LG GT505 取扱説明書

カテゴリー
スマートフォン
タイプ
取扱説明書
P
/N : MMBB0343046 (1.0)
H
GT505
Hướng dẫn Sử dụng
TIẾNGVIỆT
简体中文
ENGLISH
GT505 Hướng dẫn Sử dụng
Bluetooth QD ID B015339
GT505GT505 Hướng dẫn Sử dụng
Một số nội dung trong sách hướng
dẫn này có thể khác với điện thoại
của bạn tuỳ theo phần mềm của điện
thoại hoặc nhà cung cấp dịch vụ của
bạn.
Chúc mừng vì bạn đã mua được điện thoại
GT505 hiện đại và nhỏ gọn của LG, được thiết kế
để hoạt động với công nghệ điện thoại di động
kỹ thuật số mới nhất.
3
Nội dung
Làm quen với điện thoại của bạn ............6
Xem khi mở máy ............................................8
Lắp thẻ USIM và pin ......................................9
Thẻ nhớ ...........................................................12
Màn hình chủ ................................................14
Mẹo cho màn hình cảm ứng ..............................14
Các phím nhanh ......................................................15
Thanh tình trạng .....................................................16
Thay đổi tình trạng từ thanh tình trạng .........17
Sử dụng chức năng Đa nhiệm ...........................18
Cuộc gọi ..........................................................19
Thực hiện cuộc gọi hoặc cuộc gọi video .......19
Thực hiện cuộc gọi từ danh bạ ..........................19
Trả lời và từ chối cuộc gọi ....................................19
Tuỳ chọn trong khi gọi..........................................20
Điều chỉnh âm lượng cuộc gọi ..........................21
Quay số nhanh ........................................................21
Thực hiện cuộc gọi thứ hai ..................................21
Tắt DTMF ....................................................................22
Xem nhật ký cuộc gọi ...........................................22
Sử dụng chuyển hướng cuộc gọi .....................23
Sử dụng chặn cuộc gọi .........................................23
Thay đổi cài đặt cuộc gọi thông thường ........24
Thay đổi cài đặt cuộc gọi video .........................25
Danh bạ...........................................................26
Tìm kiếm liên hệ ......................................................26
Thêm liên hệ mới ....................................................26
Tạo nhóm...................................................................27
Thay đổi cài đặt liên hệ .........................................27
Nhắn tin ..........................................................29
Nhắn tin .....................................................................29
Gửi tin nhắn ..............................................................29
Nhập văn bản ...........................................................30
Tiên đoán T9 .............................................................30
Abc thủ công ............................................................30
Thiết lập email .........................................................31
Gửi email sử dụng tài khoản mới của bạn .....33
Thay đổi cài đặt email ...........................................33
Các thư mục tin nhắn ............................................34
Sử dụng mẫu ............................................................35
Sử dụng biểu tượng diễn cảm ...........................35
Thay đổi cài đặt tin nhắn văn bản ....................35
Thay đổi cài đặt tin nhắn đa phương tiện .....36
Thay đổi các cài đặt khác .....................................37
Máy ảnh ..........................................................38
Chụp nhanh ảnh .....................................................38
Khi bạn đã chụp ảnh .............................................39
Làm quen với kính ngắm .....................................40
Sử dụng đèn chớp ..................................................41
Điều chỉnh độ tương phản ..................................41
Chụp ảnh liên tiếp ..................................................42
Sử dụng các cài đặt nâng cao ............................42
Thay đổi kích cỡ hình ............................................44
Chọn hiệu ứng màu ...............................................44
Sử dụng máy ảnh bên trong ..............................45
Xem ảnh đã lưu .......................................................45
4 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Nội dung
Máy quay video ............................................46
Quay nhanh video ..................................................46
Sau khi quay video .................................................47
Làm quen với kính ngắm .....................................48
Điều chỉnh độ tương phản ..................................49
Sử dụng các cài đặt nâng cao ............................49
Thay đổi kích thước hình video .........................51
Thay đổi tông màu .................................................51
Sử dụng máy quay video bên trong ................52
Xem các video đã lưu ............................................52
Ảnh và video của bạn ................................53
Xem ảnh và video ...................................................53
Sử dụng zoom khi xem ảnh ................................53
Điều chỉnh âm lượng trong khi xem video ...53
Đặt ảnh làm hình nền ...........................................53
Chỉnh sửa ảnh ..........................................................54
Thêm chữ vào ảnh. .................................................55
Thêm hiệu ứng vào ảnh .......................................56
Cắt ảnh .......................................................................56
Thêm màu chủ đạo vào ảnh ...............................56
Đổi màu trong ảnh .................................................57
Đa phương tiện ............................................58
Ảnh ..............................................................................58
Menu các tuỳ chọn hình của tôi ........................58
Gửi ảnh .......................................................................58
Sử dụng hình ............................................................59
Đánh dấu hình ảnh ................................................59
