm2
Đầu dây từ nguồn điện

供电电源线 Fan body
Thân quạt

机体
Power cord
Dây nguồn

电源线
自攻螺丝φ4.2x20(2颗)
11
Ốc vít tự khía ren Φ4.2x20 (4 CHIẾC)
Self-tapping screw Φ4.2x20 (4 PCS)
 Φ4.2x20 (4 )
自攻螺丝φ4.2x20(4颗)
6 Fix fan body firmly with 4 self-tapping screws
Φ4.2x20.(Fig.8)
Cố định thân quạt chắc chắn bằng 4 chiếc vít tự khía
ren Φ4.2x20. (Hình 8)

Φ4.2x20  4  ( 8)
用自攻螺丝φ4.2x20(4颗)将机体牢固的固定(图8)。
Screwdriver Gloves
Tuốc nơ vít Găng tay
 
螺丝刀 手套
After finishing installation, please confirm whether
fan body and adaptor assembly are installed firmly.
7 Fix adaptor assembly and fan body firmly with
hexagon screw removed in step . (Fig.9)
Cố định cụm đầu nối và thân quạt chắc chắn bằng ốc vít
lục giác được tháo ra trong bước . (Hình 9)

 ( 9)
用步骤②中拆下的螺丝将机体与接头组合牢固的固定起来
(图9)。
Sau khi hoàn tất công việc lắp đặt, vui lòng xác nhận
thân quạt và cụm đầu nối đã được lắp chắc chắn.
 

安装完成后,请确认机体与接头是否完全安装牢固。
Fig.7 / 图7
Hình 7 /  7
Power cord should reserve more than 400 mm,
otherwise main body is hard to disassembly
when maintenance.
When the fan body is pushed into the wooden
frame, be careful not to pinch the power cord.
5 Make the power cord pass through the wooden
frame, push the fan body into wooden frame, to
fix the fan body and adaptor assembly. (Fig.7)
Luồn dây nguồn qua khung gỗ, đẩy thân quạt vào khung
gỗ để cố định thân quạt và cụm đầu nối. (Hình 7)
Cần để dư trên 400 mm dây nguồn, nếu không sẽ k
hó tháo thân quạt khi cần bảo dưỡng.
 400 . 

Cẩn trọng để không kẹp dây nguồn khi đẩy thân quạt
vào trong khung gỗ.
 
将电源线穿过木框,将机体推入木框,
使机体与接头组合固定(图7)。
电源线要有400 mm以上的预留,否则维修时机体
难以拆卸。
机体推入木框时,请注意不要夹伤电源线。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
Fig.8 / 图8
Hình 8 /  8
Fan body
Thân quạt
机体

Fig.9 / 图9
Hình 9 /  9
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

Check whether it inserts firmly
Kiểm tra xem có được nhét chắc chắn không


检查是否插入牢固
Adaptor
assembly
Cụm đầu nối

接头组合
Adaptor
assembly
Cụm đầu nối

接头组合
Hexagon screw
六角螺丝

Cạnh ra
 
 ( 7)
Check whether the
hook is secure
Kiểm tra xem móc
có chặt không


检查钩环是否保护到位
Wooden frame
Khung gỗ

木框
Power cord
Dây nguồn

电源线
12
Ốc vít tự khía ren Φ4.2x20 (4 CHIẾC)
Self-tapping screw Φ4.2x20 (4 PCS)
 Φ4.2x20 (4 )
自攻螺丝φ4.2x20(4颗)
6 Fix fan body firmly with 4 self-tapping screws
Φ4.2x20.(Fig.8)
Cố định thân quạt chắc chắn bằng 4 chiếc vít tự khía
ren Φ4.2x20. (Hình 8)

Φ4.2x20  4  ( 8)
用自攻螺丝φ4.2x20(4颗)将机体牢固的固定(图8)。
Screwdriver Gloves
Tuốc nơ vít Găng tay
 
螺丝刀 手套
After finishing installation, please confirm whether
fan body and adaptor assembly are installed firmly.
7 Fix adaptor assembly and fan body firmly with
hexagon screw removed in step . (Fig.9)
Cố định cụm đầu nối và thân quạt chắc chắn bằng ốc vít
lục giác được tháo ra trong bước . (Hình 9)

 ( 9)
用步骤②中拆下的螺丝将机体与接头组合牢固的固定起来
(图9)。
Sau khi hoàn tất công việc lắp đặt, vui lòng xác nhận
thân quạt và cụm đầu nối đã được lắp chắc chắn.
 

