LG GS190.ASEABK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書
TIẾNG VIỆT
简 体
ENGLISH
P/N: MMBB0356904 (1.0)
www.lgmobile.com
GS190
NG DN SDỤNG
Sách hướng dẫn này thể khác so với điện thoại
tùy thuộc vào phiên bản phần mềm điện thoại
nhà cung cấp dịch vụ được sử dụng.
Bluetooth QD ID B015953
Tiếng Việt
GS190
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Sách hướng dẫn này có thể khác so với điện
thoại tùy thuộc vào phiên bản phần mềm điện
thoại và nhà cung cấp dịch vụ được sử dụng.
2
Lắp thẻ SIM và pin 3
Lắp Thẻ SIM 3
Hình minh hoạ
3
c BPhận ca Điện Thoại 4
Bật và Tắt Đin thoại 5
Thực hiện cuộc gọi 5
Thực hiện cuộc gọi quốc tế 5
Nhận cuộc gọi 5
Chọn c nh ng và tùy chọn 6
Nhập n bản 7
Chế độ T9 7
Chế độ ABC
7
Chế độ 123 (Chế độ số)
7
Chế độ Ký hiệu
7
Theo Dấu Điện Thoại Mất (ATMT) 8
đ menu 9
Tham khảo nhanh c nh ng 10
Trình duyệt 10
Nhật ký cuộc gọi
11
Công cụ
11
Đa phương tiện
12
Các tin nhắn
13
QuảnTài liệu
14
Chế độ
14
Danh bạ
15
Cài đặt
16
ớng dẫn sdụng an toàn
hiệu quả 18
Bảo dưỡng và chăm sóc sản phẩm 18
Thông tin và chăm sóc pin 2
0
Tiếp xúc với năng lượng của sóng
vô tuyến 21
Phkiện 22
Dữ liệu kthuật 23
Nội dung
3
Lắp thẻ SIM và pin
Lắp Thẻ SIM
Khi bạn đăng ký thuê bao với một
mạng di động, bạn sẽ được cung cấp
một thẻ SIM có nạp sẵn chi tiết thuê
bao, chẳng hạn như mã PIN, bất kỳ dịch
vụ tuỳ chọn nào khả dụng và nhiều
dịch vụ khác.
Quan trọng!
Thẻ SIM và các liên hệ của thẻ có thể dễ dàng
bị hư do bị xước hoặc bẻ cong, vì vậy hãy thận
trọng khi sử dụng, lắp hoặc tháo thẻ. Giữ mọi
thẻ SIM ngoài tầm với của trẻ em.
USIM không được hỗ trợ trên điện thoại này.
Hình minh hoạ
Luôn tắt điện thoại và tháo bộ sạc
trước khi tháo pin.
1
Nhấn nút tháo nắp và tháo nắp
sau.
2
Nâng lên và lấy Pin ra.
3
Lắp thẻ SIM.
4
Lắp pin.
5
Lắp nắp sau.
6
Sạc pin.
1 2 3
Hãy sạc đầy pin trước khi sử
dụng điện thoại lần đầu tiên.
4 5 6
4
Các Bộ Phận của Điện Thoại
Các phím mềm
(Phím mềm trái / Phím
mềm phải)
Các phím này thực hiện
chức năng được Hiển thị ở
dưới cùng của màn hình.
Phím kết thúc
- Bật/tắt (nhấn và giữ)
- Kết thúc hoặc từ chối
cuộc gọi.
Màn hình hiển thị
Phím gửi
- Quay số điện thoại và trả lời
cuộc gọi.
- Trong chế độ chờ:
Hiển thị lịch sử cuộc gọi.
Phím điều hướng
Sử dụng truy cập nhanh
vào các tính năng của
điện thoại.
Phím số
Trong phần lớn thời gian, các
phím số được sử dụng để
nhập số ký tự.
Phím #Phím *
Tai nghe
Phím âm lượng
Cổng Micro USB /
Lỗ cắm tai nghe /
Cổng sạc
Khe thẻ SD
Phím máy ảnh
5
Bật và Tắt Điện thoại
1. Nhấn và giữ phím Kết thúc cho tới khi điện thoại được bật.
2. Nhấn và giữ phím Kết thúc cho tới khi điện thoại tắt.
Thực hiện cuộc gọi
1. Nhập số điện thoại bao gồm cả mã vùng.
2. Nhấn phím
S
để gọi số.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn phím
E
hoặc phím mềm phải.
