Checking the Components
Memeriksa Komponen
Kiểm tra các thành phần
檢查元件
םיביכרה תקידב
Reverse Side
Sisi Belakang
Mt sau
背面
ינשה דצה
Control Panel
Panel Kontrol
Pa-nen điu khiển
控制台
הרקבה חול
[English]
1
Connect to a USB memory device.
2
DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable.
MAGICINFO IN: Use the (dedicated) DP-DVI cable when connecting a network box
(sold separately).
3
Connects to a source device using an HDMI cable.
4
Connects to a source device using a D-SUB cable.
5
Connects to MDC using an RS232C adapter.
6
Receives sound from a PC via an audio cable.
7
Connects to the audio of a source device.
8
Connects to a source device using the AV/Component adapter.
9
Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.
- Recommended hours of use per day of this product is under 16 hours.
If the product is used for longer than 16 hours a day, the warranty may be void.
[Bahasa Indonesia]
1
Menghubungkan ke perangkat USB.
2
DVI IN: Menyambung ke perangkat sumber menggunakan kabel DVI atau kabel
HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Gunakan kabel DP-DVI (khusus) saat menghubungkan kotak
jaringan (dijual terpisah).
3
Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel HDMI.
4
Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel D-SUB.
5
Terhubung ke MDC dengan adaptor RS232C.
6
Menerima suara dari PC via kabel audio.
7
Menyambung ke audio perangkat sumber.
8
Menghubungkan monitor ke perangkat sumber menggunakan adaptor
AV/ Komponen.
9
Mengalirkan arus ke papan sensor eksternal atau menerima sinyal sensor cahaya.
- Sebaiknya gunakan produk ini di bawah 16 jam setiap hari.
Jika produk digunakan lebih dari 16 jam sehari, jaminannya akan hangus.
[Tiếng Việt]
1
Kết ni vi thiết b nh USB.
2
DVI IN: Kết ni vi thiết b nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp DVI hoc cáp HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Sử dụng cáp DP-DVI (chuyên dụng) khi kết ni hộp mạng
(được bán riêng).
3
Kết ni vi thiết b nguồn bằng cáp HDMI.
4
Kết ni vi thiết b nguồn bằng cáp D-SUB.
5
Kết ni vi MDC bằng cách sử dụng bộ điu hợp RS232C.
6
Nhn âm thanh t PC qua cáp âm thanh.
7
Kết ni vi âm thanh của thiết b nguồn tín hiệu.
8
Kết ni vi thiết b nguồn bằng bộ điu hợp thành phần/AV.
9
Cm nguồn vào bng cm biến bên ngoài hoc nhn tín hiệu cm biến ánh sáng.
- S giờ được khuyến ngh để sử dụng sn phẩm này là dưi 16 giờ mỗi ngày.
Nếu sn phẩm được sử dụng quá 16 giờ một ngày, bo hành có thể b t chi.
[繁體中文]
1
連接至 USB 記憶裝置。
2
DVI IN: 使用 DVI 纜線或 HDMI-DVI 纜線連接至訊號源裝置。
MAGICINFO IN: 請使用(專用)DP-DVI 纜線連接網路盒(單獨出售)。
3
用 HDMI 纜線連接至訊號源裝置。
4
用 D-SUB 纜線連接至訊號源裝置。
5
使用 RS232C 轉接器連接至 MDC。
6
透過音訊纜線從電腦接收聲音。
7
連接至訊號源裝置的音訊。
8
使用 AV/元件配接器連接至訊號源裝置。
9
為外部感測器板提供電源,或接收燈光感測器訊號。
- 建議每日使用本產品不得超過 16 小時。
若每日使用產品超過 16 小時,保證可能失效。
[תירבע]
.USB ןורכיז ןקתה רוביח
1
.HDMI-DVI לבכ וא DVI לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביחל :DVI IN
2
תשר קשממ ןקתה רוביחל (ידועיי) DP-DVI לכב שמתשה :MAGICINFO IN
.(דרפנב רכמנ)
.HDMI לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח
3
.D-SUB לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח
4
.RS232C םאתמ תרזעב MDC רוביח
5
.עמש לבכ תועצמאב בשחממ עמש תסינכ
6
.עמש רוקמ ןקתה רוביח
7
.AV/Component םאתמ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח
8
.רואה ןשייחמ תוא תטילק וא ינוציח םינשייח חולל חתמ תקפסא
9
.תועש 16- ל תחתמ אוה הז רצומ רובע םויב שומישל ץלמומה תועשה רפסמ -
.לטבתהל הלולע תוירחאה ,תועש 16- מ הלעמל ךשמב רצומב שומיש השענ םא
[English]
1
Power on the product.
If you press the
button when the product is turned on, the control menu will be
displayed.
- To exit the OSD menu, press and hold the panel key for at least one second.
2
Move to the upper or lower menu. You can also adjust the value of an option.
3
Move to the left or right menu.