安装完成后,请确认机体与接头是否完全安装牢固。
Fig.7 / 图7
Hình 7 /  7
Power cord should reserve more than 400 mm,
otherwise main body is hard to disassembly
when maintenance.
When the fan body is pushed into the wooden
frame, be careful not to pinch the power cord.
5 Make the power cord pass through the wooden
frame, push the fan body into wooden frame, to
fix the fan body and adaptor assembly. (Fig.7)
Luồn dây nguồn qua khung gỗ, đẩy thân quạt vào khung
gỗ để cố định thân quạt và cụm đầu nối. (Hình 7)
Cần để dư trên 400 mm dây nguồn, nếu không sẽ k
hó tháo thân quạt khi cần bảo dưỡng.
 400 . 

Cẩn trọng để không kẹp dây nguồn khi đẩy thân quạt
vào trong khung gỗ.
 
将电源线穿过木框,将机体推入木框,
使机体与接头组合固定(图7)。
电源线要有400 mm以上的预留,否则维修时机体
难以拆卸。
机体推入木框时,请注意不要夹伤电源线。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
Fig.8 / 图8
Hình 8 /  8
Fan body
Thân quạt
机体

Fig.9 / 图9
Hình 9 /  9
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

Check whether it inserts firmly
Kiểm tra xem có được nhét chắc chắn không


检查是否插入牢固
Adaptor
assembly
Cụm đầu nối

接头组合
Adaptor
assembly
Cụm đầu nối

接头组合
Hexagon screw
六角螺丝

Cạnh ra
 
 ( 7)
Check whether the
hook is secure
Kiểm tra xem móc
có chặt không


检查钩环是否保护到位
Wooden frame
Khung gỗ

木框
Power cord
Dây nguồn

电源线
Louver
Miệng hút

面罩
Fan body
Thân quạt

机体 Fixed spring
Lò xo cố định

固定弹簧
Motion sensor Motion sensor
cord side
Cảm biến
chuyển động


动作传感器连线侧
动作传感器
Phía dây củacảm
biến chuyển động


HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

10 Insert the fixed spring of louver assembly into the
groove, install the louver to the fan body. (Fig.11)
Flange
Ceiling board
Keep the gap in the
range of 23 mm
9 Install ceiling board, keep the gap of flange and
ceiling board in the range of 2~3 mm. (Fig.10)
8 Connect duct. refer to page 15
2. Connect duct
Nối ống dẫn. → tham khảo trang 15
2. Nối ống dẫn
  15
2. 
Lắp đặt tấm gắn trần, giữ khoảng hở của gờ và tấm
gắn trần trong khoảng 2~3 mm. (Hình 10)
  
  2~3 . ( 10)
Lắp lò xo cố định cụm miệng hút vào rãnh, lắp miệng
hút vào thân quạt. (Hình 11)


( 11)
Gờ
Tấm gắn trần

 
  2~3 .
Giữ khoảng trống trong
khoảng 2~3 mm
连接管道。→参考第15页
2. 管道连接
安装天花板嵌板,使法兰与天花板嵌板的间隙保持在
2~3 mm范围内(图10)。
将面罩组合上的固定弹簧装入沟槽内,
将面罩装在机体上(图11)。
天花板嵌板
法兰
间隙保持在2~3 mm 范围内
Fig.10 / 图10
Hình 10 /  10
Fig.11 / 图11
Hình 11 /  11
Fig.12 / 图12
Hình 12 /  12
Gloves
Louver
Găng tay
Miệng hút

面罩
1
1
2
Fixed spring
Lò xo cố định

固定弹簧

手套 Groove
Rãnh 
沟槽
1
Đưa cảm biến chuyển động vào miệng hútnhư được
hiển thị. (Hình 12)

 ( 12)
按照图示将动作传感器装入面罩(图12)。
Nhét lò xo khác vào rãnh như hình minh họa và lắp đặt
miệng gió vào thân quạt.


面罩上另一侧的固定弹簧槽,对面装。
11 Insert the motion sensor on the louver assembly as
shown. (Fig.12)
12 Insert the other spring into the groove as shown
and install the louver to the fan body.
13
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

2 Install the fan body on the anchor bolt.
The distance between the top of fan body and ceiling
should not be less than 20 mm. (Fig.14) Anchor bolt
(M8-M10, not supply) refer to the following form.
3 Connect power cord. refer to page 11
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist .
Lắp thân quạt lên bulông neo.
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần không được nhỏ
hơn 20 mm. (Hình 14) Bulông neo (M8-M10, không cung
cấp) tham khảo dạng sau.

