LG LGA155.ACISGG 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書
Hướng dẫn Sử dụng
LG-A155
P/NO : MFL67005505 (1.0) www.lg.com
TINGVITTIẾNGVIỆT
中文
E N G L I S HENGLISH
Bluetooth QD ID B017062
LG-A155
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Sách hướng dẫn này có thể khác so với điện thoại tùy thuộc vào
phiên bản phần mềm điện thoại và nhà cung cấp dịch vụ được
sử dụng.
Chương trình xác thực sản phẩm của LG
Kính gửi quý khách hàng,
Để bảo vệ quý khách hàng đối với những sản phẩm hàng
nhái hoặc hàng xách tay trên thị trương và đảm bảo quý
khách hàng có được sự bảo hành chính hãng đối với sản
phẩm LG, chúng tôi thực hiện một chương trình xác thực
sản phẩm đối với một số sản phẩm điện thoại di động.
Để đảm bảo điện thoại của quý khách hàng là sản phẩm
chính hãng của LG, một tin nhắn chứa số IMEI sẽ được gửi
đi tự động trực tiếp từ điện thoại của quý khách hàng tới
hệ thống của chúng tôi ngay sau khi mua sản phẩm.
Sau khi điện thoại của quý khách được xác thực, bạn sẽ
nhận được một tin nhắn “Sản phẩm của quý khách là sản
phẩm chính hãng của LG”.
Khách hàng sẽ chịu phí cho chỉ một tin nhắn cho mục
đích xác thực này.
Đổi lại, sản phẩm của quý khách hàng sẽ được cộng thêm
một tháng bảo hành (thành 13 tháng kể từ ngày mua).
Chỉ cộng thêm một tháng bảo hành cho điện thoại,
không áp dụng đối với pin và phụ kiện.
Số IMEI gửi tới hệ thống của chúng tôi đảm bảo điện
thoại của quý khách hàng không phải là hàng lỗi trong
quá trình sản xuất trong thời gian bảo hành từ ngày mua
mà không cần thẻ bảo hành.
2
Lắp thẻ SIM và pin ..............................3
Các Bộ Phận của Điện Thoại ...........4
Chọn các tính năng và tùy chọn ...6
Nhập Văn bản ......................................7
Lắp thẻ nhớ ..........................................8
Cách đặt nhạc chuông......................9
Đài FM .................................................. 10
Kích hoạt và chuyển đổi thẻ
SIM ........................................................ 11
Theo Dấu Điện Thoại Mất
(ATMT) ................................................. 12
Tham khảo nhanh các tính
năng ..................................................... 13
Cài đặt bộ LG PC Suite vào máy
tính ....................................................... 21
Hướng dẫn sử dụng an toàn và
hiệu quả ............................................. 22
Sửa lỗi .................................................. 26
Phụ kiện .............................................. 29
Dữ liệu kỹ thuật ................................ 30
Nội dung
3
Lắp Thẻ SIM
Khi bạn đăng ký thuê bao với một
mạng di động, bạn sẽ được cung
cấp một thẻ SIM có nạp sẵn chi tiết
thuê bao, chẳng hạn như mã PIN,
bất kỳ dịch vụ tùy chọn nào khả
dụng và nhiều dịch vụ khác.
Quan trọng!
Thẻ SIM và các liên hệ
của thẻ có thể dễ dàng bị hư do bị
xước hoặc bẻ cong, vì vậy hãy thận
trọng khi sử dụng, lắp hoặc tháo
thẻ. Giữ mọi thẻ SIM ngoài tầm với
của trẻ em.
Hình minh hoạ
Luôn tắt điện thoại và tháo bộ sạc
trước khi tháo pin.
1
Tháo nắp sau.
2
Nhấc pin ra.
3
Lắp thẻ SIM.
4
Lắp nắp pin.
5
Lắp nắp sau.
6
Sạc pin.
Lưu ý: Hãy sạc đầy pin trước khi sử
dụng điện thoại lần đầu tiên.
