KDK T60DW インストールガイド

タイプ
インストールガイド

このマニュアルも適しています

Operating and
Installation Instructions
Ceiling Fan
Thank you for purchasing this KDK product.
Before operating this product, please read the instructions
carefully, and save this manual for future use.
Hướng Dẫn Sử Dụng và
Lắp Đặt
Quạt Trần
Cảm ơn quý khách hàng đã mua sản phẩm quạt KDK.
Trước khi sử dụng sản phẩm này, xin vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn
và cất giữ sách hướng dẫn sử dụng này để tham khảo sau này.
Chú ý về an toàn 4
Các bộ phận 5
Cách lắp đặt 6-12
Cách sử dụng 12-19
Bảo dưỡng Bìa sau
Thông số kỹ thuật Bìa sau
Nội dung
Model No. / 型號 / Tên Model
Operating and
Installation Instructions
Ceiling Fan
Safety precautions 2
Name of parts 5
How to install 6-12
How to use 12-19
Maintenance Back cover
Specifi cations Back cover
Contents
操作和
安裝指示
吊扇
感謝您購買 KDK 產品。
操作此產品前,請仔細閱讀說明書,並保存本手冊以作日
後參考。
安全注意事項 3
零件名稱 5
如何安裝 6-12
如何使用 12-19
維修 封底
規格 封底
目錄
• T60DW
• T60AW
2
Safety precautions Always follow these instructions
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanations written below.
This symbol denotes an action that is COMPULSORY.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
WARNING
A state that may be caused by the
mishandling of products, which, if not
avoided, may lead to the possibility of
death or serious injury of users.
WARNING
Follow strictly all the instructions given in this
manual for installation.
Electrical or installation work needs to be performed
by a qualifi ed individual.
Installation error can cause fi re, electrical shock, injury
and Ceiling Fan to drop.
This appliance is not intended for use by persons
(including children) with reduced physical, sensory
or mental capabilities, or lack of experience and
knowledge, unless they have been given supervision
or instruction concerning use of the appliance by a
person responsible for their safety. Children should
be supervised to ensure that they do not play with
the appliance.
Switch off the power supply and wait until the
Blades is fully static, before cleaning or doing any
maintenance jobs.
Can cause injury and electrical shock if Ceiling Fan move
suddenly.
Kindly refer to your authorized dealer for repairing or
maintenance issue.
Tighten the Blade Screws fi rmly using a screwdriver.
(250-300 N•cm)
Can cause injury if Blade drops.
Ensure that the Ceiling Hook, or for Singapore, the
Hanger Base can sustain more than 10 times the
Ceiling Fan weight.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Stop using the Ceiling Fan when any abnormality or
failure occurs and turn “OFF” the Miniature Circuit
Breaker (MCB).
Risk of smoke, fi re, electrical shock and drop.
Please contact your authorized dealer for maintenance/
repair.
Dismantle the broken or damaged Ceiling Fan.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Do not install the Ceiling Fan at oily and dusty places.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
Do not install the Ceiling Fan near fl ammable areas
such as a gas cooker.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
Do not install the Ceiling Fan near chemicals and
alkali.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
Do not damage the wire during installation eg. deform
due to heat, twist, bend, etc.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
Do not use power supply other than rated voltage
mentioned.
Overheating can cause electrical shock and fi re.
Do not insert any metal items in the battery area with
the Battery.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
CAUTION
A state that may be caused by the
mishandling of products, which, if not
avoided, may result in the injury of users
or property damage.
CAUTION
To avoid the possibility of causing injury to users
or damage to properties, please follow all the
explanation written in this manual. The manufacturer
will not be responsible for any accidents or injuries
caused by defective, defi cient installation or
installation which does not follow the instruction
manual.
Ceiling Fan must be mounted above 2.3 m from the
oor and 1 m from the wall to the Blade.
Can cause unstable air fl ow and affect the Ceiling Fan to
wobble.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Refer to Step 2 - 1 on page 13 for the measurement
method.
After installation make sure the Ceiling Fan does not
wobble extremely.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Replace all the Blades if any of them breaks or
cracks.
Wobbling can cause the Ceiling Fan to drop.
Do not install the Ceiling Fan at a wet, high
temperature and high humidity area such as shower
room.
If an electrical current leakage occurs, it can cause
electrical shock and fi re easily.
This product is for in house use only. Do not install at
a windy places.
Can cause rust, discolour, damage and injury.
Do not install at places where there is high vibration
and impact.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Avoid fi xing inside dome ceiling.
Can cause unstable air fl ow and affect the Ceiling Fan to
wobble.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Do not expose yourself continuously to direct wind
from the Ceiling Fan.
It may cause discomfort.
Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap
and water to keep the Ceiling Fan clean. Do not use
solvents (gasoline, petroleum, thinner, benzine,
alcohol, cleaning powder, alkaline detergent) or any
other chemicals.
Can cause plastic part deformation and metal corrosion.
Can cause injury if parts drop.
Do not hang onto the Ceiling Fan.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
Do not disassemble the Ceiling Fan unless stated by
this manual.
Must use only supplied parts.
Can cause fi re, electrical shock, injury and Ceiling Fan to drop.
Do not touch the Ceiling Fan while it is operating.
Can cause injury, damage and Ceiling Fan to drop.
Do not sprinkle water to Ceiling Fan or do not wet the
Ceiling Fan.
Can cause fi re, short circuit and electrical shock.
3
安全注意事項 務必遵循以下指示
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守以下所述的所有指示。
安裝時請嚴格地遵守本手冊內所給的所有指示。
電線配線或安裝工作必須由能勝任的人員進行。
安裝錯誤可以導致火災,觸電,受傷和吊扇掉落。
除非由安全監護人就本產品進行監督或指導,否則身體、
感官或智力有功能障礙者,或者缺乏相關經驗和知識的人
士(包括兒童)請勿使用本電器。為了確保年幼的小孩不
玩此電器,它們該受到監督。
清掃或進行任何維修工作前,關閉所有電源並等待扇翼完
全靜止。
若吊扇突然移位,可以導致受傷和觸電。
請向您的經銷商諮詢有關修理或維修問題。
使用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。(250-300 N•cm)
若扇翼掉落會導致受傷。
確保天花板鉤或新加坡地區用戶所使用的挂鉤可以承受超
過吊扇 10 倍的重量。
若扇翼掉落會導致受傷。
當發生任何異常或故障時,停止使用吊扇並關閉“OFF
微型斷路器(MCB)。
可能有煙霧,火災,觸電和掉落的風險。
若需進行維修/修理,請聯絡授權經銷商。
拆除破損或損壞了的吊扇。
若扇翼掉落會導致受傷。
避免將吊扇安裝在油膩及多塵的地方。
這可以導致火災,短路和觸電。
切勿安裝在煤氣灶等易燃地區附近。
這可以導致火災,短路和觸電。
切勿將吊扇安裝在化學品和鹼性物附近。
這可以導致火災,短路和觸電。
避免在安裝時損壞電線,例如因熱量,扭曲,彎曲造成的
變形等等。
這可以導致火災,短路和觸電。
切勿使用本文指定的額定電壓以外的電源。
過熱可導致觸電和火災。
切勿把金屬物體與電池一起放入電池置放處。
這可以導致火災,短路和觸電。
切勿懸掛在吊扇上。
若扇翼掉落會導致受傷。
請勿拆除吊扇,除非此說明書指示。
務必只使用附帶的零件。
可以導致火災,觸電,受傷和吊扇掉落。
請勿在吊扇正在操作的時候觸摸吊扇。
可以導致受傷,損壞和吊扇掉落。
切勿向吊扇灑水。或者,切勿弄濕吊扇。
這可以導致火災,短路和觸電。
此符號表示有關行為是強制性的。
此符號表示有關行為是被禁止的。
警告 錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能
導致用戶死亡或嚴重受傷。
警告
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守本說明
書內的所有指示。製造商對任何因不正確的安裝或不按照
說明書指示的安裝所造成的任何意外和損傷將不負任何
責任。
吊扇必須掛在離地面至少 2.3 m 以上的高度,而扇翼必須
離開牆壁 1 m 以上。
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。
若吊扇掉落會導致受傷。
測量方法請參閱第 13 頁步驟 2 - 1
安裝完畢後,請確保吊扇不會過度搖晃。
若扇翼掉落會導致受傷。
若任何一片扇翼斷了或出現裂痕,請更換所有扇翼。
搖晃會導致吊扇掉落。
切勿將吊扇安裝於潮濕,高溫及高濕度的地方,例如浴
室。
若發生漏電,這很容易會導致觸電和火災。
本產品只供室內使用。切勿安裝在多風的地方。
可導致生鏽,退色,損壞及受傷。
切勿安裝在高振動強度和高衝擊強度的地方。
若扇翼掉落會導致受傷。
避免安裝在圓頂天花板。
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。
若扇翼掉落會導致受傷。
避免長時間讓吊扇直接吹著您。
這可能會導致不適。
用乾淨的軟布,普通肥皂和水抹去污跡以保持吊扇的清
潔,切勿使用溶劑(汽油,油,稀釋劑,苯,酒精,去污
粉和鹼性洗滌劑)或任何其他化學物品。
這可導致塑料部件變形及金屬腐蝕。
若零件掉落,則可能導致受傷。
注意 錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能
導致用戶受傷或財物損失。
注意
Safety precautions
安全注意事項
Chú ý về an toàn
4
Chú ý về an toàn
Để tránh khả năng người sử dụng bị chấn thương hay thiết bị bị hư hỏng, hãy tuân theo những hướng dẫn sau đây.
Phải luôn thực hiện theo các hướng dẫn này
Tuân theo một cách nghiêm ngặt tất cả những hướng
dẫn lắp đặt trong quyển hướng dẫn sử dụng này.
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến
hành.
Những sai sót trong việc lắp đặt có thể dẫn đến cháy,
điện giật, rơi Quạt Trần và những chấn thương khác.
Thiết bị này không được thiết kế để sử dụng bởi
những người (bao gồm trẻ em) có thể lực, giác quan
hoặc tinh thần kém hoặc những người thiếu kinh
nghiệm và kiến thức, trừ khi họ được giám sát hoặc
hướng dẫn sử dụng thiết bị bởi người chịu trách
nhiệm về sự an toàn của họ. Trẻ em nên được giám
sát để đảm bảo chúng không đùa nghịch với thiết bị.
Tắt tất cả nguồn điện và chờ cho đến khi cánh quạt
ngừng quay hoàn toàn trước khi lau chùi hoặc tiến
hành bảo dưỡng quạt.
Có thể khiến Quạt Trần quay đột ngột, gây chấn thương
và điện giật.
Vui lòng tham khảo đại lý được ủy quyền về việc sửa
chữa hoặc bảo dưỡng.