Thực hiện cuộc gọi quốc tế
1. Nhấn và giữ phím
0
để có mã quốc tế. Ký tự ‘+’ tự động chọn mã gọi quốc
tế.
2. Nhập mã nước, mã vùng, và số điện thoại cần gọi.
3. Nhấn phím
S
[Gửi] để gọi số.
Nhận cuộc gọi
1. Khi bạn nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ đổ chuông và biểu tượng điện thoại
nháy trên màn hình.
2. Nếu Phím bất kỳ đã được đặt làm chế độ trả lời, nhấn phím bất kỳ sẽ trả lời
cuộc gọi trừ phím
E
.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn phím
E
.
6
Chọn các tính năng và tùy chọn
Điện thoại của bạn cung cấp một tập hợp các tính năng cho phép bạn tùy chỉnh
điện thoại. Các tính năng này được bố trí trong các menu và menu phụ, được
truy cập qua hai phím Trái và Phải được đánh dấu
<
>
. Mỗi menu và
menu phụ cho phép bạn xem và thay đổi cài đặt của một tính năng cụ thể.
Vai trò của các phím mềm khác nhau tùy theo từng tính năng; nhãn trên dòng
dưới cùng của màn hình ngay trên mỗi phím chỉ thị vai trò hiện thời của nó.
Nhấn phím mềm trái để
truy cập vào Menu hiện có.
Nhấn phím mềm phải để
truy cập Danh bạ có sẵn.
Menu Danh bạ
7
Nhập Văn bản
Bạn có thể nhập các ký tự chữ và số bằng cách sử dụng các phím số của điện
thoại của bạn. Chuyển chế độ nhập văn bản bằng cách nhấn phím
#
.
Chế độ T9
Chế độ nhập văn bản đoán chữ T9 cho phép bạn nhập từ một cách dễ dàng với
số lần bấm ít nhất. Khi bạn bấm mỗi phím, điện thoại bắt đầu hiển thị các chữ
mà nó nghĩ là bạn đang nhập dựa vào từ điển cài sẵn.
Chế độ ABC
Chế độ này cho phép bạn nhập các chữ cái bằng cách nhấn phím có chữ mong
muốn một, hai, ba hoặc bốn lần cho tới khi chữ này được hiển thị.
Chế độ 123 (Chế độ số)
Nhập các số sử dụng một lần bấm cho mỗi chữ số.
Chế độ Ký hiệu
Chế độ ký hiệu cho phép bạn nhập nhiều ký hiệu và ký tự đặc biệt khác nhau. Để
nhập một ký hiệu, chọn Tuỳ chọn Chèn Ký hiệu. Sử dụng các phím điều
hướng để chọn ký hiệu bạn muốn và nhấn phím OK.
8
Theo Dấu Điện Thoại Mất (ATMT)
Theo dấu Điện thoại mất (ATMT) cho phép bạn theo dõi điện thoại bị mất của
mình. Khi người nào đó sử dụng điện thoại của bạn mà không được phép của
bạn, dịch vụ theo dõi sẽ được kích hoạt.
Bạn sẽ được nhắc bởi một tin nhắn văn bản gửi tới số điện thoại mặc định mà
bạn đã đặt, mà người dùng trái phép không hề hay biết. Bạn luôn có thể kích
hoạt ATMT và cấu hình các cài đặt riêng của mình.
Để kích hoạt chức năng Theo dấu điện thoại mất
1. Từ menu chính, chọn Cài đặt > Cài đặt Bảo Mật > Tìm dấu Điện thoại mất
và nhấn OK.
2. Chọn Đặt ATMTnhấn OK.
3. Chọn Bật hoặc Tắt và nhấn OK.
4. Nhập mã ATMT vào để bật hoặc tắt tính năng này.
Lưu ý
Mã ATMT mặc định là “0000”. Bạn phải nhập mã này trước khi định
cấu hình cài đặt ATMT.
