Hilti HIT-RE 10
13
Thit b bo h lao đng đ ngh:
Bo v mt: Knh bo h lao đng kiu kn, v d: Knh bo h lao đng #02065449 PP EY-CA NCH không mu; Knh bo h
lao đng #02065591 PP EY-HA R HC/AF không mu;
Găng tay bo h: EN 374; Vt liệu găng: Cao su nitril, NBR. Trnh tip xúc trc tip vi hóa cht / snphm / việc chun b
của cc biện php t chức.
Ngưi s dng c trch nhim la chn cui cng v thit b bo h ph hp.
Thông tin sn phm
– Bng d liu an ton: Xem li Bng d liệu an ton trưc khi s dng.
– Kiểm tra ngy ht hạn: Xem ngy ht hn in trên nhãn viên sn phm (thng/năm). Không dùng sn phm ht hn.
– Nhit đ viên sn phm trong qu trình s dng: +10°C đn 40°C / 50°F đn 104°F.
– Điu kin vn chuyển v bo qun: Bo qun nơi thong mt, khô ro v trnh nh sng trong khong nhiệt đ +5°C
đn 25°C / 41°F đn 77°F.
– Nu dng cc viên sn phm trong nhiu lần, thi gian dng ti đa l 4 tuần. Đ vi trn hoc np đy km theo gói
sn phm v bo qun trong điu kiện bo qun yêu cu. Nu dùng li, gn vi trn mi v b đi lưng hóa cht neo cy
ban đu.
– Đi vi nhng p dng không ghi trong ti liệu ny / vưt qu gi tr đã đnh, vui lng liên hệ vi Hilti.
– Nu pht hiện epoxy đông cứng chỗ tht li của viên sn phm, cn thn lm sch đ trnh lm
tc nghẽn vi trn.
CNH BO
Thao tc không đúng cch c thể lm bn tung cc mnh va. Va khi tip xúc
vi mt c thể gây ra nhng tn thương không thể cha tr!
– Luôn mc qun o bo h, mang găng tay, knh bo vệ mt loi kn trưc khi x l va!
– Không bt đu pha trn m không gn vi trn đúng cch. Trưc khi bt đu, đm bo gói sn phm đưc gn đúng cch
vo thit b bơm keo.
– Khi s dng ng ko di: Ch cn loi b lp va chy ra ban đu trong vi trn đưc cung cp (không trong ng ko di).
– Cnh bo! Không đưc tho vi trn khi gói sn phm đang nn. Nhn nút m thit b bơm keo đ trnh va b bn tung
tóe.
– Ch dùng loi vi trn đưc cung cp km theo hóa cht ny. Không điu chnh vi trn v gói sn phm dưi bt cứ hnh
thức no.
– Không dùng gói sn phm đã hng.
Gi tr chu ti km / c thể gây hỏng cc điểm đnh v do v sinh lỗ khoan không sạch.
– Lỗ khoan phi khô v không có mnh vn, bi, nưc, nưc đ, du, mỡ v cc tp cht khc bm vo trưc khi bơm hóa
cht.
– Đ thi sch lỗ khoan – hãy thi bng kh không du cho đn khi lung kh hi lưu không cn thy bi.
– Lưu ! Ly ht nưc trong lỗ khoan v thi bng kh nn không du cho đn khi lỗ khoan hon ton khô trưc khi bơm va.
– Đ ch ra lỗ khoan – ch dùng bn chi st quy đnh. Bn chi không đưc lt vo lỗ khoan – nu bn chi qu nh th
phi thay bn chi khc.
Bo đm rng ha cht đưc bơm vo lỗ khoan t chỗ trong cng m không tạo ra cc bt kh.
– Nu cn thit, s dng thit b ph tùng / ph kiện đ tip cn chỗ trong cùng của lỗ khoan.
– Đi vi cc ứng dng trên cao, hãy s dng ph kiện trên cao HIT-SZ / IP v cn đc biệt chú khi đưa vo thnh phn
đnh v. Keo thừa có th b đy ra ngoi lỗ khoan. Phi đm bo không có mng va rt trên dng c lp đt.
Bo hnh: Đ bit thông tin v bo hnh, vui lng tham kho cc điu khon v điu kiện bn hng Hilti tiêu chun.
Không tuân th cc hưng dn lp đt ny, s dng neo không phi ca Hilti, tình trạng bê tông km hoc c vn
đ, hoc cc ng dng khc thưng c thể nh hưng đn s chc chn hoc công năng ca cc v tr đnh v.
vi H thng neo cy dng keo để cng c ct thp v neo cy vo bê tông. Vui lòng đc cc bin php an
ton, bng s liu an ton v thông tin sn phm trưc khi dng.
Nguy hiểm
Chứa: 2,2'-[(1-methylethylidene)bis(4,1-phenyleneoxymethylene)]bisoxirane (A), Formaldehyde, oligomeric reaction products with 1-chlo-
ro-2,3-epoxypropane and phenol (A), Trimethylolpropane triglycidylether (A), m-Xylylenediamine (B). Gây bng da v tn thương mt nghiêm
trng (A, B). Có th gây ra d ứng trên da (A, B). B nghi ngờ có th gây khuyt tt di truyn (A). Có th gây hi cho kh năng sinh sn v bo
thai (A). Gây đc cho sinh vt thủy sinh, gây hi lâu di (A,B)./ Trnh tip xúc vi mt, da hoc qun o. Mang thit b bo h mt, qun o
bo h, găng tay bo h./ Xem li Bng D liệu An ton trưc khi s dng.
(A) (A, B) (A) (A, B)