 20 .
( 14)  (M8-M10,   ) 
Nối dây nguồn. → tham khảo trang 11
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ .
将机体安装在地脚螺栓(M8-M10另购)上。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20 mm(图14)。
连接电源线→参考第11页
1.机体的安装方法一 使用木龙骨安装 ④
4 Install the louver. refer to page 13
  11
1.   1 
cài đặt cửa chớp. → tham khảo trang 13
安装百叶窗。→参考第13页
  13
Ceiling
Washer
Anchor bolt
Suspension bracket
(not supply)
At least 20 mm
Trần
Tối thiểu 20 mm
Vòng đệm
Giá treo (không cung cấp)
Bulông neo

 20 .

 (  )

垫圈 天花板
悬吊支架(另购)
地脚螺栓
不小于20 mm
Rubber Washer
No.1 and No.2
(If necessary)
Vòng đệm cao su
số 1 và số 2 (Nếu cần)

1  2
()
防震垫圈No.1和No.2
(如有必要)
1 Secure the suspension bracket (not supply) with
screws (not supply) (Fig.13).
Suspension bracket must be made of metal with
sufficient strength.
Cố định giá treo (không cung cấp) bằng ốc vít (không
cung cấp) (Hình 13).
 (  )  (  ) ( 13)
Giá đỡ của hệ thống treo phải được làm bằng kim loại có đủ độ bền.

用螺丝(另购)固定悬吊支架(另购)(图13)。
悬挂支架必须由具有足够强度的金属制成。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
FV-24CUR2
FV-24CHR2
2.8 2.9
FV-24CURV2
FV-24CHRV2
Model No.
Số Model 
型号
Net weight [k ]
Trọng lượng tịnh 
净重
The screw length is 8 mm. /  8 .Ốc vít có chiều dài bằng 8 mm. /
自攻螺丝长度为8mm。
Screw mounting
position
vị trí lắp vít

螺丝安装位置
Fig.13 / 图13
Hình 13 /  13
Fig.14 / 图14
Hình 14 /  14
1. Fan body installation Method 2 install
with anchor bolt
1.
  2 
1.
Lắp thân quạt bằng Cách 2 - lắp vào bulông neo
1.机体的安装 方法二 使用地脚螺栓安装
23 .
23 mm
23 mm
23 mm
Tapping screw
ST4. 2×8
Vít tự khía ren
ST4. 2×8

ST4.2×8
自攻螺丝
ST4.2×8
Suspension
bracket
Giá treo

悬吊支架
Vibration-resitance rubber
piece (If necessary)
Miếng cao su chống rung
(Nếu cần)

()
防震橡皮件(如有必要)
1 Insert the duct (not supply) into the adaptor and secure it with adhesive tape (not supply) tightly.
Suspend the duct from the ceiling so that no force is applied to the fan body. Install the duct horizontally
with a gradient downwards to the outside. And the outlet of duct shall be located to avoid the rain ingress.
Nhét ống (không cung cấp) vào đầu nối và bó chặt bằng băng dính (không cung cấp). Treo ống dẫn lên trần sao
cho thân quạt không chịu lực níu. Lắp ống dẫn theo bề mặt ngang sao cho ống dốc dần ra phía ngoài. Và đặt
miệng xả của ống dẫn để tránh mưa rơi vào.
 (  )   (  ) 
  
   
将管道(另购)装入接头组合上,然后用胶带(另购)粘紧密闭,防止漏风。将管道悬挂在天花板上,
以防止外力施加于机体。管道水平向下倾斜的安装到外侧,其出口应设置在避免雨水进入的地方。
2. Connect duct
2. Nối ống dẫn
2. 
2.管道连接
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

The minimum diameter of the wall hole : ø116 mm
Đường kính tối thiểu của lỗ trên tường: ø116 mm
: ø116 .
墙壁的最小开口尺寸为:116
mm。
2 Insert the pipe hood or vent cap
(optional accessories) on the outer wall.
将管盖或管罩(需要另外选购)安装到墙外。
Lắp nắp che ống dẫn hoặc nắp chụp thông gió
(phụ kiện tùy chọn) lên tường bên ngoài.

