LG GD350.ASEAPK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書
Hướng dn S dng
GD350
P/N : MMBB0366921 (1.0)
www.lg.com
TINGVIT
简体中文
E N G L I S H
Bluetooth QD ID B016112
Chương trình xác thc sn phm ca LG
Kính gi quý khách hàng,
Để bo v quý khách hàng đối vi nhng sn phm hàng nhái hoc hàng
xách tay trên th trương và đảm bo quý khách hàng có được s bo hành
chính hãng đối vi sn phm LG, chúng tôi thc hin mt chương trình xác
thc sn phm đối vi mt s sn phm đin thoi di động.
Để đảm bo đin thoi ca quý khách hàng là sn phm chính hãng ca LG,
m
t tin nhn cha s IMEI s được gi đi t động trc tiếp t đin thoi ca
quý khách hàng tv ca chúng tôi ngay sau khi mua sn phm.
Sau khi đin thoi ca quý khách được xác thc, bn s nhn được mt tin
nhn “Sn phm ca quý khách là sn phm chính hãng ca LG”.
Khách hàng s chu phí cho ch mt tin nhn cho mc đích xác thc này.
Đổi l
i, sn phm ca quý khách hàng s được cng thêm mt tháng bo
hành (thành 13 tháng k t ngày mua).
Ch cng thêm mt tháng bo hành cho đin thoi, không áp dng đối vi pin
và ph kin.S IMEI gi ti h thng ca chúng tôi đảm bo đin thoi ca
quý khách hàng không phi là hàng li trong quá trình sn xut trong thi gian
bo hành t ngày mua mà không cn th bo hành.
GD350 Hướng dn S dng
Tiếng Vit
Hướng dn này s giúp bn hiu chiếc đin thoi di động
mi ca mình. Nó s cung cp cho bn các gii thích hu ích
v các tính năng trên đin thoi ca bn.
Mt s ni dung trong sách hướng dn này có th khác vi
đin thoi ca bn tùy theo phn mm ca đin thoi hoc
nhà cung cp dch v ca bn.
2
Làm quen vi đin thoi ca bn
Phím gi
Quay s đin thoi
và tr li cuc gi
đến.
Màn hình chính
Các phím mm
Mi phím này thc
hin chc năng
được th hin bi
mô t trên màn
hình ngay trên
phím.
Phím OK
Chn tu chn
menu và xác
nhn hot động.
Phím nhc
Đến chc năng
Nhc trc tiếp.
Phím điu
hướng
S dng truy
cp nhanh vào
các tính năng
ca đin thoi.
Phím máy nh
Đến chc năng
Máy nh
trc tiếp.
Phím Kết thúc/
Ngun
Ngng hoc t
chi mt cuc
gi. Bt/tt
đin thoi. Tr
li Màn hình
ch khi bn s
dng menu.
3
Lp th nh
M np th nh và cm th
nh micro SD sao cho vùng
tiếp xúc m vàng trên th
quay xung dưới. Đóng np
th nh sao cho có tiếng
kêu khít li.
Để tháo th nh, đẩy nh
th nh như hin th trên
hình.
Lưu ý: Th nh là ph kin
tu chn.
Định dng th nh
T màn hình ch, nhn
Menu và chn Cài đặt.
Chn Thông tin b nh,
chn B nh ngoài
nhn Định dng, và nhp
mã bo mt.
CNH BÁO
:
Khi định dng
th nh, tt c ni dung trong
th s b xóa. Nếu bn không
mun mt d liu trên th nh,
hãy sao lưu d liu trước.
Tai nghe/
B sc / B
kết ni cáp
USB
Phím âm lượng
Khe cm th nh
4
Lp Th SIM và Sc Pin
Lp Th SIM
Khi bn đăng ký thuê bao
vi mt mng di động, bn
s được cung cp mt th
SIM có np sn chi tiết thuê
bao, chng hn như
PIN, bt k dch v tu chn
nào kh dng và nhiu dch
v khác.
Quan trng!
Th SIM có th d dàng b
hư do b xước hoc b cong,
vì vy hãy thn trng khi s
dng, lp hoc tháo th. Gi
mi th SIM ngoài tm vi
ca tr em.