9
Sơ đồ menu
1. Trình duyệt
1.1 Trang chủ
1.2 Yahoo!
1.3 Đánh dấu
1.4 Nhập vào địa chỉ
1.5 Trang gần đây
1.6 Cài đặt
2. Nhật ký cuộc gọi
2.1 Tất cả các cuộc gọi
2.2 Cuộc gọi nhỡ
2.3 Các số đã quay
2.4 Các cuộc gọi đến
2.5 Thời gian gọi
2.6 Cước phí gọi
2.7 Bộ đếm GPRS
3. Công cụ
3.1 Đồng hồ báo thức
3.2 Lịch
3.3 Máy tính
3.4 Ghi nhớ
3.5 Tới danh sách việc cần
làm
3.6 Đơn vị chuyển đổi
3.7 Giờ thế giới
4. Đa phương tiện
4.1 Nghe nhạc MP3
4.2 Máy ảnh
4.3 Quay phim
4.4 Đài FM
4.5 Lên lịch ghi FM
4.6 Ghi âm
4.7 Soạn Nhạc
4.8 Tạo nhạc chuông
5. Các tin nhắn
5.1 Soạn tin nhắn
5.2 Hộp thư đến
5.3 Bản nháp
5.4 Hộp thư đi
5.5 Đã gửi
5.6 Hộp thư thoại
5.7 Phát tán tin nhắn
5.8 Mẫu sẵn có
5.9 Cài đặt tin nhắn
6. Quản lý Tài liệu
6.1 Hình ảnh
6.2 Âm thanh
6.3 Phim
6.4 Khác
6.5 Bộ nhớ ngoài
6.6 Trò chơi và ứng dụng
7. Chế độ
7.1 Tổng quát
7.2 Im lặng
7.3 Ngoài trời
7.4 Trên máy bay
8. Danh bạ
8.1 Tìm kiếm nhanh
8.2 Thêm liên hệ mới
8.3 Quay số nhanh
8.4 Nhóm người gọi
8.5 Sao chép tất cả
8.6 Xoá tất cả
8.7 Cài đặt
8.8 Thông tin
9. Cài đặt
9.1 Ngày & Giờ
9.2 Ngôn ngữ
9.3 Hiển thị
9.4 Phím tắt
9.5 Gọi
9.6 Cài đặt Bảo mật
9.7 Kết nối
9.8 Tiết kiệm điện
9.9 K.phục m.định
9.0 Tình trạng bộ nhớ
10
Tham khảo nhanh các tính năng
Mục này cung cấp các giải thích ngắn gọn về các tính năng trên điện thoại của
bạn.
Trình duyệt Menu 1
Trang chủ Kết nối với trang chủ. Trang chủ sẽ là trang được xác định
trong cấu hình được kích hoạt. Nó được xác định bởi nhà
cung cấp dịch vụ nếu bạn không xác định nó trong cấu hình
được kích hoạt.
Yahoo! Bạn có thể truy cập vào Yahoo! Messenger, tài khoản thư từ
các nhà cung cấp dịch vụ chính, thực hiện tìm kiếm, hoặc
xem tin tức mới nhất trên Web. Để biết thêm thông tin, bạn
có thể truy cập Yahoo!® Mobile để biết thêm thông tin.
Đánh dấu Menu này cho phép bạn lưu địa chỉ của các trang web ưa
thích để dễ dàng truy cập sau này.
Nhập vào địa chỉ Bạn có thể kết nối trực tiếp với trang web bạn muốn. Sau khi
nhập một URL cụ thể, nhấn phím OK và chọn Kết nối.
Trang Gần đây Menu này hiển thị các trang đã truy cập gần đây.
Cài đặt Bạn có thể đặt cấu hình, cache và bảo mật liên quan đến dịch
vụ internet.
11
Nhật ký cuộc gọi Menu 2
Tất cả các cuộc gọi
Bạn có thể xem tất cả các danh sách cuộc gọi đi hoặc đến.
Cuộc gọi nhỡ Bạn có thể xem cuộc gọi chưa trả lời.
Các số đã quay Bạn có thể xem các cuộc gọi đi (đã gọi hoặc thử gọi).
Các cuộc gọi đến Bạn có thể xem cuộc gọi đến.
Thời gian gọi Cho phép bạn xem thời lượng của các cuộc gọi đến và đi. Bạn
cũng có thể xác lập lại bộ đếm thời gian gọi.
Cước phí gọi Xem cước áp dụng cho các số đã gọi và thời lượng cuộc gọi
của tất cả các số đã nhận và đã gọi.