() 
Pipe hood FV-MCX100P
Vent cap
管罩
管盖
Nắp che ống
Nắp chụp thông gió

FV-VCX100P

Adhesive tape (not supply)
Inside Outside
Gradient
Wall
Duct (not supply)
1
100
1
50
Băng dính (không cung cấp)
Phía trong Phía ngoài
Độ dốc
Tường
Ống dẫn (không cung cấp)
 (  )
 

 
 (  )
胶带(另购)
内侧 外侧
斜度
管道(另购) 墙壁
Pipe hood
(not supply)
Nắp che ống
(không cung cấp)

(  )
管罩(另购)
Notice /
Chú ý / 
提示事项
14
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

2 Install the fan body on the anchor bolt.
The distance between the top of fan body and ceiling
should not be less than 20 mm. (Fig.14) Anchor bolt
(M8-M10, not supply) refer to the following form.
3 Connect power cord. refer to page 11
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist .
Lắp thân quạt lên bulông neo.
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần không được nhỏ
hơn 20 mm. (Hình 14) Bulông neo (M8-M10, không cung
cấp) tham khảo dạng sau.

 20 .
( 14)  (M8-M10,   ) 
Nối dây nguồn. → tham khảo trang 11
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ .
将机体安装在地脚螺栓(M8-M10另购)上。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20 mm(图14)。
连接电源线→参考第11页
1.机体的安装方法一 使用木龙骨安装 ④
4 Install the louver. refer to page 13
  11
1.   1 
cài đặt cửa chớp. → tham khảo trang 13
安装百叶窗。→参考第13页
  13
Ceiling
Washer
Anchor bolt
Suspension bracket
(not supply)
At least 20 mm
Trần
Tối thiểu 20 mm
Vòng đệm
Giá treo (không cung cấp)
Bulông neo

 20 .

 (  )

垫圈 天花板
悬吊支架(另购)
地脚螺栓
不小于20 mm
Rubber Washer
No.1 and No.2
(If necessary)
Vòng đệm cao su
số 1 và số 2 (Nếu cần)

1  2
()
防震垫圈No.1和No.2
(如有必要)
1 Secure the suspension bracket (not supply) with
screws (not supply) (Fig.13).
Suspension bracket must be made of metal with
sufficient strength.
Cố định giá treo (không cung cấp) bằng ốc vít (không
cung cấp) (Hình 13).
 (  )  (  ) ( 13)
Giá đỡ của hệ thống treo phải được làm bằng kim loại có đủ độ bền.

用螺丝(另购)固定悬吊支架(另购)(图13)。
悬挂支架必须由具有足够强度的金属制成。
Notice /
Chú ý / 
提示事项
FV-24CUR2
FV-24CHR2
2.8 2.9
FV-24CURV2
FV-24CHRV2
Model No.
Số Model 
型号
Net weight [k ]
Trọng lượng tịnh 
净重
The screw length is 8 mm. /  8 .Ốc vít có chiều dài bằng 8 mm. /
自攻螺丝长度为8mm。
Screw mounting
position
vị trí lắp vít

螺丝安装位置
Fig.13 / 图13
Hình 13 /  13
Fig.14 / 图14
Hình 14 /  14
1. Fan body installation Method 2 install
with anchor bolt
1.
  2 
1.
Lắp thân quạt bằng Cách 2 - lắp vào bulông neo
1.机体的安装 方法二 使用地脚螺栓安装
23 .
23 mm
23 mm
23 mm
Tapping screw
ST4. 2×8
Vít tự khía ren
ST4. 2×8

ST4.2×8
自攻螺丝
ST4.2×8
Suspension
bracket
Giá treo

悬吊支架
Vibration-resitance rubber
piece (If necessary)
Miếng cao su chống rung
(Nếu cần)

()
防震橡皮件(如有必要)
1 Insert the duct (not supply) into the adaptor and secure it with adhesive tape (not supply) tightly.
Suspend the duct from the ceiling so that no force is applied to the fan body. Install the duct horizontally
with a gradient downwards to the outside. And the outlet of duct shall be located to avoid the rain ingress.
Nhét ống (không cung cấp) vào đầu nối và bó chặt bằng băng dính (không cung cấp). Treo ống dẫn lên trần sao
cho thân quạt không chịu lực níu. Lắp ống dẫn theo bề mặt ngang sao cho ống dốc dần ra phía ngoài. Và đặt
miệng xả của ống dẫn để tránh mưa rơi vào.
 (  )   (  ) 
  
   
将管道(另购)装入接头组合上,然后用胶带(另购)粘紧密闭,防止漏风。将管道悬挂在天花板上,
以防止外力施加于机体。管道水平向下倾斜的安装到外侧,其出口应设置在避免雨水进入的地方。
2. Connect duct
2. Nối ống dẫn
2. 
2.管道连接
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT
安装方法

The minimum diameter of the wall hole : ø116 mm
Đường kính tối thiểu của lỗ trên tường: ø116 mm
: ø116 .
墙壁的最小开口尺寸为:116
mm。
2 Insert the pipe hood or vent cap
(optional accessories) on the outer wall.
将管盖或管罩(需要另外选购)安装到墙外。
Lắp nắp che ống dẫn hoặc nắp chụp thông gió
(phụ kiện tùy chọn) lên tường bên ngoài.