Hình minh ho
1 M np pin
2 Tháo pin
3 Lp SIM
4 Lp pin
5 Đóng np pin
6 Sc pin
12
56
3
4
CNH BÁO: Không tháo pin khi đin thoi đang bt, làm như
vy có th làm hư đin thoi.
5
Sơ đồ menu
1. Nhn tin
1.1 To tin nhn
1.2 Hp thư đến
1.3 Hp thư
Email
1.4 Nháp
1.5 Hp thư đi
1.6 Tin đã gi
1.7 Mc đã lưu
1.8 Biểu tượng
diễn cảm
1.9 Cài đặt tin
nhn
2. Danh b
2.1 Danh B
2.2 Cài đặt
2.3 Nhóm
2.4 Quay s
nhanh
2.5 Các s quay
dch v
2.6 S ca mình
2.7 Danh thiếp
ca tôi
3. Nht ký cuc gi
3.1 Nht ký cuc
gi
3.2 Cuc gi nh
3.3 Cuc gi
nhn
3.4 Các s đã
quay
3.5 Thi lượng
cuc gi
3.6 B đếm d
liu gói
3.7 Phí cuc gi
4. Cài đặt
4.1 Chế độ
4.2 Hin Th
4.3 Ngày và gi
4.4 Kết ni
4.5 Gi
4.6 Đin thoi
4.7 Mng
4.8 Chế độ
Internet
4.9 Đ
im truy
cp
4.10 Kết ni d
liu gói
4.11 Bo Mt
4.12 Thông tin
b nh
4.13 Khôi phc
cài đặt gc
6
Sơ đồ menu
5. Thư vin
5.1 Th nh
5.2 Hình nh
5.3 Âm thanh
5.4 Video
5.5 Trò chơi &
ng dng
5.6 Khác
6. Phương tin
6.1 Máy nh
6.2 Video
6.3 Nhc
6.4 Đài FM
6.5 Máy ghi âm
6.6 To nhc
chuông
7. S tay
7.1 Đồng h Báo
Thc
7.2 Lch
7.3 Danh sách
công vic
7.4 Ghi chú
7.5 Ghi chú bí
mt
7.6 Chi tiêu
7.7 Tính BMI
7.8 Máy Tính
7.9 Đồng h đếm
7.10 Tìm ngày
7.11 Trình
chuyn đổi
7.12 Gi thế gii
7.13 T
i
7.14 Dch v SIM
7.15 Cài đặt
8. Game & ng
dng
8.1 Trò chơi &
ng dng
8.2 Cài đặt
9. Trình duyt
9.1 Trang ch
9.2 Ch mc
9.3 Địa ch web
gn đây nht
9.4 Cài đặt
9.5 Đến địa ch
9.6 Trang đã lưu
7
Cuc gi
Thc hin cuc gi
1 Nhp s đin thoi s
dng bàn phím. Để xoá
s, nhn CLR.
2
Nhn để bt đầu
cuc gi.
3
Để kết thúc cuc gi,
nhn
.
MO! Để nhp + khi thc
hin cuc gi quc tế, nhn
và gi 0.
MO! Để điu khin âm
lượng trong khi gi, nhn
phím âm lượng.
Thc hin cuc gi t
danh b
1 Chn Tên t màn hình
ch.
2
S dng bàn phím để
nhp ch cái đầu tiên ca
liên h bn mun gi. Ví
d: để nhp Office, Nhn
s 6 ba ln để chn ký t
đầu tiên, “O”.
3
Chn Thc hin cuc
gi t Tu chn hoc
nhn
để bt đầu gi.
Tr li và t chi cuc
gi
Khi đin thoi đổ chuông,
nhn
để tr li cuc gi.
Để tt tiếng đin thoi khi
đang đổ chuông, ch cn
chn Im lng. Cách này
hu ích nếu bn quên đổi
chế độ sang chế độ sang
Im lng trong khi hp.
Nhn
hoc chn T
chi để t chi cuc gi
đến.
S dng loa
Trong khi gi, bn có th
kích hot loa bng cách
nhn phím
và bn có
th s dng đin thoi rnh
tay.
Nếu loa được kích hot,
nhn li phím
để tiếp
tc chế độ cuc nói chuyn
bình thường.
