LG LGS365.ASEABK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書
Hướng dẫn Sử dụng
LG-S365
P/NO : MFL67234902(1.2)
www.lg.com
Tiếng Việt
简体中文
ENGLISH
Bluetooth QD ID B017835
LG-S365 Hướng dẫn Sử
LG-S365 Hướng dẫn Sử
dụng
dụng
-
Tiếng Việt
Sách hướng dẫn này có thể khác so với điện thoại tùy thuộc
vào phiên bản phần mềm điện thoại và nhà cung cấp dịch vụ
được sử dụng.
Chương trình xác nhận thời hạn Bảo hành điện thoại di động của LG
Kính gửi quý khách hàng,
Để bảo vệ quý khách hàng tránh mua phải những sản phẩm hàng nhái hoặc
hàng xách tay trên thị trường và đảm bảo quý khách hàng nhận được dịch vụ
bảo hành chính hãng đối với sản phẩm LG Việt Nam, cũng như tạo sự thuận
tiện cho quý khách, chúng tôi thực hiện chương trình xác nhận thời hạn bảo
hành đối với sản phẩm điện thoại di động LG.
Sau khi quý khách mua sản phẩm và sử dụng máy liên tục (khoảng 4 giờ) với
cùng một thẻ SIM, tin nhắn chứa số IMEI sẽ được gửi tự động từ điện thoại của
quý khách đến hệ thống của LG. Hệ thống sẽ xác thực sản phẩm chính hãng
thông qua số IMEI, và gửi lại quý khách một tin nhắn xác nhận thời hạn bảo
hành của sản phẩm với nội dung như sau:
“ Chao mung quy khach den voi dich vu bao hanh thong minh cua LG. Thoi
han bao hanh cua may ‘Số IMEI’ tu ngay ‘Thời điểm kích hoạt dịch vụ bảo
hành’ den ngay Thời điểm hết hạn bảo hành’
Thời điểm quý khách bắt đầu sử dụng máy chính là thời điểm kích hoạt
dịch vụ bảo hành.
Khách hàng chịu phí chỉ một tin nhắn nhằm mục đích xác thực này, nhưng
đổi lại, sản phẩm của quý khách sẽ được cộng thêm một tháng bảo hành (thời
hạn bảo hành 13 tháng kể từ ngày kích hoạt dịch vụ bảo hành).
Đối với phụ kiện, chỉ áp dụng thời hạn bảo hành 6 tháng kể từ ngày kích hoạt
dịch vụ bảo hành.
Khi áp dụng chương trình này, không cần phiếu bảo hành, quý khách vẫn
nhận được dịch vụ bảo hành chính hãng đối với sản phẩm điện thoại di động
LG trong thời gian bảo hành.
2
Nội dung
Hướng dẫn sử dụng an toàn và
hiệu quả .................................... 4
Lắp thẻ SIM và pin ................... 9
Lắp Thẻ SIM ................................9
Hình minh họa ..........................9
Lắp thẻ nhớ .............................10
Các Bộ Phận của Điện Thoại 11
Bật và Tắt Điện thoại ..........13
Thực hiện cuộc gọi .............13
Thực hiện cuộc gọi quốc tế .