() 
Pipe hood FV-MCX100P
Vent cap
管罩
管盖
Nắp che ống
Nắp chụp thông gió

FV-VCX100P

Adhesive tape (not supply)
Inside Outside
Gradient
Wall
Duct (not supply)
1
100
1
50
Băng dính (không cung cấp)
Phía trong Phía ngoài
Độ dốc
Tường
Ống dẫn (không cung cấp)
 (  )
 

 
 (  )
胶带(另购)
内侧 外侧
斜度
管道(另购) 墙壁
Pipe hood
(not supply)
Nắp che ống
(không cung cấp)

(  )
管罩(另购)
Notice /
Chú ý / 
提示事项
15
16
TEST RUN
CHẠY THỬ
试运转

Please check whether all kinds of anomalies below happen after connecting power. (When motion
sensor is detected, fan rans)
If anomalies happen, please check whether the installation is right.
Blades doesn't run properly.
Blades is clockwise rotation.
Blades have abnormal vibration or noise.
Vui lòng kiểm tra xem mọi điều bất thường bên dưới có xảy ra không sau khi nối nguồn.
 ( )
Cánh quạt không hoạt động đúng.
Cánh quạt quay theo chiều kim đồng hồ.
Cánh quạt có độ rung hoặc tiếng ồn bất thường.
Nếu xảy ra điều bất thường, vui lòng kiểm tra xem cách lắp đặt có đúng không.



 
在接通电源后,检查一下是否发生以下各种异常现象。(当动作传感器感应到用户运动时,扇叶开始运转)
扇叶不正常的运转。
扇叶顺时针旋转。
发生不正常的声音或震动。
若出现异常现象,请检查是否安装正确。
Power switch
Công tắc nguồn
 
电源开关
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
日常使用及维修

Do not directly spray this product with water
and other liquids.
Không phun trực tiếp nước hoặc các chất lỏng
khác lên sản phẩm này.
  
禁止用水及其他液体直接喷射、清洁本产品。
Otherwise, it may cause short
circuitor electric shock.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện
giật có thể xảy ra.
  
否则可能会导致短路或触电。
Do not let water flow into the motor.
Không để nước tràn vào động cơ.

禁止让水进入电动机。
Otherwise, it may damage the product
or cause fire.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc
gây cháy nổ.
 
 
否则可能会损坏本产品或导致火灾。
Once flammable gas leaks, do not start any
function of this product.
Khi rò rỉ khí dễ cháy, không khởi động bất kỳ chức
năng nào của sản phẩm này.
  
当发生煤气泄漏时,禁止开启本产品的任何功能。
Otherwise, it may generate sparkle and
this leads to explosion.
Nếu không, sản phẩm có thể phát ra tia lửa và gây nổ.
否则可能会产生电火花而引起爆炸。
  
17
TEST RUN
CHẠY THỬ
试运转

Please check whether all kinds of anomalies below happen after connecting power. (When motion
sensor is detected, fan rans)
If anomalies happen, please check whether the installation is right.
Blades doesn't run properly.
Blades is clockwise rotation.
Blades have abnormal vibration or noise.
Vui lòng kiểm tra xem mọi điều bất thường bên dưới có xảy ra không sau khi nối nguồn.
 ( )
Cánh quạt không hoạt động đúng.
Cánh quạt quay theo chiều kim đồng hồ.
Cánh quạt có độ rung hoặc tiếng ồn bất thường.
Nếu xảy ra điều bất thường, vui lòng kiểm tra xem cách lắp đặt có đúng không.



 
在接通电源后,检查一下是否发生以下各种异常现象。(当动作传感器感应到用户运动时,扇叶开始运转)
扇叶不正常的运转。
扇叶顺时针旋转。
发生不正常的声音或震动。
若出现异常现象,请检查是否安装正确。
Power switch
Công tắc nguồn
 
电源开关
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
日常使用及维修

Do not directly spray this product with water
and other liquids.
Không phun trực tiếp nước hoặc các chất lỏng
khác lên sản phẩm này.
  