Dùng tua vít để vặn chặt vít Cánh Quạt.
(250-300 N•cm)
Có thể gây chấn thương nếu cánh quạt bị rơi.
Đảm bảo rằng Móc Treo Trần, đối với Singapore là
Giá Đỡ, có khả năng chịu được trọng lượng lớn hơn
10 lần trọng lượng của Quạt Trần.
Có thể gây chấn thương nếu Quạt Trần bị rơi.
Ngưng sử dụng Quạt Trần khi xảy ra bất kỳ sự cố bất
thường hoặc hỏng hóc nào và chuyển cầu dao tự
động (MCB) sang trạng thái “OFF”.
Nguy cơ bốc khói, cháy, điện giật và rơi.
Vui lòng liên hệ đại lý được ủy quyền để bảo dưỡng/sửa
chữa.
Tháo dỡ Quạt Trần bị hỏng.
Có thể gây chấn thương nếu Quạt Trần bị rơi.
Không lắp Quạt Trần ở những nơi có nhiều dầu mỡ
và bụi.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
Không lắp đặt Quạt Trần tại những nơi dễ cháy nổ
như bếp ga.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
Không lắp Quạt Trần gần các hóa chất và chất kiềm.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
Không làm hư hỏng dây điện trong quá trình lắp đặt,
như làm biến dạng do nhiệt, xoắn, bẻ cong, v.v.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
Không sử dụng các nguồn điện khác ngoài nguồn
điện định mức đã được nói ở trên.
Khi quạt nóng quá có thể gây cháy hoặc điện giật.
Không được lắp các vật bằng kim loại cùng với pin
vào ngăn chứa Pin.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
Biểu tượng này thể hiện những hành động BẮT BUỘC.
Biểu tượng này thể hiện những hành động NGHIÊM CẤM TUYỆT ĐỐI.
CẢNH BÁO
Tình huống có thể xảy ra do sử dụng thiết
bị không đúng cách, nếu không tránh được
có thể dẫn đến thiệt mạng hoặc gây chấn
thương nghiêm trọng cho người sử dụng.
CẢNH BÁO
Để tránh trường hợp bị chấn thương với người dùng
hay có những hư hỏng với thiết bị, hãy tuân theo tất
cả những hướng dẫn có trong quyển hướng dẫn sử
dụng này. Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm
với bất cứ tai nạn hay chấn thương nào xảy ra do lỗi
lắp đặt không đúng hay không tuân theo hướng dẫn
trong quyển hướng dẫn sử dụng này.
Quạt Trần phải được lắp đặt cách sàn nhà 2,3 m, các
Cánh Quạt phải cách tường 1 m.
Có thể khiến cho luồng gió không ổn định, khiến Quạt
Trần bị lắc.
Có thể gây chấn thương nếu quạt bị rơi.
Xem Bước 2 - 1 trên trang 13 để biết cách đo.
Sau khi lắp đặt, phải kiểm tra chắc chắn rằng Quạt
Trần không bị lắc nhiều.
Có thể gây chấn thương nếu quạt bị rơi.
Thay thế tất cả các Cánh Quạt nếu bất kỳ cánh nào bị
vỡ hoặc bị rạn nứt.
Rung lắc trong khi quay có thể khiến Quạt Trần rơi.
Không lắp Quạt Trần ở những nơi ẩm ướt, có nhiệt
độ và độ ẩm cao như nhà tắm.
Trong trường hợp xảy ra sự cố rò điện, có thể dễ dàng
gây cháy và điện giật.
Chỉ lắp đặt sản phẩm trong nhà. Không lắp đặt ở
những nơi có gió.
Có thể gây gỉ sét, mất màu, hư hỏng và chấn thương.
Không lắp đặt tại nơi có độ rung cao và có sự va
chạm.
Có thể gây chấn thương nếu quạt bị rơi.
Tránh lắp đặt dưới trần cong kiểu mái vòm.
Có thể khiến cho luồng gió không ổn định, khiến quạt bị
lắc.
Có thể gây chấn thương nếu quạt bị rơi.
Không tiếp xúc trực tiếp liên tục với luồng gió do
Quạt Trần tạo ra.
Điều này có thể khiến bạn thấy khó chịu.
Lau chùi các vết bẩn bằng vải mềm, sạch, các loại xà
bông thông thường và nước để giữ cho quạt được
sạch. Không sử dụng các dung môi hòa tan (xăng,
dầu, chất pha loãng sơn, benzen, cồn, bột làm sạch,
thuốc tẩy có tính kiềm) hay bất kỳ các hóa chất nào
khác.
Có thể khiến các phụ kiện bằng nhựa biến dạng và phụ
kiện bằng kim loại bị mài mòn.
Có thể gây chấn thương nếu quạt bị rơi.
LƯU Ý
Tình huống có thể xảy ra do sử dụng thiết
bị không đúng cách, nếu không tránh được
có thể gây chấn thương cho người sử
dụng hoặc làm hư hỏng thiết bị.
LƯU Ý
Không treo lên Quạt Trần.
Có thể gây chấn thương nếu Quạt Trần bị rơi.
Không tháo dỡ Quạt Trần trừ khi được hướng dẫn
trong quyển hướng dẫn này.
Chỉ sử dụng linh kiện kèm theo.
Có thể gây cháy, điện giật, làm Quạt Trần rơi và gây chấn thương.
Không chạm vào Quạt Trần khi quạt đang hoạt động.
Có thể gây chấn thương, hỏng hóc và làm Quạt Trần rơi.
Không té nước vào Quạt Trần. Hoặc không làm ướt
Quạt Trần.
Có thể gây cháy, đoản mạch và điện giật.
5
• T60DW
Parts piece(s)
AUpper Canopy ……………… 2
BLower Canopy ………………… 2
CBlade Assembly ……………… 5
DMotor Unit ……………………… 1
EBatteries AAA / R03 / LR03 2
FRemote Control ……………… 1
GRemote Control Holder Set 1
HPart Set (10 Screws) ………… 1
ICarl Bolt Plug
(M5 × 35 mm)
1
JCarl Bolt Plug
(M6 × 60 mm)
3
KHanger Base ………………… 1
Các bộ phận chiếc
ANắp Chụp Trên ……………… 2
BNắp Chụp Dưới ……………… 2
CBộ Cánh Quạt ………………… 5
DBộ Động Cơ …………………… 1
EPin AAA / R03 / LR03 ………… 2
FĐiều Khiển Từ Xa …………… 1
GGiá Đỡ Điều Khiển Từ Xa 1
HBộ Ốc Vít (10 Vít) …………… 1
ITắc Kê (M5 × 35 mm) ………… 1
JTắc Kê (M6 × 60 mm) ………… 3
KGiá Đỡ ………………………… 1
Name of parts
Attention:
Do not place the Ceiling Fan directly on
the fl oor.
Refer to page 6 (Step 1) for the
installation method.
Can cause scratches to the product.
Chú ý:
Không để Quạt Trần trực tiếp lên sàn
nhà.
Xem trang 6 (Bước 1) về cách lắp đặt.
Có thể khiến sản phẩm bị xước.
Note:
The illustrations in this manual are for
explanation purposes only and may differ
from the actual unit.
Lưu ý:
Minh họa trong hướng dẫn sử dụng này
chỉ nhằm mục đích giải thích và có thể
khác với thực tế.
留意:
切勿把吊扇直接放置在地上。
請參閱第 6 頁(步驟 1)的安裝方法。
這可導致產品被刮花。
備注:
本手冊中的插圖僅用於說明,可能與實
際組件有所不同。
零件名稱 Các bộ phận
零件 件
A上罩蓋 ………………………… 2
B下罩蓋…………………………… 2
C扇翼組件………………………… 5
D發動機組件……………………… 1
E電池 AAA / R03 / LR03 ……… 2
F遙控器…………………………… 1
G遙控器固定器組件……………… 1
H零件組 (10 枚螺絲) …………… 1
I卡爾螺栓塞子 (M5 × 35
毫米
) 1
J卡爾螺栓塞子 (M6 × 60
毫米
) 3
K天花板鉤………………………… 1
• T60AW• T60AW
• T60AW
D
A
WARNING
Do not use modifi ed parts other
than original supplied parts.
Can cause injury if the Ceiling Fan
drops.
CẢNH BÁO
Không sử dụng các linh kiện thay
đổi, chỉ sử dụng các linh kiện
chính hãng.
Có thể gây chấn thương nếu Quạt
Trần bị rơi.
警告
除了所提供的原廠零件,不可使用其
他經修改的零件。
若扇翼掉落會導致受傷。
• T60DW
A
B
E GF
C
H
D
Carl Bolt Plug / 卡爾螺栓塞子 / Tắc Kê
Plain Washer / 普通墊圈 / Vòng Đệm
Spring Washer / 彈簧墊圈 / Vòng Đệm Lò Xo
Hexa Nut / 六角形螺帽 / Ốc Lục Giác
For Singapore only / 僅適用於新加坡 / Chỉ áp dụng đối với Singapore
I J K
Name of parts
零件名稱
Các bộ phận
6
How to install Cách lắp đặt
如何安裝
1
1
Put the Motor Unit
D
on the round
portion
(INSTALLATION AREA a)
of
the PACK B
b
as shown to assemble
the Blade Assembly
C
.
1Đặt Bộ Động Cơ
D trên phần hình
tròn
(INSTALLATION AREA a) của
phần xốp B
b như hình hướng dẫn
để lắp đặt Cánh Quạt
C.
Install the Blades
Lắp đặt Cánh Quạt
安裝扇翼
CAUTION
The Blade must be fi xed correctly.
Can cause no air fl ow.
Can cause injury if the Blade drops.
LƯU Ý
Cánh Quạt phải được lắp đúng
cách.
Có thể không tạo gió.
Có thể gây chấn thương nếu Cánh
Quạt bị rơi.
注意
必須正確上緊扇翼。
這會導致沒有氣流。
若扇翼掉落會導致受傷。
Check point after installation
The Blade Screws (10 pieces) fi xing the
Blades are securely tightened.
Kiểm tra sau khi lắp ðặt
Phải đảm bảo các Ốc Vít (10 ốc) siết chặt
vào Cánh Quạt.
組裝後的檢驗點
確定用作鎖定扇翼組件的螺絲(10 枚)已
被鎖緊。
WARNING
Tighten the Blade Screws fi rmly
using a screw driver.
(250-300 N•cm)
Can cause injury if the Blade drops.
CẢNH BÁO
Sử dụng tuốc nơ vít để vặn chặt
Vít.
(250-300 N•cm)
Có thể gây chấn thương nếu Cánh
Quạt bị rơi.
警告
用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。
(250-300 N•cm)
若扇翼掉落會導致受傷。
1
如圖所示將發動機組件
D
置於 PACK
B
b
的圓形部分
(INSTALLATION
AREA
a)
以安裝扇翼組件
C
2
Assemble the Blade Assembly
C
towards the Safety Hook
a
.