Lắp thẻ SIM và pin
1 2 3
4 5 6
4
Khe cắm thẻ nhớ Micro
SD
Cổng Micro USB /
Giắc tai nghe /
Cổng sạc
Phím #
Nhấn và giữ để chuyển
sang chế độ im lặng.
Phím * (Phím ký hiệu)
Chèn ký hiệu khi soạn
tin nhắn.
Màn hình hiển thị
Tai nghe
Phím điều hướng
Sử dụng truy cập nhanh
vào các tính năng của
điện thoại.
Các phím mềm (Phím
mềm bên trái / Phím
mềm phải)
Các phím này thực hiện
chức năng được Hiển thị ở
dưới cùng của màn hình.
Phím gửi
- Quay số điện thoại và trả
lời cuộc gọi.
- Ở chế độ chờ: Hiển thị
lịch sử cuộc gọi.
Phím kết thúc
- Bật/tắt (nhấn và giữ)
- Kết thúc hoặc từ chối
cuộc gọi.
Các phím chữ, số
Quay số ở chế độ chờ và
nhập các số hoặc ký tự ở
chế độ soạn thảo.
Các Bộ Phận của Điện Thoại
5
Bật và Tắt Điện thoại
1. Nhấn và giữ phím Kết thúc cho tới khi điện thoại được bật.
2. Nhấn và giữ phím Kết thúc cho tới khi điện thoại tắt.
Thực hiện cuộc gọi
1. Nhập số điện thoại bao gồm cả mã vùng.
2. Nhấn phím
[Gửi] hoặc chọn tùy chọn > gọi để gọi số.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn phím
.
Thực hiện cuộc gọi quốc tế
1.
Nhấn và giữ phím để có mã quốc tế. Ký tự ‘+’ tự động chọn mã gọi
quốc tế.
2. Nhập mã nước, mã vùng, và số điện thoại cần gọi.
3. Nhấn phím
[Gửi] hoặc chọn tùy chọn > gọi để gọi số.
Nhận cuộc gọi
1. Khi bạn nhận được cuộc gọi, điện thoại đổ chuông.
2. Nhấn phím
[Gửi] hoặc chọn tùy chọn > OK để trả lời cuộc gọi.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn phím
.
6
Điện thoại của bạn cung cấp một tập hợp các tính năng cho phép bạn
tùy chỉnh điện thoại. Các tính năng này được bố trí trong các menu
chính và menu phụ, được truy cập qua hai phím mềm được đánh dấu
. Menu chính và menu phụ cho phép bạn xem và thay đổi cài
đặt của một tính năng cụ thể.
Vai trò của các phím mềm khác nhau tùy theo từng tính năng; nhãn trên
dòng dưới cùng của màn hình ngay trên mỗi phím chỉ thị vai trò hiện
thời của nó.
MenuMenu Tênn
Nhấn phím mềm phải để truy cập
Tên có sẵn (Tên).
Nhấn phím mềm trái và phím mềm
giữa để truy cập Menu có sẵn.
Chọn các tính năng và tùy chọn
7
Bạn có thể nhập các ký tự chữ và số bằng cách sử dụng các phím số của
điện thoại của bạn.
Chế độ T9
Chế độ nhập văn bản đoán chữ T9 cho phép bạn nhập từ một cách dễ
dàng với số lần bấm ít nhất. Khi bạn bấm mối phím, điện thoại bắt đầu
hiển thị các chữ mà nó nghĩ là bạn đang nhập dựa vào từ điền cài sẵn.
Chế độ 123
Nhập các số sử dụng một lần bấm cho mỗi chữ số. Bạn cũng có thể thêm
số khi ở chế độ chữ bằng cách nhấn và giữ phím mong muốn.
Chế độ Ký hiệu
Chế độ ký hiệu cho phép bạn nhập nhiều ký hiệu và ký tự đặc biệt khác
nhau. Để nhập một ký hiệu, chọn Tùy chọn
Nhập Ký hiệu hoặc nhấn
phím . Sử dụng các phím điều hướng để chọn ký hiệu bạn muốn và
nhấn phím OK.