8
Quay s nhanh
Nhn Menu và chn Danh
b, sau đó chn Quay s
nhanh.
Bn có th gán s quay
nhanh cho mt liên h bn
thường xuyên gi.
Quay s nhanh 1 được gán
cho thư thoi và bn không
th thay đổi s này.
Xem nht ký cuc gi
Nhn Menu và chn Nht
ký cuc gi, sau đó chn
Nht ký cuc gi.
Bn có th kim tra danh
sách các cuc gi nh,
cuc gi đến, và cuc gi
đi ch khi mng ca bn h
tr Nhn Dng S Gi (CLI)
trong vùng dch v.
Thay đổi cài đặt cuc
gi
Bn có th đặt menu thích
hp cho cuc gi. Nhn
Menu, chn Cài đặt
chn Gi.
Chuyn hướng cuc gi
- Chn xem có chuyn
hướng cuc gi hay không.
Chn cuc gi – Chn khi
nào bn mun chn cuc
gi.
S quay s c định - Chn
danh sách các s có th
được gi đi t đ
in thoi
ca bn. Bn s cn mã
PIN2 t nhà cung cp dch
v. Ch nhng s có trong
danh sách quay s c định
mi có th được gi đi t
đin thoi ca bn.
Cuc gi ch - Được cnh
báo khi bn có cuc gi
ch. (Tùy thuc vào nhà
cung cp dch v mng.)
T chi cuc g
i - Chn
Tt hoc Bt và chn t
chi tt c cuc gi, t chi
nhng người t các nhóm
riêng, t danh b, t chi
các s chưa đăng ký (s
không nm trong danh b)
hoc t chi nhng người
không có ID người gi.
9
Gi s đin thoi ca tôi
- Chn hin th hoc không
hin th s đin thoi ca
bn khi gi cho ai đó. (Tùy
thuc vào nhà cung cp
dch v mng.)
T động quay s li - Cho
phép bn đặt chc năng t
động quay s li khi cuc
gi không thành công.
Chế độ tr li - Cho phép
b
n đặt phương thc tr li.
Bn có th chn t Nhn
phím gi, M np trượt
hoc Nhn phím bt k.
Theo dõi Thi gian Cuc
gi Min phí - Chn xem
có hin th thi gian cuc
gi min phí hay không.
Nhc phút - Xác định xem
có phát âm báo tng phút
khi bn dùng đin thoi theo
thi gian đã đặt hay không.
Chế độ
tr li BT - Chn
cách tr li cuc gi khi bn
s dng tai nghe Bluetooth.
Đặt Rnh tay hoc Đin
thoi.
Lưu s mi- Chn
hoc Không.
Danh b
Tìm liên h
1 Chn Tên t màn hình
ch.
2 S dng bàn phím để
nhp ch cái đầu tiên ca
liên h bn mun gi.
3 Để di chuyn qua các
liên h và các s đin
thoi khác nhau ca h,
s dng các phím điu
hướng.
Thêm liên h mi
1 Nhn Menu và chn
Danh b sau đó chn
Tên. Nhn Tu chn
Thêm liên h mi.
2 Nhp tên và h ca s
liên lc mi. Bn không
phi nhp c hai, nhưng
bn phi nhp mt trong
hai.
3 Nhp s và chn Tu
chn sau đó chn Lưu.
10
Lưu ý: Nếu bn thêm thông
tin, nhn Tu chn và chn
Thêm chi tiết sau đó chn
tu chn bn mun.
Lưu ý: Khi bn lưu địa ch
email ca liên h, nhn phím
và chn ký hiu @ sau
đó nhn OK.
Thêm liên h vào mt
nhóm
Bn có th lưu s liên lc
thành nhóm; ví d: tách
riêng đồng nghip và gia
đình. Có mt s nhóm bao
gm Gia đình, Bn bè,
Đồng nghip, Trường hc
VIP đã được cài đặt trên
đin thoi.
Nhn tin
Đin thoi GD350 bao gm
các chc năng liên quan
đến SMS (Dch v Tin nhn
Ngn), MMS (Dch v Tin
nhn Đa phương tin),
email cũng như tin nhn
dch v ca mng.