3Pull the Blade Assembly
C
in
the direction as shown to lock the
Blade.
4Tighten the Blade Assembly
rmly
with
the
Screws
H
provided (Taken
from the Part Set). Use 2 screws for
one Blade
Assembly
.
For reference, tightening torque is
250-300 N
•cm.
Ensure the Blade Assembly screw
hole is center with the Diecast Cover
assembly screw hole. Hold the
Blade Assembly during installation.
2
Lắp Bộ Cánh Quạt
C
vào
Móc An
Toàn
a
trên
cánh quạt.
3Kéo Bộ Cánh Quạt
C
theo hướng
như hình để khoá Cánh Quạt lại.
4
Vặn chặt Bộ Cánh Quạt bằng Vít
H
được cung cấp (Lấy từ Bộ Ốc Vít). Mỗi
Bộ Cánh Quạt dùng 2 ốc vít.
Mô-men xoắn khoảng 250-300 N•cm.
Đảm bảo các lỗ vít trên Cánh Quạt
ở giữa lỗ bắt vít trên thân mô tơ.
Giữ Cánh Quạt trong khi cài lắp ráp.
2
將扇翼組件
C
裝入扇翼安全鉤
a
3
如圖所示方向拉動以鎖定扇翼組件
C
4
用隨附的螺絲
H
固定好扇翼組件
(零
件組中取出)。每片扇翼
組件
使用 2
螺絲。
僅供參考的擰緊轉矩為 250-300 N
•cm
確保刀片組件螺絲孔中心與壓鑄蓋裝配
螺絲孔。在安裝過程中握住葉片組件。
1 2
3 4
C
C
H
a
D
b
a
7
2
Install to ceiling
Lắp lên trần nhà
安裝至天花板
Below Hanger Base and Carl Bolt Plug
installation is for Singapore only.
1
Make 4 holes on the concrete ceiling.
Drill hole
a
ø 6.5 mm (depth 30 mm) for
Carl Bolt Plug
I
.
Drill 3 holes
b
ø 8.5 mm (depth 45 mm)
for Carl Bolt Plug
J
.
2
Use blower to remove dust in the holes.
3
Insert Carl Bolt Plug
I
to hole
a
and
insert Carl Bolt Plug
J
to holes
b
.
4
Tighten the supplied Plain Washer,
Spring Washer, Hexa Nut of the Carl
Bolts. This is for making the Carl Bolts
x to the ceiling.
5
Remove Hexa Nut, Spring Washer, and
Plain Washer from holes
b
Carl Bolt
Plug
J
. Make sure Carl Bolts remain
strong on the ceiling.
6
Fix the Hanger Base
K
to the concrete
ceiling and replace the removed Plain
Washer, Spring Washer and Hexa Nut,
then tighten.
以下的天花板鉤及卡爾螺栓插件的安裝法僅適
用於新加坡地區的用戶。
1
在混凝土天花板上鑽 4 個孔。
卡爾螺栓插件
I
的孔
a
ø 6.5 毫米
(深度為 30 毫米)。
卡爾螺栓插件
J
3 個孔
b
ø 8.5
毫米(深度為 45 毫米)。
2
使用吹除機清除孔內的灰塵。
3
將卡爾螺栓插件
I
插入孔
a
,而卡爾
螺栓插件
J
插入孔
b
4
鎖緊卡爾螺栓塞子附帶的普通墊圈、彈簧
墊圈、六角形螺帽。這是為了把卡爾螺栓
固定在天花板。
5
將卡爾螺栓插件
J
各孔
b
的六角形螺
帽、彈簧墊圈和普通墊圈從孔取出。確保
卡爾螺帽依然牢固地固定在天花板上。
6
將天花板鉤
K
固定在天花板,接著把
六角形螺帽、彈簧墊圈和普通墊圈一一裝
上,最後擰緊即可。
Hướng dẫn lắp đặt Giá Đỡ và Tắc Kê dưới
đây chỉ áp dụng cho Singapore.
1
Khoan 4 lỗ trên trần bê tông.
Khoan lỗ
a
ø 6,5 mm (sâu 30 mm) cho
Tắc Kê
I
.
Khoan 3 lỗ
b
ø 8,5 mm (sâu 45 mm)
cho Tắc Kê
J
.
2
Thổi bụi khỏi lỗ.
3
Cho Tắc Kê
I
vào lỗ
a
và cho Tắc
J
vào các lỗ
b
.
4
Vặn chặt Vòng Đệm, Vòng Đệm Lò Xo,
Ốc Lục Giác đi kèm của Tắc Kê. Nhờ
vậy mà Tắc Kê cố định vào trần.
5
Tháo Đai Ốc Lục Giác, Vòng Đệm Lò
Xo và Vòng Đệm khỏi lỗ
b
của Tắc Kê
J
. Đảm bảo rằng Tắc Kê bám chắc
vào trần.
6
Cố định Giá Đỡ
K
vào trần bê tông
và thay Vòng Đệm, Vòng Đệm Lò Xo và
Đai Ốc Lục Giác đã tháo, và vặn chặt.
WARNING
Fix Hanger Base
K
to the
concrete ceiling, and tighten Hexa
Nuts fi rmly.
Can cause injury if Ceiling Fan
drops.
CẢNH BÁO
Cố định Giá Đỡ
K
vào trần bê
tông và vặn thật chặt Đai Ốc Lục
Giác.
Có thể gây chấn thương nếu Quạt
Trần bị rơi.
警告
將天花板鉤
K
固定在天花板,接著
把六角形螺帽擰緊。
若扇翼掉落會導致受傷。
1Ø 6.5 mm /
Ø 6.5 毫米 /
Ø 6,5 mm
Drill / 鑽孔機 / Khoan
30 mm /
30 毫米 /
30 mm a
Ø 8.5 mm /
Ø 8.5 毫米 /
Ø 8,5 mm
Drill / 鑽孔機 / Khoan
45 mm /
45 毫米 /
45 mm b
Blower / 吹除機 / Thổi Bụi
Hammer /
錘子 /
Búa
2 3 4 5
83 mm /
83 毫米 /
83 mm
150 mm /
150 毫米 /
150 mm
13 mm /
13 毫米 /
13 mm
bb
b
a
41.5 mm /
41.5 毫米 /
41,5 mm
6
Spring Washer / 彈簧墊圈 / Vòng Đệm Lò Xo
Hexa Nut / 六角形螺帽 / Đai Ốc Lục Giác
Plain Washer / 普通墊圈 / Vòng Đệm
K
Spring Washer /
彈簧墊圈 /
Vòng Đệm Lò Xo
Hexa Nut /
六角形螺帽 /
Đai Ốc Lục Giác
Plain Washer /
普通墊圈 /
Vòng Đệm
J
J
I
How to install
如何安裝
Cách lắp đặt
8
How to install 如何安裝 Cách lắp đặt
• T60DW • T60AW
Note:
In case “U” hook
d
is being used,
installation method is the same.
Lưu ý:
Trong trường hợp sử dụng móc “U” d,
cách lắp đặt được tiến hành tương tự.
備注:
如果 “U” 形鉤子
d
被使用,安裝方法是
相同的。
For Singapore only 僅適用於新加坡 Chỉ áp dụng đối với Singapore
Below Installation is for Vietnam and
Singapore.
以下的安裝方法僅適用於越南和新加坡。
Dưới đây là cách thức Lắp đặt với địa điểm
tại Việt Nam và Singapore.
7
Remove the supplied Bolt
b
, Nut
c
,
Cotter Pin
d
and Pulley
e
.
8
Place Pulley
e
on to the Ceiling Hook
c
(“J” hook) or
d
(“U” hook) for
Vietnam, on the Hanger Base
K
for
Singapore.
9
Firmly tighten the Bolt
b
, Nut
c
and
Cotter Pin
d
.
Cotter Pin
d
must fi x into Bolt
b
and
bent.
7
Tháo đầu Bu lông
b
, Đai ốc
c
, Chốt
an toàn
d
và Đệm Cao Su
e
cấp sẵn.
8
Đặt Đệm Cao Su
e
vào trong Móc Treo
Trần
c
(móc “J”) hoặc
d
(móc “U”)
đối với Việt Nam, vào Giá Đỡ
K
đối với
Singapore.
9Siết chặt Bu lông b , Đai ốc c
Chốt An Toàn d.
Phải đảm bảo lắp Chốt An Toàn d
cố định vào Bu Lông b và bẻ cong.
7
將配備的螺栓
b
、螺帽
c
、開口銷
d
及滑輪
e
拆除。
8
將滑輪
e
置於天花板鉤
c
“J”鉤)
上,而越南地區用戶則將其置於
d
“U”
鉤)上,以及新加坡地區用戶則將其置於所
提供的挂鉤
K
上。
9
鎖緊螺栓
b
、螺帽
c
及開口銷
d
開口銷
d
必須插入螺栓
b
然後折
彎。
10
Remove Hexa Nut, Spring Washer, and
Plain Washer from hole
a
Carl Bolt Plug
I
.
Loop the Safety Wire
g
to the Hanger
Base
K
and install Safety Wire as
shown.
Replace the removed Plain Washer,
Spring Washer and Hexa Nut and tighten
them.
10
將卡爾螺栓插件
I
各孔
a
的六角形螺
帽、彈簧墊圈和普通墊圈從孔取出。
將安全導
g
環繞在天花板鉤
K
上,接
著如圖所示安裝安全導。
接著把六角形螺帽、彈簧墊圈和普通墊圈一
一裝上後擰緊即可。
10
Tháo Đai Ốc Lục Giác, Vòng Đệm Lò Xo
và Vòng Đệm khỏi lỗ
a
của Tắc Kê
I
.
Gài Dây An Toàn
g
vào Giá Đỡ
K
lắp Dây An Toàn như trong hình.
Thay Vòng Đệm, Vòng Đệm Lò Xo và Đai
Ốc Lục Giác đã tháo, và vặn chặt.
11
12
Remove the Safety Wire Screw
f
from
the Pipe.
Arrange and tie the Safety Wire
g
as
shown.
Firmly screw the Safety Wire
g
with
Safety Wire Screw
f
onto the Pipe.
For T60AW, slot in the Safety Wire from
the side of opening of the Switch Lever
e
and then screw the Safety Wire.
11
12
Tháo Vít giữ Dây An Toàn f khỏi
Ống
.
Lắp ráp và cố định Dây An Toàn
g
như trong hình
.
Siết chặt Dây An Toàn
g
bằng Vít
giữ
Dây An Toàn
f trên Ống
.
Đối với T60AW, đưa vào khe Dây An Toàn
từ phía mở của Gờ Công Tắc
e
và vặn
Dây An Toàn.