13
Nhận cuộc gọi ......................13
Chọn các tính năng và tùy
chọn ..........................................14
Nhập Văn bản .........................15
Chế độ T9 ................................15
Chế độ 123
(Chế độ số) .............................15
Chế độ Ký hiệu .....................15
Theo Dấu Điện Thoại Mất
(ATMT) ......................................16
Mạng xã hội ............................17
Sơ Đồ Menu .............................18
Ứng dụng .................................19
Trò chơi & ứng dụng ...........19
Cài đặt .......................................19
Nhật ký cuộc gọi ....................19
Nhật ký cuộc gọi ...................19
Cuộc gọi nhỡ ..........................19
Cuộc gọi nhận .......................19
Các số đã gọi ..........................19
Thời lượng cuộc gọi ............19
Bộ đếm dữ liệu gói ..............20
Phí cuộc gọi ............................20
Quản lý .....................................20
Đồng hồ báo thức ................20
Lịch ............................................. 20
Danh sách công việc ...........20
Ghi chú ......................................20
Ghi chú bí mật .......................21
Tìm ngày ..................................21
Tới................................................21
Máy tính ...................................21
Đồng hồ đếm .........................21
Trình chuyển đổi ...................21
Đồng hồ thế giới ..................22
Phương tiện ............................22
Máy ảnh ....................................22
Video ..........................................22
Nhạc ...........................................22
Đài FM .......................................23
Máy ghi âm .............................23
Trình tạo nhạc chuông .......24
3
Tin nhắn ...................................24
Tạo tin nhắn ............................24
Hộp thư đến ...........................24
Nháp ..........................................24
Hộp thư đi ...............................24
Mục đã gửi ..............................25
Biểu tượng diễn cảm ..........25
Cài đặt tin nhắn .....................25
Thư viện ...................................26
Thẻ nhớ ...................................26
Hình ảnh...................................26
Âm thanh ................................26
Video .........................................26
Khác ...........................................26
Hộp bí mật ..............................26
E-mail ........................................ 27
Tạo tài khoản ..........................27
Khác ...........................................27
Danh bạ ....................................27
Tên .............................................. 27
Cài đặt .....................................27
Nhóm.........................................28
Quay số nhanh ......................28
Các số quay dịch vụ.............28
Số của mình ............................28
Danh thiếp của tôi ...............28
SNS ............................................ 28
Facebook ..................................28
Twitter ....................................... 29
Internet ....................................29
Messenger(Chát) .................... 29
Cài đặt ......................................29
Hai SIM ......................................29
Chế độ .......................................30
Hiển Thị .....................................30
Ngày & giờ ...............................30
Kết nối .......................................30
Cuộc gọi ...................................32
Điện thoại ................................35
Bảo mật ....................................35
Chế độ SOS .............................36
Thông tin bộ nhớ .................37
Khôi phục cài đặt gốc .........37
Nâng cấp phần mềm điện
thoại LG từ Internet .............38
Phụ kiện ...................................39
Dữ liệu kỹ thuật ......................40
Sửa lỗi .......................................41
4
Hướng dẫn sử dụng an toàn và hiệu quả
Vui lòng đọc các hướng dẫn
đơn giản này. Không tuân
theo các hướng dẫn này có
thể gặp nguy hiểm hoặc vi
phạm pháp luật. Thông tin chi
tiết hơn được cung cấp trong
sách hướng dẫn này.
Cảnh báo
Vì sự an toàn của bạn, CHỈ sử
dụng pin và bộ sạc CHÍNH
HÃNG.
y tắt điện thoại ở bất k
nơi nào được yêu cầu bởi
các qui định đặc biệt như
trong bệnh viện nơi điện
thoại có thể ảnh hưởng đến
thiết bị y tế.
Pin cần được vứt bỏ theo
qui định thích hợp.
Bảo dưỡng và chăm sóc
sản phẩm
CẢNH BÁO: Chỉ sử
dụng pin, bộ sạc và những
phụ kiện được chấp thuận
cho sử dụng cùng với kiểu
điện thoại cụ thể này. Việc
sử dụng bất cứ loại nào
khác có thể làm mất hiệu
lực bảo hành nào áp dụng
cho điện thoại này, và có
thể gây nguy hiểm.
Không được tháo rời các bộ
phận của điện thoại. Mang
đến một chuyên gia kỹ
thuật dịch vụ đủ khả năng
khi cần sửa chữa.
Sửa chữa theo bảo hành,
theo lựa chọn của LG, có thể
bao gồm các bộ phận hoặc
bảng mạch thay thế hoặc
là mới hoặc được sửa lại,
miễn là chúng có chức năng
5
tương đương với bộ phận
được thay thế.
Nên để điện thoại tránh xa
những chỗ nóng như là lò
sưởi hoặc bếp.
Sử dụng vải khô để lau
chùi bên ngoài của thiết bị.
(Không sử dụng bất kỳ loại
dung môi nào.)
Không để điện thoại cạnh
thẻ tín dụng hoặc vé tàu,
xe; nó có thể ảnh hưởng tới
thông tin trên các dải từ.