Chuyển hoặc sao chép một hình ......................60
Tạo trình chiếu .........................................................60
Âm thanh ...................................................................60
Sử dụng âm thanh..................................................61
Video ...........................................................................61
Sử dụng các tuỳ chọn trong khi video tạm
dừng ............................................................................ 61
Gửi video clip ...........................................................62
Games và Ứng dụng ..............................................62
Chơi trò chơi .............................................................62
Sử dụng menu tuỳ chọn trò chơi ......................62
Nội dung Flash .........................................................62
Xem tệp SWF/SVG ..................................................63
Tài liệu .........................................................................63
Xem tệp ......................................................................63
Chuyển tệp vào điện thoại ..................................63
Khác .............................................................................64
Tạo phim ....................................................................64
Nhạc ............................................................................65
Chuyển nhạc vào điện thoại ...............................65
Phát bài hát ...............................................................66
Tạo danh sách nhạc ...............................................66
Xoá danh sách nhạc ...............................................67
Sử dụng radio ..........................................................67
Dò kênh ......................................................................67
Xác lập lại các kênh ................................................68
Nghe radio ................................................................68
Sổ tay ...............................................................69
Thêm một sự kiện vào lịch ..................................69
Thay đổi giao diện lịch mặc định ......................70
Thêm mục vào Danh sách công việc ...............70
Chia sẻ Công việc....................................................70
Sử dụng tìm ngày ...................................................71
Đặt báo thức .............................................................71
Thêm một ghi nhớ .................................................72
Ghi âm ........................................................................72
5
Ghi âm thanh hoặc giọng nói ............................73
Gửi ghi âm thoại .....................................................73
Sử dụng máy tính ...................................................73
Chuyển đổi đơn vị ..................................................74
Sử dụng đồng hồ đếm..........................................74
Thêm thành phố vào đồng hồ thế giới ..........75
Bạn đi bộ ....................................................................75
Đồng bộ máy tính .......................................76
Cài đặt bộ LG PC Suite vào máy tính................76
Kết nối điện thoại với máy tính .........................77
Sao lưu và khôi phục thông tin điện thoại ....77
Xem các tệp của điện thoại trên máy tính.....77
Đồng bộ hoá danh bạ ...........................................78
Đồng bộ hoá tin nhắn ..........................................78
Sử dụng điện thoại làm thiết bị lưu trữ
thứ cấp........................................................................79
Trình duyệt .....................................................80
Trình duyệt ................................................................80
Truy cập vào web ....................................................80
Thêm và truy cập vào bookmark ......................80
Sử dụng trình đọc RSS ..........................................81
Lưu một trang ..........................................................81
Truy cập vào trang đã lưu ....................................81
Xem lịch sử trình duyệt ........................................82
Thay đổi cài đặt trình duyệt web ......................82
Sử dụng điện thoại làm modem .......................82
Cài đặt .............................................................84
Thay đổi cài đặt màn hình ...................................84
Cài đặt riêng các chế độ .......................................85
Thay đổi cài đặt điện thoại ..................................85
Thay đổi cài đặt cảm ứng ....................................86
Thay đổi cài đặt kết nối ........................................86
Sử dụng trình quản lý bộ nhớ ............................88
Sử dụng chế độ trên máy bay ............................89
Gửi và nhận các tệp sử dụng Bluetooth .........89
Ghép nối với một thiết bị Bluetooth khác .....91
Sử dụng tai nghe Bluetooth ...............................91
Wi-Fi ..................................................................92
Cập nhật Phần mềm Điện thoại .............94
Phụ kiện ..........................................................95
Dịch vụ mạng ................................................96
Dữ liệu kỹ thuật ............................................96
Hướng dẫn sử dụng an toàn và
hiệu quả ..........................................................98
Gỡ Rối ........................................................... 104
6 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Làm quen với điện thoại của bạn
Ống kính máy ảnh phía
trong (hoặc phía trước)
Phím gọi
Quay số điện thoại và trả lời cuộc
gọi đến.
Phím Đa nhiệm
Phím Kết thúc/Nguồn
Ngừng hoặc từ chối một
cuộc gọi.
Bật/tắt điện thoại.
Nhấn một lần để trở về màn
hình chủ.
CẢNH BÁO: Đặt một vật nặng lên điện thoại hoặc ngồi lên
máy khi để máy trong túi có thể làm hỏng màn hình LCD và
chức năng của màn hình cảm ứng của màn hình cảm ứng.
7
Khe cắm thẻ nhớ
Micro SD
Đầu nối Bộ sạc, Cáp, Rảnh tay
MẸO! Để kết nối cáp USB,
đợi cho đến khi bật máy
điện thoại và đăng ký vào
mạng.