11
12
從導管拆除保險線螺絲
f
如圖所示排列及系綁保險線
g
以保險線螺絲
f
鎖緊保險線
g
導管。
安裝 T60AW 時,將開關杆
e
的開口
側邊的安全導線插入槽中,接著擰緊安
全導線。
For Vietnam only 僅適用於越南 Chỉ áp dụng đối với Việt Nam
g
e
fff
b
e8 97
c
dd
10
gSafety Wire / 保險線 / Dây An Toàn
Plain Washer / 普通墊圈 / Vòng Đệm
Spring Washer / 彈簧墊圈 / Vòng Đệm Lò Xo
Hexa Nut / 六角形螺帽 / Đai Ốc Lục Giác
Ceiling / 天花板 / Trần nhà
e
c d K
For Singapore only /
僅適用於新加坡 /
Chỉ áp dụng đối với Singapore
K
KKI
12
11
9
Wiring diagram / 電線圖 / Sơ đồ nối dây
DC Motor /
DC 發動機 /
Động Cơ DC
Ceiling Fan / 吊扇 / Quạt Trần
Main Circuit PCB Assy /
主電路的印刷電路板組件 /
Bo Mạch Chính
Terminal /
終端 /
Trạm Nối
Safety Switch /
安全開關 /
Công Tắc An Toàn
Receiver Circuit PCB Assy /
接受電路的印刷電路板組件 /
Bo Mạch Nhận Tín Hiệu
Power Circuit PCB Assy /
電源電路的印刷電路板
組件 /
Bo Mạch Nguồn
Ferrite Core /
鐵氧體磁芯 /
Lõi Từ
Hall PCB Assy /
霍爾的印刷電路板組件 /
Bo Mạch
Brown (Live) / 棕色(火線)/ Nâu (Dây nóng)
Source / 電源 / Nguồn Điện
Blue (Neutral) / 藍色(零線)/
Xanh dương (Trung tính)
Green•Yellow (Earth) /
綠色黃色(地線)/
Xanh lá•Vàng (Nối đất )
Check point after installation
Make sure Bolt and Nut are fi rmly
tightened and Cotter Pin is inserted and
bent for safety reason.
Make sure Ceiling Fan is securely fi xed
on Ceiling Hook, or for Singapore,
the Hanger Base and Ceiling Fan not
slanting after installation.
For Vietnam destination, the Safety
Wire is looped to the Ceiling Hook and
securely fi xed to the Pipe.
Kiểm tra sau khi lắp ðặt
Phải đảm bảo tất cả các Bu Lông,
Đ
ai
c
đều được siết chặt, lắp Chốt An Toàn vào
và bẻ cong để đảm bảo an toàn.
Phải đảm bảo Quạt Trần được cố định
chắc chắn vào Móc Treo Trần, đối với
Singapore là Giá Đỡ, và Quạt Trần
không bị nghiêng sau khi lắp đặt.
Chỉ áp dụng đối với Việt Nam, Dây An
Toàn được gài vào Móc Treo Trần và
vặn chặt vào ống trụ.
組裝後的檢驗點
確保所有螺栓和螺帽均已擰緊,且為了
安全的考量,將開尾銷插入並擰彎。
確保吊扇牢牢固定在天花板鉤上,而
新加坡地區用戶應確保安裝後的挂鉤
和吊扇不會產生傾斜。
僅限於越南地區的用戶:請把
保險線
繞在天花板鉤,並牢固地固定在管
道上。
WARNING
Ensure that the Ceiling Hook,
or for Singapore, the Hanger
Base can sustain more than
10 times the Ceiling Fan
weight. Safety Wire must be
xed correctly to the Pipe.
Can cause injury if the Ceiling
Fan drops.
CẢNH BÁO
Đảm bảo rằng Móc Treo Trần,
đối với Singapore là Giá Đỡ,
có khả năng chịu được trọng
lượng lớn hơn 10 lần trọng
lượng của Quạt Trần. Dây an
toàn phải được cố định đúng
vào Ống.
Có thể gây chấn thương nếu
Quạt Trần bị rơi.
警告
確保天花板鉤或新加坡地區用戶
所使用的挂鉤可以承受超過吊扇
10 倍的重量。保險線必須正確地
安裝至導管。
若吊扇掉落會導致受傷。
Connect the house’s supply wire f
to the terminal h according to the
diagram shown.
Recommended wire stripping length is
7 ~ 8 mm.
Wiring instruction
3
配線指示
如圖所示將房子的電源線 f 連接到終
h
建議剝線長度為 7 ~ 8 毫米。
Hướng dẫn nối dây
Nối dây nguồn điện của nhà f vào
đầu nối h theo sơ đồ hướng dẫn.
Nên tuốt vỏ dây từ 7 ~ 8 mm.
Connect to the power supply according
to the wiring instruction below.
根據以下接線說明進行電源連接。 Nối với nguồn điện theo hướng dẫn nối
dây dưới đây.
Switch Lever / 開關杆 / Gờ Công Tắc
Safety Switch / 安全開關 / Công Tắc An Toàn
Ferrite Core / 鐵氧體磁芯 / Lõi Từ
Live (Brown) /
火線(棕色) /
Dây nóng (Nâu)
Neutral (Blue) /
零線(藍色) /
Trung tính (Xanh dương)
Earth (Green•Yellow) /
地線(綠色黃色) /
Nối đất (Xanh lá•Vàng)
f
h
For Singapore destination, the Safety
Wire is looped to the Hanger Base and
securely fi xed to the Carl Bolt Plug I.
Chỉ áp dụng đối với Singapore, Dây An
Toàn được gài vào Giá Đỡ và vặn chặt
vào Tắc Kê I.
僅限於新加坡地區的用戶:請把保險
環繞在挂鉤,並牢固地固定在卡爾螺栓
插件 I
上。
How to install
如何安裝
Cách lắp đặt
10
How to install 如何安裝 Cách lắp đặt
WARNING
Electrical wiring must be
done by a qualifi ed individual.
Can cause fi re, electrical shock,
injury and Ceiling Fan to drop.
This product is not provided
with a cord and plug or with
other means for connection to
the supply.
When connecting or changing
the power cord or lead wire,
it must be performed by a
qualifi ed person in order to
avoid a hazard.
Please use 227IEC53(RVV)
or thickness of tube 1 mm
or above. (If there are other
requirements such as the
diameter of lead wire, please
use according to the regulation
of the country).
Can cause fi re, electrical shock.
Do not bypass and short
circuit the Safety Switch.
Can cause fi re, electrical shock,
injury and Ceiling Fan to drop.
CẢNH BÁO
Việc đi dây điện phải do
người có chuyên
môn tiến hành.
Có thể gây cháy, điện giật,
làm Quạt Trần rơi và gây chấn
thương.
Sản phẩm này không được
bán kèm cùng với dây dẫn và ổ
cắm hoặc các phương tiện kết
nối khác từ nguồn điện.
Khi nối hoặc thay đổi dây
nguồn hoặc dây dẫn, phải
được người có chuyên môn
tiến hành để tránh rủi ro. Sử
dụng loại ống 227IEC53(RVV)
hoặc ống có độ dày trên 1 mm.
(Các yêu cầu khác như đường
kính của dây dẫn tuân theo các
quy định của nước sở tại).
Có thể gây cháy, điện giật
.
Không được rẽ mạch hoặc
làm đoản mạch Công tắc An
Toàn.
Có thể gây cháy, điện giật,
làm Quạt trần rơi và gây chấn
thương.
警告
電氣接線必須由合格人員完成。
可能導致火災,觸電,受傷和吊
扇掉落。
本產品不提供電纜和插頭或連接
電源的其它裝置。
連接或更換電纜或電線時必須由
能勝任的人員進行以避免危險。
請使用 227IEC53(RVV) 或厚度超
1 毫米的導管。(其它要求,
例如電線直徑等等,請遵守相關
國家的條例)。
可能會導致火災或觸電。
切勿對安 全開關進行繞道和短
路。
可以導致火災、觸電、受傷和吊
扇掉落。
Attention:
留意:
Chú ý:
1
It is recommended to user to install OFF/
ON switch on the wall for the Ceiling
Fan, replacing existing regulator or new
regulator point.
2
This product should be installed with a
double poles single throw switch (breaker
switch) with a minimum of 3 mm contact
gap in the fi xed installation circuit.
3
Should there be a regulator or dimmer
switch, disconnect it and reconnect the
wiring as above.
4
Do not use regulator or dimmer switch for
this model.
(It can damage the Ceiling Fan)
• If your Remote Control missing or
misplaced, the Ceiling Fan can be
switched on pre set speed 5.
1
Nên lắp thêm công tắc OFF/ON trên
tường cho Quạt Trần, thay thế hộp số
hiện có hoặc hộp số không thích hợp.
2
Sản phầm này cần được lắp kèm với
công tắc hai cực (công tắc ngắt) với
khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong mạch
được lắp cố định là 3 mm.
3
Nếu có hộp số hoặc chiết áp, thoát nó ra
trước và kết nối lại dây như hình vẽ trên.
4
Không sử dụng hộp số hay chiết áp.
(Có thể làm hỏng Quạt Trần.)
• Nếu hỏng hoặc thất lạc bộ Điều Khiển
Từ Xa, có thể bật Quạt Trần với tốc độ
đặt trước là 5.
1建議用戶將吊扇的 OFF/ON 開關安裝
在牆壁上,替換現有的調節器或新的
調節點。
2此產品必須在固定安裝電路上裝上觸點
間隙為最少 3 毫米的雙極單投開關(斷
路開關)。
3
若有調節器或調光開關,請按照上圖拆除
然後重新連接。
4
型號切勿使用調光開關或調節器。
(這會損壞吊扇)
若您的遙控器不見了,吊扇可以以
預設速度 5 開啟。
Connecting to the power supply / 電源連接 / Kết nối nguồn điện
Power supply /
電源 /
Nguồn điện
Connect directly /
直接連接 / Nối trực tiếp
Dimmer switch /
調光開關 /
Chiết áp
Dimmer switch /
調光開關 /
Chiết áp
Power supply /
電源 /
Nguồn điện
Connect directly /
直接連接 / Nối trực tiếp
Regulator /
調節器 /
Hộp số
Regulator /
調節器 /
Hộp số
3 4
Ceiling Fan / 吊扇 / Quạt Trần Wall Switch (OFF / ON) /
牆壁開關按鈕(關 / 開)/
Công Tắc Tường (TẮT / BẬT)
Rated voltage is mentioned
on product. /
產品上註明額定電壓。/
Điện áp định mức có ghi
trên sản phẩm.