Bộ đếm GPRS Bạn có thể kiểm tra lượng dữ liệu được truyền qua mạng
bằng tùy chọn thông tin GPRS. Ngoài ra, bạn cũng có thể
xem thời lượng mà bạn vào mạng.
Công cụ Menu 3
Đồng hồ báo thức
Bạn có thể đặt báo thức Bật vào một thời điểm đã chọn.
Lịch Khi bạn vào menu này, lịch sẽ xuất hiện. Con trỏ vuông định vị
tại ngày hiện thời.
Máy tính Máy tính cung cấp các chức năng tính toán cơ bản: cộng, trừ,
nhân và chia.
Ghi nhớ Bạn có thể thêm ghi nhớ mới, xem và quản lý các ghi nhớ đã
lưu.
Tới danh sách
việc cần làm
Bạn có thể xem, sửa đổi và thêm công việc vào danh sách.
Đơn vị chuyển đổi
Trình này chuyển đổi đơn vị bất kỳ thành một đơn vị khác bạn
muốn. Có 2 loại có thể đổi đơn vị: Độ dài, Trọng lượng
Giờ thế giới Chức năng Đồng hồ thế giới cung cấp thông tin thời gian của
các thành phố lớn trên toàn cầu.
12
Đa phương tiện Menu 4
Nghe nhạc MP3
Sử dụng trình nghe nhạc MP3 trên điện thoại của bạn, bạn có
thể dễ dàng thưởng thức âm nhạc đa dạng.
Máy ảnh Bạn có thể chụp ảnh với máy ảnh tích hợp sẵn và điều chỉnh
các cài đặt cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
Quay phim Bạn có thể ghi đoạn video bằng máy ảnh tích hợp.
Đài FM Với ăng-ten FM Không dây, bạn có thể nghe đài FM mà
không cần tai nghe ngoài. Bạn có thể nghe đài ưa thích bất
kỳ lúc nào.
Lưu ý: Ở khu vực tín hiệu sóng FM yếu, độ nhạy có thể giảm trong chế
độ ăng-ten không dây. Vì vậy, bạn nên cắm tai nghe để đạt được chất
lượng sóng FM tốt hơn và rõ hơn.
Lên lịch ghi FM Chức năng này cho phép bạn lên lịch sẵn cho việc ghi từ đài
FM.
Ghi âm Bạn có thể ghi âm, ghi nhớ thoại.
Soạn Nhạc Chức năng này cho phép bạn soạn nhạc chuông hoặc giai
điệu.
Tạo nhạc chuông Chức năng này cho phép bạn tạo nhạc chuông cá nhân riêng
bằng công cụ này.
13
Các tin nhắn Menu 5
Soạn tin nhắn Menu này bao gồm các chức năng liên quan đến SMS (Dịch
vụ Tin nhắn Ngắn) và MMS (Dịch vụ Tin nhắn Đa phương
tiện).
Lưu ý: Bạn có thể gửi SMS tới nhiều người dùng cùng một lúc. Chỉ cần
nhấn Tuỳ chọn và chọn Gửi tới Nhiều người. Thao tác này sẽ mở danh
bạ để người dùng có thể chọn/bỏ chọn các liên hệ cần gửi tin nhắn
SMS.
Lưu ý: Để gửi SMS tới một nhóm liên hệ cụ thể, chỉ cần nhấn Tuỳ chọn
và chọn Gửi tới Nhóm sau khi soạn SMS.
Hộp thư đến Bạn sẽ được báo khi nhận được các tin nhắn. Chúng sẽ được
lưu trong Hộp thư đến. Bạn có thể lưu tới 150 SMS tương ứng
(tổng cộng tất cả tin nhắn ở mỗi thư mục; hộp thư đến, nháp,
tin đã gửi và hộp thư đi).
Bản nháp Sử dụng menu ‘Lưu vào nháp’, bạn có thể lưu tin nhắn tạm
thời trong thư mục Nháp.
Hộp thư đi Đây là thư mục lưu trữ tạm thời dành cho các tin nhắn chưa
gửi hoặc tin nhắn bạn đã gửi nhưng không thành công.
Đã gửi Sau khi gửi tin nhắn, tin nhắn văn bản hoặc đa phương tiện
sẽ được lưu trong thư mục Đã gửi.