Các thiết bị điện tử
Tất cả điện thoại di động có
thể bị nhiễu làm ảnh tới hoạt
động của điện thoại.
Không sử dụng điện thoại
di động của bạn gần thiết bị
y tế nếu không được phép.
Tránh đặt điện thoại gần
máy điều hoà nhịp tim, tức
là trong túi ngực của bạn.
An toàn Giao thông
Kiểm tra luật và qui định về
sử dụng điện thoại di động ở
những vùng mà bạn lái xe.
Không sử dụng điện thoại
cầm tay khi lái xe.
Sử dụng bộ rảnh tay (hands-
free kit), nếu có.
Rời khỏi đường và đỗ xe lại
trước khi thực hiện hoặc trả
lời một cuộc gọi nếu điều
kiện lái xe yêu cầu như vậy.
6
Khu vực phá nổ
Không sử dụng điện thoại
nơi có bắn phá bằng thuốc
nổ. Tôn trọng các giới hạn, và
tuân theo các qui định hoặc
nguyên tắc.
Môi trường có khả năng
dễ nổ
Không sử dụng điện thoại ở
điểm tiếp nhiên liệu. Không
sử dụng gần nơi chứa nhiên
liệu hoặc hoá chất.
Trên máy bay
Các thiết bị không dây có thể
gây nhiễu trong máy bay.
Tắt điện thoại di động của
bạn trước khi lên máy bay.
Trẻ em
Để điện thoại ở một nơi an
toàn ngoài tầm với của trẻ
em. Điện thoại bao gồm các
phần nhỏ nếu bị rời ra có thể
gây nguy cơ ngạt thở.
Cuộc gọi khẩn cấp
Cuộc gọi khẩn cấp có thể
không thực hiện được bằng
tất cả các mạng di động. Do
vậy, bạn đừng bao giờ chỉ dựa
vào điện thoại di động của
bạn để thực hiện các cuộc gọi
khẩn cấp. Kiểm tra với nhà
cung cấp dịch vụ địa phương
của bạn.
7
Thông tin và chăm sóc
pin
Bạn không cần xả hết pin
hoàn toàn trước khi sạc.
Không giống các hệ thống
pin khác, Với tác động của
bộ nhớ, hoạt động của Pin
sẽ không bị ảnh hưởng.
Chỉ sử dụng pin và bộ sạc
của LG. Bộ sạc của LG được
thiết kế để có tuổi thọ tối đa
cho pin.
Không tháo rời hoặc làm
đoản mạch bộ pin.
Thay pin khi nó không còn
hoạt động ở mức có thể
chấp nhận được. Bộ pin có
thể sạc lại hàng trăm lần
trước khi cần thay thế.
Không để bộ sạc pin tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời hoặc sử dụng nó
ở nơi có độ ẩm cao như là
buồng tắm.
Có thể xảy ra hiện tượng
nổ nếu lắp không đúng
loại pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo
hướng dẫn của nhà sản
xuất.
Tiếp xúc với năng lượng
của sóng vô tuyến
Thông tin về tiếp xúc với
sóng radio và Mức Hấp Thụ
Riêng (SAR)
Kiểu điện thoại di động
LG-S365 này đã được thiết kế
tuân theo yêu cầu hiện hành
về an toàn khi tiếp xúc với
sóng vô tuyến. Yêu cầu này
được dựa trên các nguyên tắc
khoa học bao gồm các giới
hạn an toàn được đề ra để
đảm bảo an toàn cho tất cả
mọi người, bất kể tuổi tác và
sức khỏe.
8
Các nguyên tắc về tiếp xúc
với sóng vô tuyến sử dụng
một đơn vị đo được biết đến
như là Mức Hấp thụ Riêng,
hay SAR. Các thử nghiệm về
SAR được thực hiện sử dụng
phương pháp được tiêu
chuẩn hoá với điện thoại
truyền tín hiệu ở mức năng
lượng được xác nhận cao
nhất trong tất cả các dải tần
được sử dụng.