Blue (Neutral) / 藍色(零線)/ Xanh dương (Trung tính)
Brown (Live) /
棕色(火線)/
Nâu (Dây nóng)
Green•Yellow (Earth) /
綠色黃色(地線)/
Xanh lá•Vàng (Nối đất)
Earth / 地線 / Nối đất
Double poles single throw switch (Breaker Switch) /
雙極單投開關(斷路開關)/
Công tắc hai cực (Công Tắc Ngắt)
Only direct connection to wall switch is allowed.
Please refer to fi gure below.
只准許直接把電源連接於本吊扇。
請參考下圖。
Chỉ được phép nối trực tiếp với công tắc trên tường.
Xem hình minh họa phía dưới.
2
1
11
Check point after installation
The Canopy is securely screwed.
組裝後的檢驗點 Kiểm tra sau khi lắp ðặt
罩蓋牢固地擰緊。 Nắp Chụp được vặn chặt.
• T60AW
4 5
B
A
ii
l
m
Check point after installation
The wiring is connected properly to
the power supply.
組裝後的檢驗點
電線已正確地連接了電源線。
Kiểm tra sau khi lắp ðặt
Dây được nối chắc chắn với nguồn
điện.
1
Tháo ốc vít (2 ốc
)
i
khỏi Nắp Chụp
Trên
A
và thực hiện với Bước 4 -
4
.
2Ngắm thẳng và đặt Vòng Cố Định j
của Nắp Chụp Dưới B (2 chiếc) vào
khe Cố Định Nắp Chụp Dưới k. Móc
vào cho đến khi nó được cố định
hoàn toàn.
3Phải đảm bảo Nắp Chụp Dưới B
được đặt đúng vào khe k trước khi
cố định Nắp Chụp Trên A.
4Align and insert the Fixing Rib l of
Upper Canopy A into the Fixing
Slot m of Lower Canopy B.
Clip it until it is fully fi xed.
Ensure Upper Canopy A (2 pieces)
is sit on top of Lower Canopy B.
5Check the gap between the
Upper Canopy A and ceiling is
approximately 5 mm.Tighten the
Upper Canopy A with the screw
i which is removed in Step
4 -
1.
Attention:
Do not assemble the Fixing Rib l of
Upper Canopy A in opposite direction.
Can cause abnormal noise.
Chú ý:
Không lắp Vòng Cố Định l của
Nắp
Chụp Trên
A ở hướng ngược lại.
Có thể gây ra những tiếng ồn bất
thường.
留意:
請勿將上罩蓋 A 的固定座 l 反方
向安裝。
可引起異響。
4
Ngắm thẳng và đặt Vòng Cố Định
l
của Nắp Chụp Trên
A
vào Khe Cố
Định
m
của Nắp Chụp Dưới
B
.
Móc vào cho đến khi nó được cố
định hoàn toàn.
Phải đảm bảo Nắp Chụp Trên
A
(2 chiếc) được đặt trên phần đầu của
Nắp Chụp Dưới
B
.
5Kiểm tra khoảng trống giữa Nắp
Chụp Trên A và trần là khoảng
5 mm. Vặn chặt
Nắp Chụp Trên
A
bằng vít i mà đã tháo rời ở
Bước
4 -
1.
4將上罩蓋 A 的固定凸緣 l 與下罩蓋
B 的固定凹槽 m 對齊並插入。
夾住直到它完全固定。
確保上罩蓋 A2 片)位於下罩蓋 B
的頂部。
5檢查並確認上罩蓋 A 和天花板之間的
距離為 5
毫米
。 用在步驟
4 -
1
除的
螺絲 i 鎖緊上罩蓋 A
• T60DW
A
A
4
Installing the Canopy
安裝罩蓋
Lắp đặt Nắp Chụp
1
Remove the screw
(2 pieces)
i
from
Upper Canopy
A
and keep it for
Step 4 -
4
.
2Align and insert the Fixing Rib j of
the Lower Canopy B (2 pieces) into
the Lower Canopy Fixing slot k.
Clip it until it is fully fi xed.
3Make sure Lower Canopy B sit
properly on the slot k before fi x
Upper Canopy A.
1
拆除上罩蓋
A
上的螺絲
2
i
並保存直至步驟
4 -
4
2
將下罩蓋
B2
對齊固定
凸緣 j
並插入固定
k
。夾住直到它完全
固定。
3
在安裝上罩蓋
A 之前確保
罩蓋 B
固定在固定
k
A
i
21 B
k
j
3
k
Ceiling / 天花板 / Trần nhà Approximately 5 mm /
大約 5
毫米
/ Khoảng 5 mm
Ceiling / 天花板 / Trần nhà
How to install
如何安裝
Cách lắp đặt
12
How to install 如何安裝 Cách lắp đặt
Before use
使用前
Trước khi sử dụng
1
Attention:
Please remove all Batteries before
disposing the Remote Control. The life
of Battery is about one year for a normal
usage.
Replace all Batteries at one time and be
careful not to mix Battery type.
Chú ý:
Hãy tháo rời tất cả các Pin trước khi vứt
bỏ bộ Điều Khiển Từ Xa. Tuổi thọ của
Pin là khoảng 1 năm nếu sử dụng ở điều
kiện bình thường.
Thay tất cả Pin đồng thời và cẩn thận
không để lẫn các Pin với nhau.
1
Remove the Battery Cover
s
.
2Insert the Batteries (2 pieces AAA /
R03 / LR03).
“+” “-” position should match.
3Close the cover s
.
1
Tháo Nắp Đậy Pin
s
.
2Lắp Pin (2 pin: AAA, R03, LR03).
Lắp đúng các cực theo ký hiệu “+” “-”.
3Đóng nắp s
.
留意:
丟棄遙控器之前請拆除所有電池。在
正常使用下,電池的使用壽命是大約
一年。
一次性更換所有電池並註意不要混合使
用不同品牌電池。
1
打開電池蓋子
s
2插入電池(2 AAA / R03 / LR03
“+” “-” 位置必須對稱。
3蓋好蓋子 s
s
s
2 31
Lắp Giá Đỡ Điều Khiển Từ Xa
G vào
tường. Cố định Bộ Điều Khiển Từ Xa
n
sử dụng Vít đi kèm o
(
2 ốc
) và
Tắc Kê Nhựa p
(2 chiếc) theo sơ đồ
hướng dẫn sau đây.
Khoảng cách giữa các lỗ q
là 53 mm.
Chiều dày của Tắc Kê Nhựa r
30 mm.
How to use 如何使用 Cách sử dụng
5
Install the Remote Control Holder
Set
G to wall. Fix the Remote Control
Holder n
using provided Screw o
(2 pieces) and Wall Plugs p(2 pieces)
as shown in fi gure below.
Distance between holes q
is 53 mm.
Depth for Wall Plug r
is 30 mm.
Attention:
The Wall Plugs are not needed for
wooden wall.
Install Remote Control
Holder
Chú ý:
Đối với tường gỗ thì không cần Tắc Kê
Nhựa.
Lắp Giá Đỡ Điều Khiển
Từ Xa
安裝遙控器固定器
安裝遙控器固定器組件
G 至牆壁上。安
裝遙控器固定器 n
用隨附的螺絲 o
2 枚)及牆壁插座 p2
如下圖
所示。
洞孔之間的距離 q
53
毫米
牆插插座深度 r
30 毫米
留意:
木牆不需使用牆壁插座。
q
r
o
p
n
Hole diameter Ø 6 mm /
洞孔直徑 6 毫米 /
Ðường kính Ø 6 mm
G
Bricks wall /
磚牆 /
Tường gạch
21 3
13
WARNING
Do not insert any metal items
in the battery area with the
battery.
Can cause fi re, short circuit and
electrical shock.
CẢNH BÁO
Không được lắp các vật bằng
kim loại cùng với pin vào
ngăn chứa pin.
Có thể gây cháy, đoản mạch và
điện giật.
警告
切勿把金屬物體與電池一起放入
電池置放處。
這可以導致火災,短路和觸電。
Attention:
If the Ceiling Fan is found to wobble
during operation, fi x the Blades at
different combination of position.
Repeat this step until the Ceiling Fan
stop wobbling.
Make sure Ceiling Fan is securely fi xed
on Ceiling Hook, or for Singapore,
Hanger Base and Ceiling Fan not
slanting after installation to prevent
Ceiling Fan wobbling.
If Ceiling Fan still wobbles after
Step 1 -
4 (page 6), please refer to
service or authorized dealer.
Chú ý:
Nếu phát hiện Quạt Trần bị rung lắc khi
hoạt động, cố định Cánh Quạt ở vị trí
khác nhau.
Lặp lại bước này cho đến khi Quạt Trần
không còn rung lắc.
Phải đảm bảo Quạt Trần được cố định
chắc chắn vào Móc Treo Trần, hoặc đối
với Singapore là Giá Đỡ, và Quạt Trần
không bị nghiêng sau khi lắp đặt để tránh
cho Quạt Trần bị rung lắc.
Nếu Quạt Trần vẫn rung lắc sau khi thực
hiện Bước
1 -
4 (trang 6), vui lòng liên
hệ bên cung cấp dịch vụ hoặc đại lý
được ủy quyền.
留意:
如果吊扇出現搖晃的情況,以不同位置
的組合調整扇葉。
重複此步驟直到吊扇不再搖晃。
確保吊扇牢牢固定在天花板鉤上,而新
加坡地區用戶應確保安裝後的挂鉤和吊
扇不會產生傾斜以防止吊扇搖晃。
如果吊扇搖晃的情況是發生在步驟
1 -
4(第 6 頁)之後,請聯絡服務或授
權經銷商。
O
F
F/O
N
SPEED
Remote Control coverage
遙控器覆蓋
Phạm vi tác dụng của
Điều Khiển Từ Xa
2
Attention:
The power consumption when the
operation is turned off by Remote Control
is about 0.5 W.
It is recommended to switch off wall
switch or breaker if Ceiling Fan is not
in use for long period. This is for zero
power consumption purpose.
Chú ý:
Mức tiêu thụ điện năng của Điều Khiển
Từ Xa khi quạt không hoạt động vào
khoảng 0,5 W.
Nên tắt công tắc trên tường hoặc công
tắc ngắt nếu không sử dụng Quạt Trần
trong một thời gian dài. Điều này giúp
mức tiêu thụ điện năng bằng 0.
1
The fi gure above shows the best
coverage area (W) around 8 m. The
ideal ceiling height (H) is 3 to 4 m. The
Remote Control must be pointed to
the direction of the Ceiling Fan when
in use.
2
Avoid the following situations:
• Netting and Glass
g
can reduce the
signal power or refl ect the infrared signal
from the Remote Control.
• Lighting effect generated by Fluorescent
Lighting Systems
h
directly onto the
product receiver area can affect the signal
transmission.
• Obstacles such as Walls or Glass
i
between the product receiver and Remote
Control can cause signal transmission
failure.