Nhập Văn bản
8
Mở nắp thẻ nhớ và cắm thẻ nhớ microSD sao cho vùng tiếp xúc mạ vàng
trên thẻ quay xuống dưới. Đóng nắp thẻ nhớ sao cho có tiếng kêu khít
lại.
Để tháo thẻ nhớ, đẩy nhẹ thẻ nhớ như hiển thị trên hình.
Lưu ý: Thẻ nhớ là phụ kiện tùy chọn.
Lắp thẻ nhớ
9
Bạn có thể cài đặt các cấu hình sau để thích ứng với các điều kiện môi
trường khác nhau.
1. Chọn Cài đặt từ menu chính, sau đó chọn Cấu hình.
2. Chọn cấu hình và nhấn [Tuỳ chọn - Tùy chỉnh] để đặt nhạc chuông.
3. Nhấn phím mềm trái [OK] và sau đó bạn có thể đặt nhạc chuông
mong muốn.
Điện thoại của bạn cũng cung cấp các tùy chọn sau để tùy chỉnh nhạc
chuông/ kiểu báo hiệu:
Cài đặt chuông: Chọn loại chuông (Cuộc gọi đến, Bật nguồn, Tắt
nguồn, Bàn phím).
Âm lượng: Đặt âm lượng mong muốn (Nhạc chuông, Âm bàn phím).
Kiểu báo: Chọn kiểu báo (Chỉ chuông, Chỉ rung, Rung và chuông,
Rung sau đó chuông) cho nhạc chuông.
Kiểu chuông: Chọn kiểu chuông (Đơn, Lặp lại).
Chuông bổ sung: Chọn chuông bổ sung (Cảnh báo, Lỗi, Kết nối
mạng).
Chế độ trả lời: Nếu bạn chọn Mọi phím, bạn có thể trả lời cuộc gọi
bằng cách nhấn phím bất kỳ trừ phím và phím mềm phải.
Cách đặt nhạc chuông
10
Nghe kênh đài FM. Bạn có thể nghe đài FM mà không cần tai nghe vì
điện thoại hỗ trợ dịch vụ FM không dây.
1. Từ menu chính, chọn Đa phương tiện, sau đó chọn đài FM.
2. Sử dụng phím điều hướng để tìm kênh radio. Bạn cũng có thể nhấn
Tuỳ chọn để tìm tần số radio cho các kênh sẵn có và tự động lưu vào
danh sách kênh.
3. Nhấn Tuỳ chọn để sửa danh sách kênh. Bạn có thể đặt trước 9 kênh.
Điện thoại của bạn cung cấp các tuỳ chọn sau cho đài FM:
Ghi: Ghi các chương trình radio ưa thích của bạn.
Danh sách Kênh: Cho phép bạn thêm 9 kênh đài vào chỉ mục bằng
cách nhập tên kênh và tần số.
Nhập Thủ công: Bạn có thể nhập tần số thủ công bằng tùy chọn này.
Thu nhỏ: Chức năng này cho phép bạn làm công việc khác trên điện
thoại bằng cách thu nhỏ đài FM.
Tự động Dò kênh: Tự động dò các kênh sẵn có và tự động lưu vào
danh sách kênh.
Cài đặt: Cho phép bạn chuyển chất lượng âm thanh ghi và định
dạng ghi. Bạn có thể ghi ở định dạng AMR hoặc WAV.
Lên lịch ghi FM: Bạn có thể ghi chương trình FM đã lên lịch khi bạn
thiết lập thời gian ghi.
Nối thêm: Tiếp tục lại tệp đã ghi trước đó.
Đài FM
(Chức năng này có thể khác ở các khu vực khác nhau.)