Các phím bên
Khi màn hình chờ: âm lượng
của âm phím.
Khi đang gọi: âm lượng tai
nghe.
Khi phát bài BGM: điều khiển
âm lượng liên tục.
Phím Khoá/Mở
Nút chụp ảnh
8 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Nắp pin
Pin
Khe cắm Thẻ
USIM
Đèn chớp
Ống kính máy ảnh
Xem khi mở máy
9
Lắp thẻ USIM và pin
Tháo nắp pin
Nhấn và giữ nắp tháo pin ở phía
trên cùng của điện thoại và nhấc
nắp pin ra.
Tháo pin
Giữ cạnh trên cùng của pin và
nhấc pin khỏi ngăn chứa pin.
1
2
CẢNH BÁO: Không sử dụng
móng tay để tháo pin.
CẢNH BÁO: Không tháo
pin khi điện thoại đang bật, làm
như vậy có thể làm hỏng điện
thoại.
10 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Lắp thẻ USIM
Trượt thẻ USIM vào khe lắp thẻ
USIM. Đảm bảo vùng tiếp xúc mạ
vàng trên thẻ quay xuống dưới.
Để tháo thẻ USIM, nhẹ nhàng kéo
thẻ lên theo hướng ngược lại.
3
Lắp pin
Trước tiên, lắp phần trên cùng
của pin vào cạnh trên cùng của
ngăn chứa pin. Đảm bảo các
điểm tiếp xúc của pin thẳng hàng
với các cực trên điện thoại. Ấn
phần dưới cùng của pin xuống
cho tới khi pin khớp vào vị trí.
4
Lắp thẻ USIM và pin
11
Sạc điện thoại
Trượt phía sau nắp ổ sạc trở lại
trên mặt bên của GT505. Cắm bộ
sạc vào điện thoại và ổ cắm điện.
GT505 sẽ cần được sạc cho tới khi
thông báo “Đã Sạc đầy” hiển thị
trên màn hình.
5
12 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Thẻ nhớ
Lắp thẻ nhớ
Bạn có thể mở rộng bộ nhớ trên
điện thoại bằng cách sử dụng thẻ
nhớ.
Lưu ý: Thẻ nhớ là phụ kiện tuỳ
chọn.
Mở nắp thẻ nhớ.
Trượt thẻ nhớ vào khe cắm thẻ
ở phía trên cùng cho tới khi thẻ
khớp vào vị trí. Đảm bảo vùng
tiếp xúc mạ vàng trên thẻ quay
xuống dưới.
Đóng nắp thẻ nhớ.
1
2
3
Định dạng thẻ nhớ
Thẻ nhớ có thể đã được định dạng.
Nếu thẻ nhớ chưa được định dạng,
bạn cần định dạng trước khi sử
dụng thẻ.
Từ màn hình chủ, chọn
sau
đó nhấn Cài đặt và chọn Cài đặt
điện thoại.
Nhấn Trình quản lý bộ nhớ sau
đó chọn Bộ nhớ ngoài.
Nhấn Định dạng và sau đó xác
nhận lựa chọn của bạn.
Nhập mật khẩu, nếu có cài đặt,
và thẻ nhớ của bạn sẽ được định
dạng và sẵn sàng sử dụng.
MẸO! Để thay đổi đích lưu trữ
mặc định của bạn, mở Trình
quản lý bộ nhớ từ menu Cài đặt
điện thoại và chọn Cài đặt bộ
nhớ chính.
1
2
3
4
13
U Ý: Nếu thẻ nhớ đã có sẵn nội
dụng bên trong, nó sẽ được đưa tự
động vào trong các thư mục thích
hợp, ví dụ các video sẽ được lưu
trong thư mục Video riêng.
Chuyển các số liên hệ
Để truyền danh bạ từ USIM sang
điện thoại của bạn:
Từ tab Giao tiếp, chọn Danh Bạ.
Nhấn
.
Chọn Vị trí lưu trữ và chọn Sao
chép sang USIM hoặc Chuyển
sang USIM.
Chọn từng tên và nhấn Sao chép
hoặc Chọn tất cả.
1
2
3
14 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Màn hình chủ
Từ màn hình này, bạn có thể truy
cập các tuỳ chọn, thực hiện cuộc
gọi, xem tình trạng của điện thoại
và nhiều chức năng khác.
Mẹo cho màn hình cảm ứng
Màn hình chủ là nơi tuyệt vời để
bạn làm quen với màn hình cảm
ứng.
Để chọn một mục, hãy nhấn vào
điểm giữa của biểu tượng.
Không nhấn quá mạnh; màn hình
cảm ứng đủ nhạy cảm để nhận
biết được một lần nhấn nhẹ dứt
khoát.