Hộp thư thoại Menu này cung cấp cho bạn cách truy cập nhanh vào hộp
thư thoại (nếu được cung cấp bởi mạng của bạn).
Phát tán tin nhắn
Các tin nhắn dịch vụ là các tin nhắn chữ được gửi bởi mạng
đến GSM.
Mẫu sẵn Có các tin nhắn được xác định sẵn trong danh sách. Bạn có
thể xem và sửa tin nhắn mẫu hoặc tạo tin nhắn mới.
Cài đặt tin nhắn Menu này cho phép bạn thiết lập các tính năng của nhà cung
cấp dịch vụ mạng.
14
Quản lý Tài liệu Menu 6
Hình ảnh Hiển thị danh sách các tệp hình ảnh như JPG, GIF, BMP, v.v.
Âm thanh Phát danh sách các tệp MP3, AMR, MID, WAV trong bộ nhớ
Đa phương tiện.
Phim Hiển thị danh sách các tệp video.
Khác Các tệp khác ngoại trừ hình, âm thanh sẽ được lưu trong thư
mục này.
Bộ nhớ ngoài Khi bạn lắp thẻ nhớ, bạn có thể xem menu Hình ảnh, Âm
thanh và Khác trong thẻ nhớ.
Tchơi và ứng
dụng
Bạn có thể truy cập vào bộ sưu tập gồm rất nhiều trò chơi và
ứng dụng trên điện thoại.
Chế độ Menu 7
Trong Chế độ, bạn có thể điều chỉnh và tùy chỉnh âm điện thoại cho các sự kiện,
môi trường, hoặc nhóm người gọi khác nhau. Có bốn chế độ cài sẵn: Tổng quát,
Im lặng, Ngoài trời và Chế độ Trên máy bay.
15
Danh bạ Menu 8
Tìm kiếm nhanh Chọn Tìm kiếm và nhập tên bạn muốn tìm kiếm.
Thêm liên hệ mới Bạn có thể đăng ký địa chỉ liên lạc mới. Bạn có thể nhập tên,
các số điện thoại khác nhau và địa chỉ e-mail của liên hệ mới.
Quay số nhanh Bạn có thể gán phím bất kỳ từ
2
đến
9
cho mục nhập
danh sách tên. Bạn có thể gọi trực tiếp bằng cách nhấn phím
này khi bạn ở màn hình chờ.
Nhóm người gọi Bạn có thể thêm tối đa mười thành viên vào mỗi nhóm. Có 7
nhóm bạn có thể tạo danh sách đến.
Sao chép tất cả Bạn có thể sao chép các mục nhập từ bộ nhớ trên thẻ SIM
sang bộ nhớ Điện thoại và ngược lại.
Xoá tất cả Bạn có thể xoá tất cả các mục nhập trên thẻ SIM hoặc Điện
thoại. Chức năng này yêu cầu phải có mã bảo mật.
Cài đặt Bạn có thể đặt tùy chọn hiển thị liên hệ.
Thông tin
Quay số dịch vụ: Sử dụng chức năng này để truy cập vào
danh sách đặc biệt gồm các dịch vụ được cung cấp bởi nhà
điều hành mạng (nếu được hỗ trợ bởi thẻ SIM).
Số của chủ máy: Bạn có thể lưu và kiểm tra số của chính
mình trên thẻ SIM.
Danh thiếp của tôi: Tùy chọn này cho phép bạn tạo danh
thiếp riêng của bạn có bao gồm Tên, bất kỳ số điện thoại
nào và e-mail.
16
Cài đặt Menu 9
Ngày & Giờ Bạn có thể đặt các chức năng liên quan đến ngày và giờ.
Ngôn ngữ Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ cho văn bản hiển thị trong
điện thoại. Thay đổi này cũng sẽ ảnh hưởng đến chế độ Nhập
Ngôn Ngữ.
Hiển thị Bạn có thể thay đổi cài đặt cho màn hình điện thoại.
Phím tắt Bạn có thể thiết lập các chức năng của 4 phím điều hướng để
sử dụng làm phím tắt ở chế độ chờ.
Gọi Bạn có thể đặt menu thích hợp với cuộc gọi bằng cách nhấn
phím mềm trái [Chọn] trong menu Cài đặt.
Cài đặt Bảo mật Menu này cho phép bạn thiết lập điện thoại an toàn.