禁止用水及其他液体直接喷射、清洁本产品。
Otherwise, it may cause short
circuitor electric shock.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện
giật có thể xảy ra.
  
否则可能会导致短路或触电。
Do not let water flow into the motor.
Không để nước tràn vào động cơ.

禁止让水进入电动机。
Otherwise, it may damage the product
or cause fire.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc
gây cháy nổ.
 
 
否则可能会损坏本产品或导致火灾。
Once flammable gas leaks, do not start any
function of this product.
Khi rò rỉ khí dễ cháy, không khởi động bất kỳ chức
năng nào của sản phẩm này.
  
当发生煤气泄漏时,禁止开启本产品的任何功能。
Otherwise, it may generate sparkle and
this leads to explosion.
Nếu không, sản phẩm có thể phát ra tia lửa và gây nổ.
否则可能会产生电火花而引起爆炸。
  
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
日常使用及维修

If you will not use this product any more,
remove the product.
Otherwise, the product may fall down and it
may cause injury.
Nếu bạn có kế hoạch không sử dụng sản phẩm này
nữa, hãy tháo nó ra.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể
gây thương tích.
 
   
万一掉落,可能会导致受伤。
如果以后不打算再使用本产品,不得放置不管,
而应予以拆除。
This product is applicable to living rooms,
washrooms and other places where the
humidity is not too high.
Otherwise, it may lead to short circuit or
electric shock.
Có thể lắp đặt sản phẩm này tại phòng khách,
phòng giặt đồ và những nơi khác có độ ẩm không
quá cao.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện giật có thể xảy ra.
   
 
  
否则可能会引起短路或触电。
本产品须安装在起居室、卫生间等湿度不太高
的场所。
Otherwise, it may cause damage.
Please wear the gloves when cleaning the product.
  
Vui lòng đeo găng tay khi vệ sinh sản phẩm. Nếu không, hư hại có thể xảy ra.
否则可能会导致受伤。
清洁时请带上手套。
Never immerse blade or other resin parts in hot water over 60 °C.
Never use petrol, benzene thinner or any other such chemicals for cleaning the product.
Không được ngâm cánh quạt hoặc bộ phận nhựa khác trong nước nóng hơn 60 °C.
  60 °C
Không được sử dụng xăng, chất pha loãng ben-zen hoặc các hóa chất tương tự để vệ sinh sản phẩm.
    
请勿把塑料部品浸入高于60
℃的水中。
请勿使用汽油、苯、稀释剂或其他诸如此类的化学品擦拭换气扇。
Cleaning Precautions

Các biện pháp an toàn khi vệ sinh
清洁提示事项
18
Clean product
Vệ sinh sản phẩm

清洁产品
Fig.17 / 图17
Hình 17 /  17
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
日常使用及维修

1 Remove the louver. (Fig.15)
Tháo miệng hút. (Hình 15)
 ( 15)
拆下面罩(图15)。
2 Remove the motion sensor. (Fig.16)
Tháo cảm biến chuyển động. (Hình 16)
 ( 16)
去掉动作传感器。(图16)
6 Finally, install the louver again. refer to page 13
Cuối cùng, lắp lại miệng hút. →tham khảo trang 13
 
 13
最后,重新装上面罩。→参考第13页
3 Clean Louver. (Don’t put into hot water. Use
non-abrasive kitchen detergent, wipe dry with clean
cloth) (Fig.17)
The Louver should be dry after cleaning.
Vệ sinh Miệng hút. (Không cho vào nước nóng.
Sử dụng chất tẩy rửa dùng trong bếp, không gây ăn mòn
để vệ sinh, sau đó lau khô bằng vải sạch) (Hình 17)
Miệng hút phải khô ráo sau khi vệ sinh.

(  
 ) ( 17)


用水冲洗面罩,干净的面罩请用柔软的干布擦干或
风干(图17)。
4 Clean the dirt of blades with vacuum cleaner. (Fig.18)
Dùng máy hút bụi để vệ sinh chất bẩn bám vào cánh quạt.
(Hình 18)
 ( 18)
使用吸尘器清除扇叶上的污物(图18)。
5 Wipe the dust off the fan body with a soft cloth
moistened with kitchen detergent, and then clear it
with a clean soft cloth. (Fig.19)
Dùng vải mềm thấm ẩm chất tẩy rửa dùng trong bếp để lau
sạch bụi trên thân quạt và sau đó lau bằng vải mềm sạch.
(Hình 19)
 