11
Kích hoạt và chuyển đổi thẻ SIM
Điện thoại của bạn hỗ trợ chế độ Hai thẻ SIM, cho phép bạn sử dụng hai
thẻ SIM đồng thời mà không cần thay đổi chúng. Khi lắp hai thẻ SIM, bạn
có thể kích hoạt một hoặc cả hai thẻ SIM.
1. Chọn [Cài đặt] từ menu chính, sau đó chọn [cài đặt Hai SIM].
12
Tiện ích theo dấu điện thoại mất (ATMT) cho phép bạn theo dõi điện
thoại bị mất. Khi người nào đó sử dụng điện thoại của bạn mà không
được phép của bạn, dịch vụ theo dõi sẽ được kích hoạt.
Bạn sẽ được nhắc bởi một tin nhắn văn bản gửi tới số điện thoại mặc
định mà bạn đã đặt, mà người dùng trái phép không hề hay biết. Bạn
luôn có thể kích hoạt ATMT và cấu hình các cài đặt riêng của mình.
Để kích hoạt chức năng Theo dấu điện thoại mất
1.Từ menu chính, chọn Cài đặt > Cài đặt bảo mật > Theo dấu điện
thoại mất và nhấn OK.
2. Sau đó trong menu Theo dấu điện thoại mất, chỉnh sửa và lưu tên
trong Tên người gửi và số trong Danh sách số gửi đi.
3. Chọn Đặt Chống trộm và nhấn OK.
4. Chọn Bật hoặc Tắt và nhấn OK.
5. Nhập mã bảo mật để bật hoặc tắt tính năng này.
Lưu ý
Mã ATMT mặc định là “0000”. Bạn phải nhập mã này trước khi định
cấu hình cài đặt ATMT.
Theo Dấu Điện Thoại Mất (ATMT)
13
Tham khảo nhanh các tính năng
Mục này cung cấp các giải thích ngắn gọn về các tính năng trên điện
thoại của bạn.
Nhắn tin Menu 1
Soạn tin nhắn Menu này bao gồm các chức năng liên quan đến SMS
(Dịch vụ Tin nhắn Ngắn) và MMS (Dịch vụ Tin nhắn Đa
phương tiện). Bạn có thể gửi SMS tới nhiều người liên hệ
cùng một lúc.
Mẹo: Người dùng có thể gửi SMS tới Nhiều người
nhận bằng cách chọn Thêm từ Danh bạ‘ từ tùy
chọn Gửi tới. (Người dùng có thể chọn Tối đa
20 liên hệ từ danh sách). Người dùng có thể gửi
SMS tới các nhóm bằng cách chọn biểu tượng
Nhóm bằng cách nhấn phím điều hướng trái từ
tùy chọn Thêm từ Danh bạ.
Hộp thư đến Bạn sẽ được báo khi nhận được các tin nhắn. Chúng sẽ
được lưu trong Hộp thư đến.
Mẹo: Sắp xếp SMS: Bạn có thể sắp xếp các Tin nhắn
trong hộp thư đến bằng các tùy chọn sắp xếp
có sẵn để dễ dàng truy cập tin nhắn (Người gửi,
Chủ đề, Chưa đọc/Đã đọc, Loại tin nhắn, Kích
thước tin nhắn).
Bắn nháp Bạn có thể lưu tin nhắn tạm thời trong thư mục Nháp.
Hộp thư đi Đây là thư mục lưu trữ tạm thời dành cho các tin nhắn
chưa gửi hoặc tin nhắn bạn đã gửi nhưng không thành
công.
14
Nhắn tin
Menu 1 (Tiếp)
Hộp thư đi Sau khi gửi tin nhắn, tin nhắn văn bản hoặc đa phương
tiện sẽ được lưu trong thư mục Đã gửi.
Tài liệu lưu trữ Bạn có thể truy cập tin nhắn đã lưu.
Phát tán tin nhắn Chọn nhận, chặn, xem hoặc sửa kênh để nhận nhận tin
nhắn dịch vụ thông tin (tin nhắn phát rộng). Cũng chọn
ngôn ngữ của tin nhắn dịch vụ thông tin.