1
Sơ đồ trên đây thể hiện vùng bao phủ
tối đa (W) là 8 m. Độ cao lý tưởng của
trần nhà (H) là 3 ~ 4 m. Khi sử dụng,
phải chĩa bộ điều khiển từ xa theo
hướng Quạt Trần.
2
Tránh các trường hợp sau:
• Lưới và Kính
g
có thể giảm tín hiệu
hoặc phản lại tín hiệu hồng ngoại từ bộ
Điều Khiển Từ Xa.
• Tác động ánh sáng sinh từ Hệ Thống
Chiếu Sáng Huỳnh Quang
h
trực tiếp
vào khu vực nhận sản phẩm có thể ảnh
hưởng đến đường truyền tín hiệu.
• Chướng ngại vật như Tường hoặc Vách
Kính
i
giữa bộ tiếp nhận sản phẩm và
bộ Điều Khiển Từ Xa có thể dẫn đến sự
cố đường truyền.
留意:
吊扇操作被遙控器關閉時的電源消耗是
大約 0.5 W
若長時間不使用吊扇,建議您關閉牆
壁開關或斷路器。以達到零電源消耗
的目的。
1
上圖顯示最佳覆蓋範圍 (W) 約 8 米。最佳
天花板高度 (H) 是 3 ~ 4 米。使用時,遙
控器必須指向吊扇的方向。
2
避免以下的情形:
網和玻璃
g
會減低信號功率或反射
自遙控器的紅外信號
熒光照明系統
h
產生的照明效果
直射在產品接收器區域上會影響信
號傳送。
在產品接收器和遙控器之間如牆壁或
玻璃
i
的障礙物可能導致信號傳送
故障。
(H)
(W)
>1m
>2.3m
g
i
h
21
How to use
如何使用
Cách sử dụng
14
How to use 如何使用 Cách sử dụng
• T60AW • T60DW
3
How to use Remote
Control
如何使用遙控器
Cách sử dụng Điều Khiển
Từ Xa
2
3
6
7
1
4
5
9
8
1OFF/ON Button
Press to activate or stop the Ceiling
Fan.
“ON” - Short beeping sound.
“OFF” - Long beeping sound.
21/f YURAGI Button
Press to activate 1/f YURAGI mode.
“1/f ” will be shown in LCD screen.
3TIMER Button
Press to select ON TIMER or OFF
TIMER.
ON TIMER : To turn ON the Ceiling Fan
according to the time and
speed setting.
(On Timer LED light at Ceiling Fan will
be turned on).
Refer to 5 on page 16.
OFF TIMER : To turn OFF the Ceiling
Fan according to the time
and speed setting.
Refer to 6 on page 16.
4TIME SETTING Button
Press to select the OFF TIMER and
ON TIMER from 1 hour to 8 hour.
5Transmitter
6LCD Display Screen
7SPEED Button
Press SPEED button to increase or
decrease fan speed. Minimum fan
speed is 1, maximum fan speed is 9.
8SLEEP MODE Button
To stop the Ceiling Fan according to
the time setting.
For SLEEP MODE function, refer to 7
on page 16.
9AUTO MODE Button
(Only for T60AW)
Press to activate or to stop ECO
MODE.
“ECO” will be shown on LCD Display
Screen.
1OFF/ON 按鈕
按下即可啟動或停止吊扇。
ON"- 發出短促的“嗶"聲。
OFF"- 發出長長的“嗶"聲。
21/f YURAGI 按鈕
按下以啟動 1/f YURAGI 模式。
1/f "將在 LCD 顯示屏顯示出來。
3計時器按鈕
按下以選擇啟動
計時器
或關閉計時器
啟動計時器 :
根據該時間和速度設定啟
動吊扇。
吊扇的 On Timer LED 燈將被開啟
)。
參閱第 16 頁的第 5 項。
關閉計時器 : 根據該時間和速度設定關
閉吊扇。
參閱第 16 頁的第 6 項。
4時間設定按鈕
按了之後選擇關閉計時器和開啟計時
器,
1
小時至
8
小時。
5發送器
6LCD 顯示屏
7速度按鈕
SPEED 按鈕
提高或 減低風
量。最低風量為 1,最高風量為 9
8睡眠模式按鈕
根據該時間設定停止吊扇。
請參閱第 16 頁之第 7 項的睡眠模式
功能。
9自動模式按鈕
(僅限於 T60AW
下以
啟動或停止 ECO 模式。
“ECO” 將在 LCD 顯示屏顯示出來。
1Nút OFF/ON
Nhấn để khởi động hoặc dừng Quạt
Trần.
“ON” (Bật) - Tiếng “bíp” ngắn.
“OFF” (Tắt) - Tiếng “bíp” dài.
2Nút 1/f YURAGI
Nhấn để kích hoạt chế độ 1/f YURAGI.
“1/f ” sẽ được hiển thị trên màn hình
LCD.
3Nút HẸN GIỜ
Nhấn nút chọn đồng hồ HẸN GIỜ MỞ
hoặc HẸN GIỜ TẮT.
HẸN GIỜ BẬT: Để BẬT Quạt Trần theo
cài đặt thời gian và
tốc độ.
(Đèn On Timer LED trên Quạt Trần sẽ
được bật lên).
Xem mục 5 trên trang 16.
HẸN GIỜ TẮT: Để TẮT Quạt Trần theo
cài đặt thời gian và
tốc độ.
Xem mục 6 trên trang 16.
4Nút CÀI ĐẶT THỜI GIAN
Nhấn để chọn HẸN GIỜ TẮT và HẸN
GIỜ MỞ từ 1 giờ đến 8 giờ.
5Thiết bị phát tín hiệu
6Màn hình hiển thị LCD
7Nút TỐC ĐỘ
Nhấn nút SPEED để tăng hoặc
giảm tốc độ quạt. Tốc độ quạt tối thiểu
là 1, tốc độ tối đa là 9.
8Nút CHẾ ĐỘ NGỦ
Để tắt Quạt Trần theo cài đặt hẹn giờ.
Đối với CHẾ ĐỘ NGỦ, xem mục 7 ở
trang 16.
9Nút CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG
(Chỉ đối với T60AW)
Nhấn để bật hoặc tắt Chế độ ECO.
“ECO” sẽ hiển thị trên Màn Hình LCD.
2
3
6
7
1
4
5
8
15
• T60DW• T60AW
4
1/f
YURAGI
(natural breeze)
1/f YURAGI(自然微風)
Add smooth accent to air capacity and
comfortable wind more naturally.
To activate
1/f YURAGI function
according to speed setting.
1Select a desired speed (speed 1~9).
2Press “1/f YURAGI” button on
Remote Control to activate
1/f YURAGI function.
Press again to deactivate 1/f YURAGI
function.
Tác động lực thật nhẹ vào luồng gió, giúp
cho luồng gió trở nên tự nhiên hơn.
Để kích hoạt chức năng 1/f YURAGI theo tốc
độ cài đặt.
1
Lựa chọn tốc độ mong muốn
(tốc độ 1~9).
2
Ấn nút “1/f YURAGI” trên điều khiển để
kích hoạt chức năng 1/f YURAGI.
Lưu ý Ấn nút Yuragi một lần nữa để
tắt chức năng 1/f YURAGI.
為吹出的風加入柔和氣氛,使舒適的風 顯
得更自然。
若要按照該速度設
啟動
1/f YURAGI
能。
1選擇所需的速度(速度 1~9)。
2按遙控器上的 “1/f YURAGI” 按鈕以啟
1/f YURAGI 功能。
再次按下以關閉 1/f YURAGI
能。
1/f YURAGI (Gió tự nhiên)
Timer Display
Figure above shows that LCD Display is in off condition when OFF/ON button on Remote Control Unit is pressed.
上圖所示,當按下遙控器的 OFF/ON 按鈕時,LCD 顯示屏關閉。
Hình trên minh họa màn hình LCD đang ở chế độ tắt khi bấm nút OFF/ON trên Bộ Điều Khiển Từ Xa.
LCD full display /
LCD 顯示屏全顯示 /
Màn hình LCD hiển thị đủ
LCD display is OFF /
LCD 顯示屏關閉 /
Màn hình LCD ở chế độ TẮT
Speed 1 / 速度 1 / Tốc độ 1
Speed 5 / 速度 5 / Tốc độ 5
OFF TIMER /
關閉計時器 /
HẸN GIỜ TẮT
OFF TIMER is ON /
關閉計時器開啟 /
HẸN GIỜ TẮT được BẬT
ON TIMER /
啟動計時器 /
HẸN GIỜ MỞ
ON TIMER is ON /
啟動計時器開啟 /
HẸN GIỜ MỞ
được BẬT
SLEEP MODE /
睡眠模式 /
CHẾ ĐỘ NGỦ
SLEEP MODE is ON /
睡眠模式開啟 /
CHẾ ĐỘ NGỦ được BẬT
1/f YURAGI /
1/f YURAGI /
1/f YURAGI
1/f YURAGI is ON /
1/f YURAGI 開啟 /
1/f YURAGI được BẬT
ECO MODE (T60AW Only) /
ECO 模式 (只有T60AW) /
CHẾ ĐỘ ECO (Chỉ T60AW)
ECO MODE is ON /
ECO 模式開啟 /
CHẾ ĐỘ ECO được BẬT
Speed 2 / 速度 2 / Tốc độ 2
Speed 6 / 速度 6 / Tốc độ 6
Speed 3 / 速度 3 / Tốc độ 3
Speed 7 / 速度 7 / Tốc độ 7
Speed 4 / 速度 4 / Tốc độ 4
Speed 8 / 速度 8 / Tốc độ 8 Speed 9 / 速度 9 / Tốc độ 9
hhhhh
h h h
1 hours / 1 小時 / 1 giờ
6 hours / 6 小時 / 6 giờ
2 hours / 2 小時 / 2 giờ
7 hours / 7 小時 / 7 giờ
3 hours / 3 小時 / 3 giờ
8 hours / 8 小時 / 8 giờ
4 hours / 4 小時 / 4 giờ 5 hours / 5 小時 / 5 giờ
1 2
Hiển Thị chế độ hẹn giờ
計時器顯示
Speed Display
Hiển Thị mức độ
速度顯示
LCD Display
Màn hình LCD
顯示屏
How to use
如何使用
Cách sử dụng
16
How to use 如何使用 Cách sử dụng
TIME /
時間 /
THỜI GIAN
Note:
1/f YURAGI function does exist for
speed 1 but less noticeable compared to
higher speed (speed 4 and above).
This pattern is an example for
1/f YURAGI setting at speed 4.
1/f YURAGI speed change pattern / 1/f YURAGI 速度轉換模式 / Kiểu thay đổi tốc độ của 1/f YURAGI
這模式示範速度
4
時的
1/f YURAGI
設置。
Dạng này là một ví dụ cho chế độ
1/f YURAGI cài đặt ở tốc độ 4.