Có thể có sự khác biệt giữa
các mức SAR của các kiểu
điện thoại LG khác nhau,
nhưng tất cả chúng đều
được thiết kế để thoả mãn
các nguyên tắc thích hợp
đối với tiếp xúc với sóng vô
tuyến.
Giới hạn SAR được khuyến
nghị bởi Ủy Ban Quốc Tế về
Bảo Vệ Phóng Xạ Không Ion
Hoá (ICNIRP) là 2 W/kg tính
trung bình trên mười (10)
gam mô.
Giá trị SAR cao nhất của kiểu
điện thoại này được thử
nghiệm bởi DASY4 để sử
dụng nghe trực tiếp bằng
tai là 1,26 W/kg (10g) à khi
đeo trên người là 1,30 W/
kg (10g).
Thông tin dữ liệu SAR cho
những người sinh sống ở
các nước/các vùng đã thông
qua giới hạn SAR được
khuyến nghị bởi Viện Kỹ
Thuật Điện và Điện Tử (IEEE),
là 1,6 W/kg được tính trung
bình trên một (1) gam mô.
9
Lắp thẻ SIM và pin
Lắp Thẻ SIM
Khi bạn đăng ký thuê bao với
một mạng di động, bạn sẽ
được cung cấp một thẻ SIM
có nạp sẵn chi tiết thuê bao,
chẳng hạn như mã PIN, bất
kỳ dịch vụ tùy chọn nào khả
dụng và nhiều dịch vụ khác.
Quan trọng!
Thẻ SIM và các liên hệ của
thẻ có thể dễ dàng bị hư do
bị xước hoặc bẻ cong, vì vậy
hãy thận trọng khi sử dụng,
lắp hoặc tháo thẻ. Giữ mọi thẻ
SIM ngoài tầm với của trẻ em.
Hình minh họa
Luôn tắt điện thoại và tháo bộ
sạc trước khi tháo pin.
1 Tháo nắp sau.
2 Nhấc pin ra.
3 Lắp thẻ SIM.
4 Lắp pin.
5 Lắp nắp sau.
6 Sạc pin.
Lưu ý: Hãy sạc đầy pin trước
khi sử dụng điện thoại lần
đầu tiên.
1 2 3
4 5 6
10
Lắp thẻ nhớ
Tháo nắp pin. Đẩy thẻ nhớ bên trong sao cho vùng màu vàng
hướng lên trên.
Để tháo thẻ nhớ, đẩy nhẹ thẻ nhớ như hiển thị trên hình.
Lưu ý: Thẻ nhớ là phụ kiện tùy chọn.
11
Các Bộ Phận của Điện Thoại
Các phím mềm (Phím mềm
bên trái / Phím mềm phải)
Các phím này thực hiện chức
năng được Hiển thị ở dưới
cùng của màn hình.
Phím kết thúc
Cho phép bạn bật/tắt điện
thoại (nhấn giữ), cuộc gọi
kết thúc hoặc quay lại Chế
độ Chờ.
Phím gửi
- Quay số điện thoại và trả lời
cuộc gọi.
- Ở chế độ chờ: Hiển thị lịch
sử cuộc gọi.
Phím điều hướng
Trong menu: Điều hướng giữa các
menu.
Phím Điều hướng trên: Nhấn phím
Điều hướng trên sẽ chuyển đến thanh
Công cụ.
Phím Điều hướng dưới: Nhấn phím
Điều hướng dưới sẽ chuyển đến
Máy ảnh.
Phím Điều hướng trái: Nhấn phím
Điều hướng trái sẽ chuyển sang Tin
nhắn văn bản mới.
Phím Điều hướng phải: Nhấn phím
Điều hướng phải sẽ chuyển sang
Đài FM.
Phím số
Trong phần lớn thời gian, các
phím số được sử dụng để
nhập số ký tự.
Phím * (Phím ký hiệu)
Chèn ký hiệu khi soạn
tin nhắn.
Tai nghe
Cổng Micro USB / Cổng sạc
Phím âm lượng bên cạnh
Phím #
Nhấn và giữ phím này trên
màn hình chờ để vào Chế
độ Im lặng. Nhấn nhanh chế
độ chỉnh sửa trên màn hình
chỉnh sửa.