Mẫu sắn có Có các tin nhắn được xác định sẵn trong danh sách. Bạn
có thể xem và sửa tin nhắn mẫu hoặc tạo tin nhắn mới.
Cài đặt Menu này cho phép bạn thiết lập các tính năng của nhà
cung cấp dịch vụ mạng.
Tin nhắn SOS Bạn có thể gửi tin nhắn khẩn cấp tới các số cài sẵn (tối đa
3) bằng cách nhấn và giữ phím 9. Khi nhấn và giữ phím
9, một cửa sổ bật lên, ‘Đặt tin nhắn SOS?’. Nhấn ‘Có’, sau
đó nhập tin nhắn được yêu cầu và nhập 3 số bạn muốn
gửi tin nhắn trong chế độ khẩn cấp và nhấn Lưu/Xong.
Danh bạ Menu 2
Bạn có thể tìm kiếm liên hệ trong danh bạ.
Lưu ý: Bạn có thể tìm kiếm nhanh bằng cách nhập chữ cái đầu tiên của tên
bạn muốn tìm kiếm.
Thêm tên Bạn có thể thêm số liên hệ vào danh bạ bằng cách sử
dụng menu này.
15
NhậtMenu 3
Nhật ký Bạn có thể xem tất cả các danh sách cuộc gọi đi hoặc
đến. Chọn nhật ký cuộc gọi sim1 hoặc sim2 và chọn các
mục sau.
Những cuộc gọi lỡ!: Bạn có thể xem cuộc gọi chưa trả
lời.
Cuộc gọi đã nhận: Bạn có thể xem cuộc gọi đã nhận.
Cuộc gọi đi: Bạn có thể xem số đã gọi.
Thời lượng cuộc gọi: Cho phép bạn xem thời lượng
của các cuộc gọi đến và đi. Bạn cũng có thể xác lập lại
đếm thời gian gọi.
Bộ đếm tin nhắn: Ứng dụng sẽ đếm số tin nhắn đã
nhận và gửi từ điện thoại.
Bộ đếm GPRS: Bạn có thể kiểm tra dung lượng được
truyền qua mạng.
Phí cuộc gọi: Xem cước áp dụng cho các số đã gọi và
thời lượng cuộc gọi của tất cả các số đã nhận và đã gọi.
Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra trong Cài đặt Cước.
Cài đặt Menu 4
Cài đặt chế độ
2 SIM
Chọn từ các tùy chọn bạn muốn thay đổi: Hai SIM mở /
Chỉ SIM1 mở / Chỉ SIM2 mở / Chế độ trên máy bay.
Chú ý: Đàm thoại ở chế độ Hai SIM : khi một trong hai
SIM hoạt động với mạng như WAP/JAVA/MMS/
Cuộc gọi, SIM khác không thể sử dụng dịch vụ
có liên quan đến mạng.
Cấu hình Bạn có thể điều chỉnh và tùy chỉnh nhạc chuông điện
thoại cho các sự kiện hoặc môi trường.
16
Cài đặt Menu 4 (Tiếp)
Màn hình Bạn có thể thay đổi cài đặt cho màn hình điện thoại.
Kết nối
Bluetooth: Bạn có thể điều chỉnh cài đặt trên kết nối
BT.
Tài khoản dữ liệu: Bạn có thể quản lý danh sách tài
khoản dữ liệu được sử dụng để cài đặt cấu hình trên
WAP hoặc MMS.
Gọi Bạn có thể đặt menu thích hợp cho cuộc gọi.
Mẹo: Bật danh sách đen bằng cách chọn Chế độ
thành Bật trong danh sách đen, từ Cài đặt nâng
cao. Khi bạn bật Chế độ danh sách đen, Nhập số
cần đưa vào Danh sách đen và lưu. Người dùng
không thể nhận bất kỳ cuộc gọi nào từ số lưu
trong Danh sách đen.