備注:
速度 1 1/f YURAGI 功能,但是相
對較高速度時(速度 4 和以上) 並不
明顯。
Lưu ý:
Chức năng 1/f YURAGI vẫn hoạt động
với tốc độ gió là 1 nhưng không đáng
kể so với tốc độ cao hơn (lớn hơn hoặc
bằng 4).
SPEED /
速度 /
TỐC ĐỘ
5
The Timer will hourly count down until fan is
switched ON.
During this timer count down, fan will remain
OFF until count down is completed.
1
Step 1 : Select a desired speed
(speed 1 ~ 9), 1/f YURAGI or
AUTO MODE.
2
Step 2 : Press “TIMER” button to select ON
TIMER
(On Timer LED light at
Ceiling Fan will be turned on)
.
3
Step 3 : Press “TIME SETTING” button to
select desired time frame
(1 ~ 8 hours).
ON TIMER
計時器將開始每小時逐漸倒數至啟動。
計時器倒數期間,吊扇保持關閉直到倒
數完成。
1 步驟 1 選擇所需的速度
(速度 1 ~ 9),
1/f YURAGI
自動模式
2 步驟 2 按“TIMER"按鈕即可選擇開
啟計時器(吊扇的 On Timer
LED 燈將被開啟)。
3 步驟 3 按“TIME SETTING"按鈕選
擇所需的時間
1 ~ 8 小時)。
啟動計時器
Bộ Hẹn Giờ sẽ đếm ngược dần từng giờ
cho đến khi BẬT.
Trong khi bộ hẹn giờ đếm ngược, quạt sẽ ở
chế độ TẮT cho đến khi đồng hồ đếm ngược
xong.
1
Bước 1 : Chọn tốc độ mong muốn
(tốc độ 1 ~ 9), 1/f YURAGI hoặc
CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG.
2
Bước 2 : Nhấn nút “TIMER” để chọn HẸN
GIỜ MỞ
(Đèn On Timer LED trên
Quạt Trần sẽ được bật lên).
3
Bước 3 : Ấn nút “TIME SETTING” để chọn
khoảng thời gian mong muốn
(1 ~ 8 giờ).
HẸN GIỜ MỞ
The Timer will hourly count down until fan is
switched OFF.
During this timer count down, speed will
remain the same until the Ceiling Fan is OFF.
1
Step 1 : Select a desired speed
(speed 1 ~ 9), 1/f YURAGI or
AUTO MODE.
2
Step 2 : Press “TIMER” button to select OFF
TIMER.
3
Step 3 : Press “TIME SETTING” button to
select desired time frame
(1 ~ 8 hours).
Ceiling Fan speed and timer will gradually
reduce until the Ceiling Fan is OFF.
Refer SLEEP MODE chart on page 17.
During this timer count down, speed will go
down until the Ceiling Fan is OFF.
1
Step 1 : Select a desired speed
(speed 2 ~ 9) or 1/f YURAGI.
2
Step 2 : Press “TIMER” button to select OFF
TIMER. SLEEP MODE will only
shown with OFF TIMER turn on.
OFF TIMER
SLEEP MODE
計時器將開始每小時逐漸倒數至關閉。
計時器倒數期間,速度會保持不變直到
吊扇關閉。
1 步驟 1 選擇所需的速度
(速度 1 ~ 9),
1/f YURAGI
自動模式
2 步驟 2 按“TIMER"按鈕即可關閉
計時器。
3 步驟 3 按“TIME SETTING"按鈕選
擇所需的時間
1 ~ 8 小時)。
吊扇的速度以及計時器將逐漸遞減直到吊
扇完全停止。
請參閱第 17 頁“睡眠模式"圖表。
計時器倒數期間,速度會逐漸遞減直到
吊扇關閉。
1 步驟 1 選擇所需的速度
速度 2 ~ 9
1/f YURAGI
2 步驟 2 按“TIMER"按鈕即可關閉計
時器。睡眠模式只有在關閉計
時器後才顯示。
關閉計時器
睡眠模式
Bộ Hẹn Giờ sẽ đếm ngược dần từng giờ
cho đến khi TẮT.
Trong khi bộ hẹn giờ đếm ngược, tốc độ quạt
sẽ không thay đổi cho đến khi Quạt Trần TẮT.
1
Bước 1 : Chọn tốc độ mong muốn
(tốc độ 1 ~ 9), 1/f YURAGI hoặc
CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG.
2
Bước 2 : Nhấn nút “TIMER” để chọn HẸN
GIỜ TẮT.
3
Bước 3 : Ấn nút “TIME SETTING” để chọn
khoảng thời gian mong muốn
(1 ~ 8 giờ).
Tốc độ Quạt Trần và bộ hẹn giờ sẽ giảm dần
cho đến khi Quạt Trần TẮT.
X
em
biểu đồ CHẾ ĐỘ NGỦ trên trang 17.
Trong khi bộ hẹn giờ đếm ngược, tốc độ quạt
sẽ giảm dần cho đến khi Quạt Trần TẮT.
1
Bước 1 : Chọn tốc độ mong muốn
(tốc độ 2 ~ 9) hoặc 1/f YURAGI.
2
Bước 2 : Nhấn nút “TIMER” để chọn HẸN
GIỜ TẮT.
CHẾ ĐỘ NGỦ
sẽ chỉ thể
hiện khi HẸN GIỜ TẮT được bật.
HẸN GIỜ TẮT
CHẾ ĐỘ NGỦ
6
7
Or /
/
hoặc
Or /
/
hoặc
Or /
/
hoặc
Or /
/
hoặc
21 3
21 3
17
3
Step 3 : Press “TIME SETTING” button to
select desired time frame
(2 ~ 8 hours).
4
Step 4 : Press SLEEP MODE button.
“SLEEP MODE” will be shown on
LCD Display screen. SLEEP MODE
is ON.
3 步驟 3 按“TIME SETTING"按鈕選
擇所需的時間
2 ~ 8 小時)。
4 步驟 4 按“睡眠模式"按鈕。“SLEEP
MODE” 將在 LCD 顯示屏顯示
出來。睡眠模式開啟。
3
Bước 3 : Ấn nút “TIME SETTING” để chọn
khoảng thời gian mong muốn
(2 ~ 8 giờ).
4
Bước 4 : Ấn nút
CHẾ ĐỘ NGỦ
. “SLEEP
MODE” sẽ hiển thị trên màn hình
LCD.
CHẾ ĐỘ NGỦ
được BẬT.
Note:
SLEEP MODE function is disabled
at Speed 1 and 1 hour setting, and
ECO MODE.
備注:
速度1,1小時的設置以及 ECO
式都無法使用睡眠模式。
Lưu ý:
Chức năng CHẾ ĐỘ NGỦ không
hoạt động khi quạt chạy ở Tốc độ 1
và cài đặt 1 giờ, và CHẾ ĐỘ ECO.
Timer /
計時器 /
Đồng hồ hẹn giờ
8h 7h 6h
5h 4h 3h 2h 1h 0h
Speed 9 /
速度 9 /
Tốc độ 9
9→7→5→
3
OFF /
關閉 /
TẮT
9→
7
5
3
9→7→5→
9
7
5
9→7→
9
7
9→
Speed 8 /
速度 8 /
Tốc độ 8
8→6→4→2→
8→
6
4
2
8→6→4→
8
6
4
8→6→
8
6
8→
Speed 7 /
速度 7 /
Tốc độ 7
7→5→3→1→
7→
5
3
1
7→5→3→
7
5
3
7→5→
7
5
7→
Speed 6 /
速度 6 /
Tốc độ 6
6→4→2→1→
6→
4
2
1
6→4→2→
6
4
2
6→4→
6
4
6→
Speed 5 /
速度 5 /
Tốc độ 5
5→3→1→
5→
3
1
→→
5→3→1→
5
3
1
5→3→
5
3
5→
Speed 4 /
速度 4 /
Tốc độ 4
4→2→1→
4→
2
1
→→
4→2→1→
4
2
→1
4→2→
4
2
4→
Speed 3 /
速度 3 /
Tốc độ 3
3 → 1 →→→→→
3→
1
→→→→
3 → 1 →→→
3
1
→→
3→1→
3
1
3→
Speed 2 /
速度 2 /
Tốc độ 2
2 → 1 →→→→→
2→
1
→→→→
2→1→
2
1
→→
2→1→
2→1
2→
21 3 4
Or /
Atau /
How to use
如何使用
Cách sử dụng
Sensor
18
How to use Cách sử dụng
如何使用
8
1Select a desired speed (speed 1~9).
Selected speed will be ECO MODE
initial speed.
2Press “AUTO MODE” button on
Remote Control to activate ECO
MODE function.
Sensor LED light at Ceiling Fan will
be turned on.
Press again to deactivate ECO
MODE. Fan speed will return to initial
speed.
1
Lựa chọn tốc độ mong muốn
(tốc độ 1~9).
Tốc độ đã được chọn sẽ là tốc độ ban
đầu của CHẾ ĐỘ ECO.
2Ấn nút “AUTO MODE” trên bộ điều
khiển từ xa để kích hoạt CHẾ ĐỘ
ECO.
Đèn Sensor LED trên Quạt Trần sẽ
được bật lên.
Ấn nút ECO một lần nữa để tắt CHẾ
ĐỘ ECO. Tốc độ của quạt sẽ quay
về tốc độ ban đầu như đã được chọn
sẵn.
ECO MODE (T60AW Only)
CHẾ ĐỘ ECO (Chỉ T60AW)
Note:
Speed cannot be changed during
ECO MODE activated.
SLEEP MODE cannot be activated
during the operation of ECO MODE.
Lưu ý:
Không thể thay đổi tốc độ trong khi
CHẾ ĐỘ ECO đang được kích hoạt.
Không thể kích hoạt CHẾ ĐỘ NGỦ
trong khi CHẾ ĐỘ ECO vẫn còn tác
dụng.
ECO MODE function is to control suitable
air velocity to human.
It will function based on changing of
room temperature.
Air velocity will increase when room
temperature in high temperature and
reduce when room in low temperature.
Chức năng CHẾ ĐỘ ECO để kiểm soát
tốc độ gió thích hợp với người sử dụng.
Chức năng này hoạt động dựa trên sự
thay đổi nhiệt độ trong phòng.
Tốc độ gió sẽ tăng khi nhiệt độ trong
phòng tăng và giảm khi nhiệt độ trong
phòng giảm.
Note:
The room temperature varies at
different location in a room.
ECO MODE sensor only detects the
room temperature around the sensor
position.
Fan speed adjustment will start
after ECO MODE is activated for 10
minutes.
Afterwards, ECO MODE sensor
will undergo temperature detection
in every 10 minutes for fan speed
adjustment.