Phím 0
Chèn dấu cách khi soạn
tin nhắn.
Màn hình hiển thị
Giắc tai nghe
12
Phím âm lượng bên
cạnh
Nắp pin
Pin
Khe cắm Thẻ SIM
Cổng Micro USB /
Cổng sạc
Ống kính
máy ảnh
13
Bật và Tắt Điện thoại
1. Nhấn và giữ phím Kết thúc
cho tới khi điện thoại được
bật.
2. Nhấn và giữ phím Kết thúc
cho tới khi điện thoại tắt.
Thực hiện cuộc gọi
1. Nhập số điện thoại bao
gồm cả mã vùng.
2. Nhấn phím để gọi.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn
phím
.
Thực hiện cuộc gọi quốc
tế
1. Nhấn và giữ phím để
có mã quốc tế. Ký tự ‘+’ tự
động chọn mã gọi quốc tế.
2. Nhập mã nước, mã vùng, và
số điện thoại cần gọi.
3. Nhấn phím [Gửi] để gọi.
Nhận cuộc gọi
1. Khi bạn nhận được cuộc
gọi, điện thoại đổ chuông.
2. Nếu chế độ Nhấn phím bất
kỳ
được đặt làm chế độ Trả
lời
(Cài đặt > Cuộc gọi > Cài
đặt chung > Chế độ trả lời),
nhấn phím bất kỳ sẽ trả lời
cuộc gọi ngoại trừ phím âm
lượng bên cạnh, các phím
Mềm (Phím mềm bên trái/
Phím mềm bên phải) và
phím
.
3. Để kết thúc cuộc gọi, nhấn
phím
.
14
Chọn các tính năng và tùy chọn
Điện thoại của bạn cung cấp một tập hợp các tính năng cho
phép bạn tùy chỉnh điện thoại. Các tính năng này được bố trí
trong các menu chính và menu phụ, được truy cập qua hai
phím mềm được đánh dấu
. Mỗi menu chính và menu
phụ cho phép bạn xem và thay đổi cài đặt của một tính năng
cụ thể.
Vai trò của các phím mềm khác nhau tùy theo từng tính năng;
nhãn trên dòng dưới cùng của màn hình ngay trên mỗi phím
chỉ thị vai trò hiện thời của nó.
Nhấn phím mềm giữa để truy cập
vào Menu hiện có.
Nhấn phím
mềm trái để
truy cập Đi tới
có sẵn (Đi tới).
Nhấn phím
mềm phải để
truy cập Tên có
sẵn (Tên).
Tới
Tới
Tên
n
Menu
Menu
15
Nhập Văn bản
Bạn có thể nhập các ký tự
chữ và số bằng cách sử dụng
các phím số của điện thoại
của bạn.
Chế độ T9
Chế độ nhập văn bản đoán
chữ T9 cho phép bạn nhập từ
một cách dễ dàng với số lần
bấm ít nhất. Khi bạn bấm mối
phím, điện thoại bắt đầu hiển
thị các chữ mà nó nghĩ là bạn
đang nhập dựa vào từ điền
cài sẵn.
Chế độ 123 (Chế độ số)
Nhập số bằng cách nhấn và
giữ các phím nút.
Chế độ Ký hiệu
Chế độ ký hiệu cho phép bạn
nhập nhiều ký hiệu và ký tự
đặc biệt khác nhau. Để nhập
một ký hiệu, chọn
Tuỳ chọn
Chèn Ký hiệu. Sử dụng các
phím điều hướng để chọn
ký hiệu bạn muốn và nhấn
phím OK.
16
Theo Dấu Điện Thoại Mất (ATMT)
Tiện ích theo dấu điện thoại
mất (ATMT) cho phép bạn
theo dõi điện thoại bị mất. Khi
người nào đó sử dụng điện
thoại của bạn mà không được
phép của bạn, dịch vụ theo
dõi sẽ được kích hoạt.
Bạn sẽ được nhắc bởi một
tin nhắn văn bản gửi tới số
điện thoại mặc định mà bạn
đã đặt, mà người dùng trái
phép không hề hay biết. Bạn
luôn có thể kích hoạt ATMT
và cấu hình các cài đặt riêng
của mình.