 ( 19)
使用软布沾上厨房用洗涤剂后擦掉扇叶上的污物,
再用干净软布擦净(图19)。
Gloves
Louver
Găng tay
Miệng hút



固定弹簧
手套
面罩
Fixed spring
Lò xo cố định
Fig.15 / 图15
Hình 15 /  15
1
1
2
Groove
Rãnh 
沟槽
Fig.18 / 图18
Hình 18 /  18
Fig.19 / 图19
Hình 19 /  19
Louver
Miệng hút

面罩
Motion sensor
Cảm biến chuyển
động

动作传感器
Fig.16 / 图16
Hình 16 /  16
Gloves
Găng tay

手套
Louver
Miệng hút

面罩
Vacum cleaner
Máy hút bụi

吸尘器
Gloves
Găng tay

手套
19
Clean product
Vệ sinh sản phẩm

清洁产品
Fig.17 / 图17
Hình 17 /  17
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG
日常使用及维修

1 Remove the louver. (Fig.15)
Tháo miệng hút. (Hình 15)
 ( 15)
拆下面罩(图15)。
2 Remove the motion sensor. (Fig.16)
Tháo cảm biến chuyển động. (Hình 16)
 ( 16)
去掉动作传感器。(图16)
6 Finally, install the louver again. refer to page 13
Cuối cùng, lắp lại miệng hút. →tham khảo trang 13
 
 13
最后,重新装上面罩。→参考第13页
3 Clean Louver. (Don’t put into hot water. Use
non-abrasive kitchen detergent, wipe dry with clean
cloth) (Fig.17)
The Louver should be dry after cleaning.
Vệ sinh Miệng hút. (Không cho vào nước nóng.
Sử dụng chất tẩy rửa dùng trong bếp, không gây ăn mòn
để vệ sinh, sau đó lau khô bằng vải sạch) (Hình 17)
Miệng hút phải khô ráo sau khi vệ sinh.

(  
 ) ( 17)


用水冲洗面罩,干净的面罩请用柔软的干布擦干或
风干(图17)。
4 Clean the dirt of blades with vacuum cleaner. (Fig.18)
Dùng máy hút bụi để vệ sinh chất bẩn bám vào cánh quạt.
(Hình 18)
 ( 18)
使用吸尘器清除扇叶上的污物(图18)。
5 Wipe the dust off the fan body with a soft cloth
moistened with kitchen detergent, and then clear it
with a clean soft cloth. (Fig.19)
Dùng vải mềm thấm ẩm chất tẩy rửa dùng trong bếp để lau
sạch bụi trên thân quạt và sau đó lau bằng vải mềm sạch.
(Hình 19)
 
 ( 19)
使用软布沾上厨房用洗涤剂后擦掉扇叶上的污物,
再用干净软布擦净(图19)。
Gloves
Louver
Găng tay
Miệng hút



固定弹簧
手套
面罩
Fixed spring
Lò xo cố định
Fig.15 / 图15
Hình 15 /  15
1
1
2
Groove
Rãnh 
沟槽
Fig.18 / 图18
Hình 18 /  18
Fig.19 / 图19
Hình 19 /  19
Louver
Miệng hút

面罩
Motion sensor
Cảm biến chuyển
động

动作传感器
Fig.16 / 图16
Hình 16 /  16
Gloves
Găng tay

手套
Louver
Miệng hút

面罩
Vacum cleaner
Máy hút bụi

吸尘器
Gloves
Găng tay

手套
OUTSIDE
Human
activity
INSIDE
Fan
activity
Stop
When motion
is detected,
fan runs
Remains running
until 15 minntes
has passed.
The distance that motion
can be detected is limited
to 3 m.
The field of view of the
sensor is 90°.
(Room temperature is 25°.)
Sensor
3 m
Motion sensor detectible condition. delay time is 15 minutes.
The following case may reduce sensitivity of the motion sensor.
- Little movement by occupants.
- A room temperature is close to body temperature.
Điều kiện dò của cảm biến chuyển động. Thời gian trễ là 15 phút.
动作传感器感应条件。延时设定为15分钟。

 15 
Trường hợp sau có thể giảm độ nhạy của cảm biến chuyển động.
- Người trong phòng chuyển động ít.
-用户非常轻微的活动。
以下情况可能会导致动作传感器感应不良。

- 
-室内温度非常接近人体温度。
- Nhiệt độ phòng gần bằng nhiệt độ cơ thể.
- 
OPERATION
VẬN HÀNH
运转