Khóa SIM: Bạn có thể đặt điện thoại hỏi mã PIN của thẻ SIM
khi bật điện thoại.
Tđộng khóa bàn phím: Bạn có thể đặt để bàn phím số tự
động khoá sau một thời gian.
Khóa máy: Bạn có thể sử dụng mã bảo mật để tránh điện
thoại bị sử dụng trái phép.
Tìm dấu Điện thoại mất: Tính năng ATMT của điện thoại
này cho phép bạn sử dụng hệ thống theo dõi trong trường
hợp điện thoại di động của bạn bị mất hoặc bỏ quên.
Khoá ứng dụng: Để ngăn sử dụng trái phép ứng dụng điện
thoại, bạn có thể bật khoá ứng dụng để yêu cầu người
dùng nhập mật khẩu khi truy cập ứng dụng. Mật khẩu
giống như mã bảo mật (Mật khẩu mặc định là 0000).
Thư mục mật: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn, bạn có
thể lưu các tệp vào thư mục Bí mật. Khi tính năng thư mục
bí mật được Bật, người dùng sẽ phải nhập mật khẩu khi truy
cập thư mục được chọn. Mật khẩu mặc định là 0000.
17
Cài đặt Menu 9 (Tiếp)
Cài đặt Bảo mật
(Tiếp)
Đổi mật khẩu: PIN là viết tắt của Personal Identification
Number (Số Nhận Dạng Cá Nhân) để ngăn chặn việc sử
dụng trái phép. Bạn có thể thay đổi các mã truy cập:
Khóa máy, mã PIN, mã PIN2 và mã ATMT.
Kết nối Bạn có thể kết nối giữa điện thoại và các thiết bị khác.
Bluetooth: Tính năng này cho phép kết nối không dây giữa
các thiết bị điện tử.
Thiết lập Mạng : Bạn có thể chọn mạng thủ công và thiết
lập mạng.
Tiết kiệm điện Chọn trong số các tùy chọn sau, Tắt/Chỉ ban đêm/Luôn Bật,
để thay đổi cài đặt tiết kiệm điện của nhà sản xuất.
K.phục m.định
Bạn có thể chuyển tất cả các cài đặt trở về giá trị cài đặt gốc.
Bạn cần Mã bảo mật để kích hoạt chức năng này.
Tình trạng bộ
nhớ
Bạn có thể kiểm tra bộ nhớ còn trống và bộ nhớ đã sử dụng
của điện thoại, thẻ SIM và bộ nhớ ngoài (nếu đã lắp).
18
Hướng dẫn sử dụng an toàn và hiệu quả
Vui lòng đọc các hướng dẫn đơn giản này. Không tuân theo các hướng dẫn này
có thể gặp nguy hiểm hoặc vi phạm pháp luật. Thông tin chi tiết hơn được cung
cấp trong sách hướng dẫn này.
Cảnh báo
Vì sự an toàn của bạn, CHỈ sử dụng pin và bộ sạc CHÍNH HÃNG.
Hãy tắt điện thoại ở bất kỳ nơi nào được yêu cầu bởi các qui định đặc biệt,
ví dụ: trong bệnh viện vì điện thoại có thể ảnh hưởng đến thiết bị y tế.
Pin cần được vứt bỏ theo qui định thích hợp.
Bảo dưỡng và chăm sóc sản phẩm
CẢNH BÁO! Chỉ sử dụng pin, bộ sạc và phụ kiện được chấp thuận cho sử dụng
cùng với kiểu điện thoại cụ thể này. Việc sử dụng bất cứ loại nào khác có thể làm
mất hiệu lực bất cứ sự chấp thuận hoặc bảo hành nào áp dụng cho điện thoại
này, và có thể gây nguy hiểm.
Không được tháo rời các bộ phận của điện thoại. Mang đến một chuyên gia kỹ
thuật dịch vụ đủ khả năng khi cần sửa chữa.
Nên để điện thoại tránh xa những chỗ nóng như là lò sưởi hoặc bếp.
Sử dụng vải khô để lau chùi bên ngoài của thiết bị. (Không sử dụng bất kỳ loại
dung môi nào.)
Không để điện thoại cạnh thẻ tín dụng hoặc vé tàu, xe; nó có thể ảnh hưởng
tới thông tin trên các dải từ.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74

LG GS190.ASEABK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書

他の言語で