Để kích hoạt chức năng Theo
dấu điện thoại mất
1. Từ menu chính, chọn Cài
đặt
> Bảo mật > Theo dấu
điện thoại mất
và nhấn
Chọn > Nhập mã bảo mật
và nhấn OK
.
2. Chọn Đặt Chống trộm
nhấn
Chọn.
3. Chọn Bật hoặc Tắt và nhấn
Chọn.
4. Chọn Tên người gửi và
Danh sách số gửi để định
dạng cài đặt ATMT với tên,
số điện thoại chính, số điện
thoại phụ.
Tin nhắn ATMT sẽ bao gồm
thông tin về IMEI điện thoại
mất và số của người đang
sử dụng máy.
Lưu ý: Mã ATMT mặc định
“0000”. Bạn phải nhập mã
này trước khi định cấu hình
cài đặt ATMT.
17
Mạng xã hội
LG-S365 có SNS (Dịch vụ
mạng xã hội) cho phép
bạn tận hưởng và quản
lý mạng xã hội của mình.
Bạn có thể truy cập Menu
mạng xã hội theo hai cách.
1. Từ Menu đi đến SNS-
>Facebook và Twitter.
2. Từ Màn hình chờ > Phím
điều hướng lên.
Sau đó, chọn SNS như dưới
đây:
Nguồn cấp tin tức
Facebook: Đăng nhập
bằng tài khoản Facebook
và bạn có thể xem các
nguồn cấp từ bạn bè.
Trạng thái Facebook:
Đăng nhập bằng tài khoản
Facebook và cập nhật trạng
thái của bạn.
Nguồn cấp tin tức Twitter:
Đăng nhập bằng tài khoản
Twitter và bạn có thể đọc
tweet từ bạn bè.
Trạng thái Twitter: Đăng
nhập bằng tài khoản
Twitter và cập nhật trạng
thái của bạn.
Lưu ý: Tính năng SNS là
ứng dụng sử dụng nhiều
dữ liệu. Bạn có thể phải
chịu phí bổ sung khi kết
nối và sử dụng các dịch
vụ trực tuyến. Hãy kiểm
tra phí dữ liệu với nhà
cung cấp dịch vụ mạng.
18
Sơ Đồ Menu
1. Ứng dụng
Trò chơi & ứng dụng
Cài đặt
2. Nhật ký cuộc gọi
Nhật ký cuộc gọi
Cuộc gọi nhỡ
Cuộc gọi nhận
Các số đã gọi
Thời lượng cuộc gọi
Bộ đếm dữ liệu gói
Phí cuộc gọi
3. Tiện ích
Đồng hồ báo thức
Lịch
Danh sách công việc
Ghi chú
Ghi chú bí mật
Tìm ngày
Tới
Máy tính
Đồng hồ đếm
Trình chuyển đổi
Đồng hồ thế giới
4. Phương tiện
Máy ảnh
Video
Nhạc
Đài FM
Máy ghi âm
Trình tạo nhạc chuông
5. Nhắn tin
Tạo tin nhắn
Hộp thư đến
Nháp
Hộp thư đi
Mục đã gửi
Mục đã lưu
Tin nhắn bí mật
Biểu tượ ng diễn cảm
Cài đặt tin nhắn
6. Thư viện
Thẻ nhớ của tôi
Hình của tôi
Âm thanh riêng
Video của tôi
Khác
Hộp bí mật
7. E-mail
Tạo tài khoản
Khác
8. Danh bạ
n
Cài đặt
Nhóm
Quay số nhanh
Các số quay dịch vụ
Số của mình
Danh thiếp của tôi
9. SNS
Facebook
Twitter
10. Internet
11. Messenger
Messenger-MSN
Messenger-Y!
12. Cài đặt
Hai SIM
Chế độ
Hiển thị
Ngày & giờ
Kết nối
Cuộc gọi
Điện thoại
Bảo mật
Chế độ SOS
Thông tin bộ nhớ
Khôi phục cài đặt gốc
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130

LG LGS365.ASEABK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書

他の言語で