Fig.20
Fig.21
Humidity selector range from around 45% to 95%.
Factory setting is around 85%. (Fig.20)
Humidity timer selector range of positions from 0 to 6h.
Factory setting is 1 hour. (Fig.20)
Humidity timer selector position OFF. (Fig.21)
Humidity sensor OFF follows motion sensor operation.
Dải nút chọn độ ẩm nằm trong khoảng từ 45% đến 95%.
Giá trị cài đặt khi xuất xưởng nằm ở khoảng 85%. (Hình 20)
Dải nút chọn hẹn giờ báo độ ẩm có các mốc giá trị từ 0 đến
6 giờ. Giá trị cài đặt khi xuất xưởng là 1 giờ. (Hình 20)
Nút chọn hẹn giờ báo độ ẩm ở vị trí OFF (TẮT). (Hình 21)
Cảm biến độ ẩm OFF (TẮT) sau vận hành của cảm biến chuyển động.
 45%  95% 
 85% ( 20)
 0  6h
 1  ( 20)
  OFF ( 21)
 OFF 
湿度传感器湿度感应范围为45%~95%。出厂预设为85%。(图20)
湿度传感器延时设定范围为0~6h,出厂预设为1h。(图20)
湿度传感器延时设定为OFF
。(
图21
)
当延时设定为OFF时,换气扇只有在动作传感器感应到用户运动时进行运转。
SELECTOR INDICATION (FV-24CURV2, FV-24CHRV2 only)
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
调节器指示

Model No. Voltage
Frequency
Power consumption
Air delivery Noise
Static pressure
Net weight
FV-24CUR2
FV-24CHR2
220
220
FV-24CHRV2
220
220
50
50
50
50
11
17
17
11
25
32
32
25
140
200
200
140
100 2.8
2.9
2.8
2.9
100
100
100
FV-24CURV2
Insulation class B IP code :IPX2
[V] [Hz] [W] [m3/h] [dB] [Pa] [k ]
Điện áp Tần số
Mức Tiêu thụ điện năng
Lượng khí cấp Độ ồn Áp suất tĩnh
Trọng lượng tịnh
   
 
 
Mã IP B lớp cách điện : IPX2
电压 频率 耗电量 风量 噪音 静压 净重
B级绝缘 IP代码: IPX2
型号
The above specification may be changed without further notice.
Thông số kỹ thuật nêu trên có thể được thay đổi mà không thông báo lại.
上述参数如有变动,恕不另行通知。
FV-24CUR2 FV-24CHR2 FV-24CURV2 FV-24CHRV2
 B  IP : IPX2
Thermal Fuse
In Motor
134
White
BrownL
Brown
Double
Pole
Switch
BlueN
M
C
Red
Black Green/Yellow
Main
PCB Motion sensor
Thermal Fuse
In Motor
Double
Pole
Switch
Main
PCB
134
White
BrownL
Brown
BlueN
M
C
Red
Black Green/Yellow
Motion sensor
Humidity sensor
Humidity
setting Timer
SPECIFICATIONS
THÔNG SỐ
规格

Panasonic Corporation
Web Site : https://holdings.panasonic/global 24CUR2461A
V1222-1063
c Panasonic Corporation 2022-2023
WIRING DIAGRAM
Biểu Đố Đấu Dây
电气原理图
Số Model
 
OPERATION
VẬN HÀNH
运转

Humidity sensor detectible condition. (FV-24CURV2, FV-24CHRV2 only)
1
Humidity setting selector is stepless change between 45 %RH ~ 95 %RH.
2
The humidity detected by sensor may differ from the value on your hygrometer.
3 The product may turn on and off cause by the unstable environment humidity, you can improve it
by adjusting the humidity setting selector.
Điều kiện dò của cảm biến độ ẩm.(Chỉ áp dụng với mẫu FV-24CURV2, FV-24CHRV2)
1 Nút chọn cài đặt độ ẩm thay đổi vô cấp trong khoảng 45 %RH ~ 95 %RH.
2 Độ ẩm dò được bởi cảm biến có thể khác so với giá trị trên ẩm kế của bạn.
3
Sản phẩm có thể bật và tắt do biến động độ ẩm của môi trường, bạn có thể khắc phục bằng cách điều chỉnh nút chọn cài đặt độ ẩm.
(FV-24CURV2, FV-24CHRV2, )
1   45 %RH ~ 95 %RH
2 
3   
湿度传感器感应条件。(仅对于FV-24CURV2, FV-24CHRV2)
1 湿度传感器的设定范围为45%~95%。
2 湿度传感器感应湿度可能会和湿度计有出入。
3 根据环境的湿度变化,用户可以选择更换湿度传感器感应范围。

 
/