Gi tin nhn
1 Nhn Menu, chn Nhn
tin và chn To tin nhn.
2 Chn Tin nhn để gi
SMS hoc MMS.
3 Trình son tho tin nhn
mi s m ra. Trình son
tho tin nhn kết hp Tin
nhn văn bnTin
nhn đa phương tin
thành mt ca s trc
quan và có th chuyn
đổi trình so
n tho. Cài
đặt mc định ca trình
son tho tin nhn là tin
nhn văn bn.
4 Nhp s đin thoi hoc
nhn Tu chn và chn
Gi để thêm liên h t
danh b. Thm chí, bn
có th thêm nhiu liên h
bng cách chn Thêm
người nhn.
Lưu ý: Bn cũng có th gi
tin nhn ti nhóm. Son tin
nhn, sau đó nhn gi và
chn nhóm liên lc và chn
nhóm bn mun.
11
5 Nhp tin nhn ca bn.
6 Chn Tu chn và chn
Chèn để chèn Hình,
Đon video, Đon âm
thanh, Lch biu, Danh
thiếp, Ghi chú, Trường
văn bn, Công vic,
hoc Mu văn bn.
7 Nhn Gi.
MO! Bn có th chn loi tin
nhn là SMS hoc MMS khi
bn nhp văn bn dài hơn 1
trang trong trường tin nhn.
Nếu bn mun thay đổi loi
tin nhn cn gi, nhn Menu
> Nhn tin > Cài đặt tin
nhn > Tin nhn văn bn,
và chn Gi tin nhn dài
dưới dng.
CNH BÁO: Hình, Đon
video, Đo
n âm thanh, Lch
biu, Danh thiếp, Trường văn
bn hoc Đối tượng được
thêm vào trình son tho tin
nhn, tin nhn s được t
động chuyn thành chế độ
MMS và bn s b tính phí
tương ng.
Nhp văn bn
Bn có th nhp các ký t
ch và s bng cách s
dng bàn phím ca đin
thoi ca bn. Bn có th
s dng các phương pháp
nhp văn bn sau trên đin
thoi ca bn: chế độ T9,
chế độ Abc và chế độ 123.
Lưu ý: Mt s trường có
th ch cho phép s dng
mt chế độ nhp văn bn (ví
d: s đin thoi trong các
trường ca s địa ch).
Chế độ T9
Chế độ T9 s dng t đin
tích hp để nhn dng các
t bn định viết da vào
chui phím bn nhn. Ch
cn nhn phím s tương
ng vi ch bn mun
nhp, và t đin s nhn
dng t sau khi tt c các
ch được nhp.
12
S dng chế độ T9
1 Khi bn s dng chế độ
nhp văn bn đoán ch
T9, bt đầu nhp mt t
bng cách bm các phím
t
đến . Bm mt
phím cho mi ch.
- Nếu t này vn không
đúng sau khi nhp đầy
đủ, nhn phím
mt hoc nhiu ln để
chuyn qua các tùy
chn t khác.
- Nếu t mong mun
không có trong danh
sách la chn t, nhp
t này bng cách s
dng chế độ Abc.
2 Nhp c t trước khi thay
đổi hoc xóa bt k nhn
phím nào.
- Để xóa các ch, nhn
phím CLR.
- Kết thúc mi t bng
mt du cách bng cách
nhn phím
.
Chế độ Abc
Chế độ này cho phép bn
nhp các ch cái bng cách
nhn phím có ch mong
mun mt, hai, ba hoc
bn ln cho ti khi ch này
được hin th.
Chế độ 123
Nhp các s s dng mt
ln bm cho mi ch s.
Bn cũng có th thêm s
khi chế độ ch bng cách
nhn và gi phím mong
mun.
Thiết lp e-mail
Bn có th gi liên lc khi
đang di chuyn bng cách
s dng email trên đin
thoi GD350 ca mình.
Thiết lp mt tài khon
email POP3 hoc IMAP4 rt
đơn gin và nhanh chóng.
1 Nhn Menu, chn Nhn
tin, và chn Cài đặt Tin
nhn.
13
2 Chn E-mail, sau đó
chn Tài khon E-mail.