Điện thoại
Thời gian và ngày tháng: Đặt ngày, thời gian, múi giờ
và định dạng.
Định giờ tắt/bật : Menu này cho phép bạn thiết lập
thời gian để điện thoại tự động bật/tắt. Khi bạn đã đặt
thời gian, điện thoại sẽ tự động bật vào thời gian đã
định. Khi tắt, điện thoại sẽ hỏi bạn để xác nhận trước
khi tắt vào thời gian bạn đã chỉ định. Bạn có thể chỉnh
định tới 4 lần khác nhau.
Ngôn ngữ/Ngôn ngữ viết - Bạn có thể thay đổi ngôn
ngữ cho văn bản hiển thị trong điện thoại. Thay đổi này
cũng sẽ ảnh hưởng đến chế độ Nhập Ngôn Ngữ.
Chủ đề: Cho phép bạn thay đổi giao diện của màn hình
điện thoại.
17
Cài đặt Menu 4 (Tiếp)
Lời chào: Menu này cho phép bạn tùy chỉnh lời chào
khi bật điện thoại. Bạn cũng có thể chọn bật hoặc tắt
lời chào khi điện thoại bật.
Phím chuyên dụng: Cho phép bạn thay đổi tùy chọn
trên phím tắt hiện đang được gán cho các phím điều
hướng (khi ở chế độ chờ).
Tự động cập nhật ngày và giờ: Cho phép bạn đặt điện
thoại để tự động cập nhật ngày và giờ theo múi giờ địa
phương hiện hành. (Tính năng tự động cập nhật phụ
thuộc vào mạng.)
Cài đặt UART: Người dùng có thể thực hiện thao tác
từ máy tính sử dụng modem dành cho thẻ SIM được
chọn trong cài đặt UART (giống như lệnh AT sử dụng
HyperTerminal, PC dialup). Người dùng có thể quay số
GPRS trên máy tính bằng SIM được chọn trong cài đặt
UART. Ví dụ: nếu SIM1 được chọn thì người dùng có thể
thực hiện kết nối bằng SIM đã chọn.
Cài đặt khác: Bạn có thể đặt độ sáng và thời gian của
màn hình hiển thị.
Mạng Bạn có thể đặt chọn mạng và cài đặt chế độ mạng bằng
menu này. Bạn cũng có thể thêm mạng ưa thích để kết
nối vào Danh sách ưa thích.
18
Cài đặt Menu 4 (Tiếp)
Cài đặt an toàn
cài đặt bảo mật sim1/sim2: Menu này cho phép bạn
thiết lập điện thoại an toàn.
Khoá điện thoại: Bạn có thể sử dụng mã bảo mật để
tránh điện thoại bị sử dụng trái phép.
Tự động khoá phím: Bạn có thể đặt để bàn phím số tự
động khoá sau một thời gian.
Thay đổi mật khẩu: Thay đổi mật khẩu của điện thoại,
nhập mật mã cũ, tiếp sau là mật mã mới.
Theo dấu điện thoại mất: Tính năng ATMT của điện
thoại này cho phép bạn sử dụng hệ thống theo dõi
trong trường hợp điện thoại di động của bạn bị mất
hoặc bỏ quên.
Khôi phục cài đặt
gốc
Bạn có thể chuyển tất cả các cài đặt trở về giá trị cài đặt
gốc. Bạn cần Mã bảo mật để kích hoạt chức năng này.
Thư viện Menu 5
Ảnh Hiển thị danh sách các tệp hình.
Âm thanh Các tệp âm thanh đã lưu được hiển thị trong danh sách.
Video Hiển thị danh sách các tệp video.
Game và ứng
dụng
Bạn có thể truy cập vào bộ sưu tập gồm rất nhiều trò
chơi và ứng dụng trên điện thoại.
Khác Khi bạn nhận được các tệp có định dạng không xác định
qua Bluetooth, các tệp được lưu vào thư mục này.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90

LG LGA155.ACISGG 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書