Sử dụng đầu ngón tay để chạm
vào tuỳ chọn bạn muốn. Hãy cẩn
thận không nhấn bất kỳ phím
nào khác.
Khi đèn màn hình tắt, hoặc nhấn
phím nguồn hoặc nhấn và giữ
phím Mở khoá trên màn hình
cảm ứng để trở lại màn hình chủ.
Khi điện thoại GT505 không sử
dụng, nó sẽ trở về màn hình khoá
theo mặc định.
15
Các phím nhanh
Các phím nhanh trên màn hình chủ cung cấp cho bạn truy cập nhanh, một
chạm vào các chức năng hay dùng nhất.
Nhấn để ra lệnh bàn phím
quay số cảm ứng để thực
hiện một cuộc gọi. Nhập số
cần gọi bằng cách sử dụng
bàn phím số thông thường
và nhấn Gọi hoặc nhấn phím
cứng
.
Để bắt đầu cuộc gọi video
bằng số, nhấn
sau khi
nhập số và chọn Thực hiện
cuộc gọi video.
Nhấn để mở danh bạ. Để
tìm số bạn muốn gọi, nhập
tên của số liên hệ bằng bàn
phím cảm ứng. Bạn cũng có
thể tạo các liên hệ mới và
chỉnh sửa các liên hệ đã có.
Nhấn để truy cập vào menu
lựa chọn Tin nhắn. Từ đây,
bạn có thể tạo SMS mới.
Nhấn để mở menu đầy đủ
cao nhất được chia thành
bốn menu phụ. Nhấn vào
tab thẳng đứng để xem
thêm tuỳ chọn.
16 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Thanh tình trạng
Thanh tình trạng, sử dụng các biểu
tượng khác nhau, cho biết những
thông tin như là cường độ tín hiệu,
tin nhắn mới và mức pin, đồng thời
cho bạn biết liệu Bluetooth hoặc
GPRS có đang được bật hay không.
Dưới đây là bảng giải thích ý nghĩa
của các biểu tượng bạn sẽ nhìn thấy
trên thanh trạng thái.
Biểu tượng
Mô tả
Đa nhiệm
Cường độ tín hiệu
mạng (số thanh sẽ khác
nhau)
Không có tín hiệu mạng
Lượng điện còn lại
trong pin
Hết pin
Tin nhắn văn bản mới
Thư thoại mới
Hộp thư tin nhắn đến
đầy
Biểu tượng
Mô tả
Không gửi được tin
nhắn
Báo thức đã được đặt
Đang sử dụng chế độ
thông thường
Đang sử dụng chế độ
ngoài trời
Đang sử dụng chế độ
im lặng
Đang sử dụng chế độ
tai nghe
Các cuộc gọi đã được
chuyển hướng
Đang sử dụng EDGE
Chuyển vùng
Chế độ trên máy bay
đã bật
Bluetooth is đang được
kích hoạt
Wi-Fi bật
Phát BGM
Tạm dừng BGM
Màn hình chủ
17
Thay đổi tình trạng từ thanh
tình trạng
Nhấn vào biểu tượng tình trạng
hiện tại cho biết cài đặt hiện tại
trong thanh tình trạng để mở Tóm
tắt Tình trạng. Phần này cho biết
tình trạng Giờ hiện tại, Mạng, Tên
mạng, Pin, Bộ nhớ điện thoại, Bộ
nhớ ngoài, Chế độ, MP3, Bluetooth
Wi-Fi. Bạn có thể đặt loại Chế
độ, phát/tạm dừng MP3 cũng như
kích hoạt/bỏ kích hoạt Bluetooth
và Wi-Fi.
Tóm Tắt Tình Trạng
Cao
Im lặng
18 LG GT505 | Hướng dẫn Sử dụng
Sử dụng chức năng Đa nhiệm
Nhấn phím cứng đa nhiệm để mở
menu Đa nhiệm. Từ đây bạn có thể
xem tất cả những ứng dụng đang
chạy và truy cập vào chúng bằng
một chạm.
Từ bất kỳ ứng dụng nào, nhấn phím
Đa nhiệm và chọn màn hình Chủ để
trở lại màn hình chủ mà không cần
thoát hoặc đóng ứng dụng.
Khi bạn đang chạy ứng dụng dưới
nền (ví dụ: trò chơi hoặc đài FM),
sẽ xuất hiện trên thanh tình
trạng.
Khi bạn nhấn phím này từ màn hình
chủ, bạn có thể xem menu phím tắt
tới một số chức năng thông dụng.
Màn hình chủ
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314

LG GT505 取扱説明書

カテゴリー
スマートフォン
タイプ
取扱説明書

他の言語で