3 Nhn Thêm và làm theo
hướng dn xut hin
cũng như nhp thông tin
được yêu cu.
Gi e-mail bng tài khon
mi
Để gi/nhn e-mail, bn
cn thiết lp mt tài khon
e-mail.
1 Chn Menu, chn Nhn
tin và chn To tin nhn.
2 Chn E-mail và mt e-
mail mi s m ra.
3 Nhp địa ch ca người
nhn và viết ch đề.
4 Nhp tin nhn ca bn.
5 Nhn Tu chn
, chn
Chèn để thêm Hình,
Đon video, Đon âm
thanh, Danh thiếp, Lch
biu hoc Ghi chú.
6 Nhn Gi và e-mail ca
bn s được gi đi.
Qun lý thư mc
Nhn Menu, chn Nhn tin.
Cu trúc thư mc s dng
trong GD350 khá d hiu.
To tin nhn - Cho phép
bn to tin nhn mi.
Hp thư đến - Tt c tin
nhn nhn được s được
lưu trong Hp thư đến. T
đây bn có th tr li, gi
tiếp và nhiu tu chn khác.
H
p thư ca tôi - Tt c
thư bn nhn được s
được lưu trong Hp thư
email.
Nháp - Nếu bn không có
thi gian để hoàn tt vic
viết tin nhn, bn có th lưu
nhng gì bn đã viết đây.
Hp thư đi - Đây là thư
mc lưu tr tm thi trong
khi tin nhn đang được
gi đi.
Tin đã gi - Bn sao ca
tt c tin nhn đã gi được
lưu trong Tin đã gi.
14
Mc đã lưu - Bn có th
truy cp các Tin nhn đã
lưu, Mu văn bnMu
đa phương tin.
Biu tượng din cm
- Danh sách các biu tượng
din cm hu ích, đã được
son sn để tr li nhanh.
Bn có th thêm, chnh sa
và xoá biu tượng din
cm. Bn có th
chèn biu
tưởng din cm bn thích
khi son tin nhn.
Cài đặt tin nhn - Cài đặt
tin nhn văn bn được xác
định sn để bn có th gi
tin nhn ngay lp tc. Nếu
bn mun thay đổi cài đặt,
bn có th thc hin thay
đổi bng các tu chn cài
đặt.
Máy nh
Bng cách s dng mô-đun
máy nh tích hp trong
đin thoi, bn có th chp
nh. Ngoài ra, bn có th
gi nh cho người khác và
chn nh là hình nn.
Chp nhanh nh
1 Nhn Menu và chn
Phương tin. Chn Máy
nh để m kính ngm.
2 Gi đin thoi và hướng
ng kính v phía vt bn
mun chp.
3 Nhn phím
để chp
nh.
Máy quay video
Quay nhanh video
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn Video.
2 Hướng ng kính v phía
vt bn mun quay video.
3 Nhn phím
để bt đầu
ghi hình.
15
4 REC s hin th trên kính
ngm và b báo gi s
hin th thi lượng video.
5 Chn Dng để ngng
quay.
Nhc
Đin thoi GD350 ca bn có
sn máy nghe nhc để bn
có th phát tt c các bn
nhc ưa thích ca mình.
Phát bài hát
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn Nhc.
2 Chn Tt c bn nhc,
sau đó chn bài bn
mun phát.
3 Chn
để tm dng bài
hát.
4 Chn
để chuyn sang
bài tiếp theo.
5 Chn để chuyn sang
bài trước.
6 Chn Tr v để dng
nhc và tr v menu Máy
nghe nhc.
Lưu ý: Nhc được bo h
bn quyn theo các tho ước
quc tế và lut bn quyn
quc gia. Có th cn xin phép
hoc mua bn quyn để sao
chép nhc. Lut quc gia ca
mt s nước cm sao chép
tài liu được bo h bi bn
quyn cho mc đích cá nhân.
Vui lòng kim tra lut quc
gia ca quc gia áp dng liên
quan
đến vic s dng tài liu
như vy.
Đài FM
GD350 có tính năng Đài FM
để bn có th dò các đài ưa
thích và nghe khi di chuyn.