Lưu ý:
Nhiệt độ trong phòng thay đổi tại các
vị trí khác nhau trong phòng.
Bộ cảm biến CHẾ ĐỘ ECO chỉ cảm
nhận được nhiệt độ phòng tại những
điểm xung quanh vị trí bộ cảm biến.
Điều chỉnh tốc độ quạt sẽ bắt đầu sau
khi CHẾ ĐỘ ECO được kích hoạt 10
phút.
Sau đó, cảm biến CHẾ ĐỘ ECO sẽ
dò tìm nhiệt độ cứ trong 10 phút một
lần để điều chỉnh tốc độ quạt.
ECO 模式 (僅 T60AW
備注:
速度不能在 ECO 模式啟動時更改。
“睡眠模式"不能在 ECO 模式的操
作期間被啟動。
1選擇所需的速度(速度 1~9)。
選定的速度將是 ECO 模式初始的
速度。
2按遙控器上的 “AUTO MODE” 按鈕以
啟動 ECO 模式功能。
吊扇的 Sensor LED 燈將被開啟。
再次按下以關閉 ECO 模式。風量將
恢復到初始速度。
ECO 模式功能是控制適合對人類的風速。
它將功能基於室內溫度的變化。
風速將增加當室溫在高的溫度和減少當室溫
降低在低的溫度。
備注:
在一個房間裡,不同的位置,房間
的溫度各不相同。
ECO 模 式感應器只檢測室溫感應器
位置附近。
風量將在 ECO 模式啟動後的 10
開始進行調整。
隨後,ECO 模式感應器將每 10
鐘檢測溫度一次以調節風量。
1 2
19
Room Temperature /
/ Nhiệt Độ Phòng
Speed Change /
速度轉換 /
Thay đổi tốc độ
Range / 範圍 /
Khoảng nhiệt độ Variation / 差異 / Biến thiên
Above 30° C /
30° C 以上 /
Ở trên 30° C
Approximately +1° C / 大約 +1° C / Xấp xỉ +1° C 2 Speed Up / 增加 2 / Tốc độ tăng 2 bậc
Approximately -1° C / 大約 -1° C / Xấp xỉ -1° C 2 Speed Down / 減少 2 / Tốc độ giảm 2 bậc
29° C ≤ Room Temperature < 30° C /
29° C ≤
室溫
< 30° C /
29° C ≤
Nhiệt Độ Phòng
< 30° C
Approximately +1° C / 大約 +1° C / Xấp xỉ +1° C 2 Speed Up / 增加 2 / Tốc độ tăng 2 bậc
Approximately -1° C / 大約 -1° C / Xấp xỉ -1° C 1 Speed Down / 減少 1 / Tốc độ giảm 1 bậc
24° C ≤ Room Temperature < 29° C /
24° C ≤
室溫
< 29° C /
24° C ≤
Nhiệt Độ Phòng
< 29° C
Approximately +1° C / 大約 +1° C / Xấp xỉ +1° C 1 Speed Up / 增加 1 / Tốc độ tăng 1 bậc
Approximately -1° C / 大約 -1° C / Xấp xỉ -1° C 1 Speed Down / 減少 1 / Tốc độ giảm 1 bậc
Below 24° C /
24° C 以下 /
Dưới 24° C
Approximately +1° C / 大約 +1° C / Xấp xỉ +1° C Speed does not change /
速度沒有改變 /
Tốc độ không thay đổi
Approximately -1° C / 大約 -1° C / Xấp xỉ -1° C
Note:
Controlling of speed change for ECO
MODE function is between speed 1 to
speed 9.
Lưu ý:
Sự kiểm soát thay đổi tốc độ đối với
CHẾ ĐỘ ECO là từ tốc độ 1 đến tốc
độ 9.
備注:
ECO 模式功能的速度轉換控制是速度
1 至速度 9 之間。
TIME /
時間 /
THỜI GIAN
Temperature /
溫度 /
Nhiệt độ
31° C
30° C
29° C
28° C
26° C
25° C
24° C
23° C
Speed 7 /
速度 7 /
Tốc độ 7
Speed 5 /
速度 5 /
Tốc độ 5
Speed 4 /
速度 4 /
Tốc độ 4
Speed 5 /
速度 5 /
Tốc độ 5
Speed 4 /
速度 4 /
Tốc độ 4
Speed 3 /
速度 3 /
Tốc độ 3
Speed 2 /
速度 2 /
Tốc độ 2
Example for ECO MODE Function.
1Operating in high room temperature.
2Operating in low room temperature.
Ví dụ về CHẾ ĐỘ ECO Chức Năng.
1Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ
trong phòng cao.
2Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ
trong phòng thấp.
ECO 模式功能
的例子
1在高室溫內操作。
2在低室溫內操作。
Room Temperature /
室溫 /
Nhiệt Độ Phòng
Room Temperature /
室溫 /
Nhiệt Độ Phòng
Ceiling Fan speed /
吊扇速度 /
Tốc độ Quạt Trần
Ceiling Fan speed /
吊扇速度 /
Tốc độ Quạt Trần
1
2
How to use
如何使用
Cách sử dụng
1Check the Ceiling Fan condition
annually. If a problem occurs, stop
using the Ceiling Fan. Then refer
to a service, sales or maintenance
shop.
Check point:
Loosened screws, safety wire
condition, motor shaft damage, etc.
2Ensure Safety Switch in good
condition.
If a problem occurs, stop using the
Ceiling Fan. Then refer to service or
authorized dealer.
1Kiểm tra tình trạng của Quạt Trần
hàng năm. Nếu xảy ra bất cứ vấn đề
gì, ngưng sử dụng Quạt Trần. Sau
đó, liên hệ với phòng dịch vụ hoặc
đại lý bán hàng hay trung tâm bảo
hành.
Các điểm cần kiểm tra:
Các Vít bị lỏng, tình trạng của Dây An
Toàn, hỏng hóc với Trục Động cơ .v.v.
2Phải đảm bảo Công Tắc An Toàn
đang trong tình trạng tốt.
Nếu xảy ra sự cố, hãy tắt Quạt Trần
và mang đến trung tâm bảo hành
hoặc đại lý ủy quyền.
1每年檢查吊扇的狀的狀況。如果出現問
題,停止使用有關吊扇。然後質詢服
務、銷售或維修商店。
檢查點:
螺絲鬆脫,保險線狀況,發動機轉動軸
損壞等等。
2確保安全開關處於良好狀態。
如果出現問題,停止使用有關吊扇。
然後質詢服務或授權經銷商。
Maintenance 維修 Bảo dưỡng
規格 Thông số kỹ thuậtSpecifi cations
T60DW8001BM
M0115-2055
KDK Company, Division of PES
Head Office: 4017, Takaki-cho, Kasugai, Aichi, Japan.
© KDK Company, Division of PES 2015
Voltage (VAC) 電壓(VACĐiện Áp (VAC)
230 220
Frequency (Hz) 頻率(HzTần Số (Hz)
50 50
Wattage (W)
Speed 1 / Speed 9
瓦特數(W
速度 1/速度 9
Điện Năng (W)
Tốc độ 1 / Tốc độ 9 3 / 39 3 / 37
Rotation (RPM)
Speed 1 / Speed 9
旋轉度(RPM
速度 1/速度 9
Số Vòng Quay (RPM)
Tốc độ 1 / Tốc độ 9
80 / 230 80 / 228
Air Velocity (m/min)
風速(
m/min
Vận Tốc Gió (m/min)
205 200
Air Delivery (m3/min)
送風量(
m3/min
Lưu Lượng Gió (m3/min)
240 235
Net Weight (kg)淨重(kgTrọng Lượng Tịnh (kg)
5.3 (T60DW) / 5.1 (T60AW)
Printed in Malaysia
3Keep the Ceiling Fan clean. Wipe
away dirt with a clean soft cloth,
ordinary soap and water. Wipe it
again to dry it. Do not use solvents
(gasoline, petroleum, thinner,
benzine, alcohol, cleaning powder,
alkaline detergent) or any other
chemicals.
Do not bend the Blade while cleaning.
4Do not paint the Blades. If damaged,
order a new set of Blades (5 pieces)
from a service shop or a sales shop.
5When referring to a service, sales
or maintenance shop, show these
instructions to them and maintain
correctly.
6If the product is broken or damaged,
remove it from the ceiling and
replace with new. This is to avoid
the Ceiling Fan drops.
7The Ceiling Fan suspension system
should be examined at least once
every two years.
3保持吊扇清潔。用乾淨的軟布、普通肥
皂和水抹去污跡。再抹一次將之抹乾。
切勿使用溶劑(汽油,油,稀釋劑,
苯,酒精,去污粉和鹼性洗滌劑)或任
何其他化學物品。
清洗扇翼時請切勿折彎扇翼。
4切勿為扇翼塗漆。若扇翼損壞了,請
向服務商店或銷售商店訂購新的扇翼
5 片)。
5當您質詢服務、銷售或維修商店時,請
向他們出示此指示以便他們正確地進
行維修。
6若產品已折斷或損壞,請從天花板上拆
除吊扇,然後換上新的吊扇。這是為了
防止吊扇掉落。
7建議每兩年至少檢查吊扇懸掛系統一
次。
3Luôn giữ Quạt Trần sạch sẽ. Lau
sạch bụi bẩn bằng vải mềm, sạch,
xà bông thông thường và nước. Lau
khô lại một lần nữa. Không sử dụng
các dung môi hòa tan (xăng, dầu,
chất pha loãng sơn, benzen, cồn, bột
làm sạch, thuốc tẩy có tính kiềm) hay
bất kỳ các hóa chất nào khác.
Không được bẻ cánh quạt trong khi
lau chùi.
4Không sơn cánh quạt. Nếu cánh bị
hỏng, mua một bộ cánh mới (5 chiếc)
để thay thế từ phòng dịch vụ hoặc
các đại lý bán hàng.
5Khi liên hệ với các phòng dịch vụ,
đại lý bán hàng hay trung tâm bảo
hành, hãy cung cấp quyển hướng
dẫn sử dụng này cho họ để được
bảo dưỡng đúng nhất.
6Nếu quạt bị vỡ hay bị hỏng, hãy
tháo quạt khỏi trần nhà và thay quạt
mới. Việc này giúp ngăn cho Quạt
Trần không bị rơi.
7Nên kiểm tra hệ thống treo Quạt
Trần ít nhất hai năm một lần.
Switch Lever / 開關杆 / Gờ Công Tắc
Safety Switch / 安全開關 / Công Tắc An Toàn
Wrong Position /
錯誤位置 /
Vị trí sai
Correct Position /
正確位置 /
Vị trí đúng
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20

KDK T60DW インストールガイド

タイプ
インストールガイド
このマニュアルも適しています

他の言語で