Lưu ý: Bn s cn cm tai
nghe vào để nghe đài. Cm
phích vào b kết ni ca tai
nghe để nghe đài và duy trì
kh năng thu tín hiu tt.
16
Dò kênh
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn Đài FM.
2 Chn Tu chn và chn
T động dò sau đó chn
. Bn cũng có th
s dng các phím điu
hướng trái và phi để
kênh.
Nghe đài
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn Đài FM.
2 Chn s kênh ca kênh
bn mun nghe.
MO! Bn có th nghe đài
qua loa tích hp sn. Nhn
Tu chn, chn Nghe qua
loa.
Ghi âm Đài
1 Nhn phím trong khi
nghe đài.
2 Thi gian ghi được hin
th trên đin thoi ca
bn. Nếu bn mun dng
ghi, nhn phím
. Khi
ghi xong, ni dung đã
ghi s được lưu vào Thư
vin dưới dng tp mp3.
Máy ghi âm
S dng Máy ghi âm để ghi
li các ghi nh thoi hoc
các âm thanh khác.
Ghi nh thoi
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn Máy ghi âm.
2 Nhn phím
để bt đầu
ghi âm.
3 Chn phím
để kết
thúc ghi âm.
4 Nhn Tu chn và chn
Phát để nghe bn ghi âm.
17
To nhc chuông
To nhc chuông
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó
chn To nhc chuông.
2 Chn nhc bn mun s
dng trong danh sách
nhc, sau đó chn phím
.
3 Chn Ct khi bn mun
bt đầu ghi nhc để s
dng làm Nhc chuông
trong khi phát nhc.
4 Chn Dng để dng.
5 Chn Lưu và chn Tp
gc hoc Tp mi. Sau
đó, chn Lưu.
Thư vin
Bn có th lưu bt k tp
phương tin nào vào b
nh đin thoi để bn có
th truy cp vào tt c hình,
âm, video, trò chơi và ni
dung khác. Bn cũng có
th lưu các tp vào th
nh. Đim mnh ca vic
s dng th nh là bn có
th gii phóng b nh trên
b nh ca
đin thoi. Tt
c các tp đa phương tin
s được lưu vào Thư vin.
Nhn Menu, sau đó chn
Thư vin để m danh sách
thư mc.
Game & ng dng
GD350 đi kèm vi nhng trò
chơi được np sn để giúp
bn gii trí trong thi gian
rnh ri. Nếu bn chn ti
xung thêm bt k trò chơi
hoc ng dng nào khác,
chúng s được lưu vào thư
mc này. Nhn Menu
chn Game & ng dng.
Chn Trò chơi & ng dng.
Lưu ý: Bn có th b tính
thêm tin khi kết ni vào dch
v này. Hãy kim tra phí d
liu vi nhà cung cp dch v
mng.
18
S tay
Đặt báo thc
(Menu > S tay > Đồng h
Báo Thc)
Bn có th đặt ti đa 5 đồng
h báo thc vào thi đim
c th.
S dng Lch
(Menu > S tay > Lch)
Khi bn vào menu này, lch
s xut hin. Con tr vuông
định v ti ngày hin thi. Bn
có th dch chuyn con tr ti
mt ngày khác s dng các
phím điu hướng.
Thêm vic vào danh sách
công vic (Menu > S tay
> Danh sách công vic)
Bn có th xem, sa đổi và
thêm công vic vào danh
sách.
Thêm ghi chú
(Menu > S tay > Ghi chú)
Bn có th đăng ký ghi chú
riêng ca bn ti đây.
Ghi chú bí mt
(Menu > S tay > Ghi chú
bí mt)
Bn có th viết ghi nh
nhân để bo v tính riêng tư
ca mình. Bn cn nhp mã
bo mt để s dng menu
này.
S dng chi tiêu
(Menu > S tay > Chi tiêu)
Chi tiêu là s kế toán đơn
gin nhm ghi li các thông
tin cơ bn v các khon nhn
và thanh toán bng tin mt.
ng dng cung cp cho bn
mt cách đơn gin để theo
dõi lượng tin vào và các
hoá đơn cn thanh toán.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106

LG GD350.ASEAPK 取扱説明書

カテゴリー
携帯電話
タイプ
取扱説明書

他の言語で