4
Remote sensor
Press a button on the remote control pointing at the sensor on the front of the
product to perform the corresponding function.
5
Spacer logo (Optional)
Do not pull on the spacer logo using force. The logo may tear or break off.
[Bahasa Indonesia]
1
Menghidupkan produk.
Jika Anda menekan tombol
saat produk menyala, menu kontrol akan
ditampilkan.
- Untuk keluar dari menu OSD, tekan dan tahan kunci panel selama setidaknya satu
detik.
2
Menggerakkan menu ke atas atau ke bawah. Anda juga dapat menyesuaikan nilai
suatu pilihan.
3
Menggerakkan menu ke kiri atau ke kanan.
4
Sensor remote
Tekan tombol pada remote control yang menunjuk sensor pada bagian depan
produk ini untuk melakukan fungsi terkait.
5
Logo pengatur jarak (opsi)
Jangan menarik logo pengatur jarak terlalu kuat. Logo dapat rusak atau patah.
[Tiếng Việt]
1
Bt nguồn sn phẩm.
Nếu bạn nhn nt
khi sn phẩm đang bt, trnh đơn điu khiển s được hiển th.
-
Để thoát khi trnh đơn OSD, nhn và gi phím pa-nen trong ti thiểu là một giây.
2
Di chuyển ti trnh đơn bên trên hoc bên dưi. Bạn cng có thể điu chnh
giá tr của ty chn.
3
Di chuyển ti trnh đơn bên trái hoc bên phi.
4
Cm biến t xa
Nhn nt trên điu khiển t xa tr vào cm biến trên mt trưc của sn phẩm
để thực hiện chức năng tương ứng.
5
Logo miếng đệm (ty chn)
Không dng lực kéo miếng đệm logo. Logo có thể bong ra hoc vỡ.
[繁體中文]
1
開啟產品的電源。
在產品開啟時按
按鈕,將會顯示控制功能表。
- 要結束 OSD 功能表,按住面板鍵至少一秒。
2
移至上方或下方功能表。您也可以調整選項的值。
3
移至左方或右方功能表。
4
遙控感測器
對著產品正面的感測器按下遙控器上的按鈕,執行相對應的功能。
5
墊片標誌 (可選)
請勿用力拉扯墊片標誌。標誌有可能撕裂或斷裂。
[תירבע]
.רצומה תא לעפה
1
.הטילשה טירפת תגצהל םורגת רצומה תלעפה תעב ןצחל לע הציחל
.חולה שקמ לע (תחא היינש תוחפל) הכורא הציחל ץחל ,ךסמב גצומה טירפתמ תאצל ידכ -
.תורשפא לש ךרעה תא ןנווכל םג לכות .ןותחתה וא ןוילעה טירפתל רבעמ
2
.ינמיה וא ילאמשה טירפתל רבעמ
3
קוחר טלשה ןשייח
4
ןשייחה לא טלשה תיינפה ךות יטנוולרה קוחר טלשה ןצחל לע ץחל ,היוצר היצקנופ עצבל ידכ
.רצומה תיזחבש
(ילנויצפוא) הרבחה וגול
5
.רבשיהל וא ערקיהל לולע וגולה .חוכ תלעפה ךות הרבחה וגול תא ךושמל ןיא
Quick Setup Guide
Petunjuk Pengunaan
Hướng dẫn cài đặt nhanh
快速設定指南
ריהמ הנקתה ךירדמ
ED65E ED75E
[English]
– The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change
without prior notice to improve the performance.
– Download the user manual from the website for further details.
http://www.samsung.com/displaysolutions
[Bahasa Indonesia]
– Warna dan tampilan mungkin berbeda, tergantung produk. Spesifikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan untuk
meningkatkan performa.
– Unduh petunjuk penggunaan dari situs web untuk informasi lainnya.
[Tiếng Việt]
– Màu sc và hnh dáng có thể khác nhau ty theo sn phẩm và để ci tiến hoạt động, các thông s k thut có thể
s được thay đi mà không cần thông báo trưc.
– Ti xung sách hưng dẫn sử dụng t trang web để biết thêm chi tiết.
[繁體中文]
– 顏色和外觀可能因產品而異,產品規格可能由於產品效能增強而有所變更,恕不事先通知。
– 從網站下載使用手冊以獲得詳細資訊。
[תירבע]
– .םיעוציבה רופיש ךרוצל תמדקומ העדוה אלל יונישל םיפופכ םיטרפמהו ,רצומל םאתהב תונתשהל םייושע הארמהו עבצה
– .טנרטניאה רתאמ שמתשמל ךירדמה תא דרוה ,םיפסונ םיטרפל
[English]
Issues Solutions
The screen keeps switching on and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the
connection is secure.
No Signal is displayed on the screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode is displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the
product’s maximum resolution and frequency.
Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution
and frequency according to the product specifications.
There is no sound.
Check the connection of the audio cable or adjust the volume.
Check the volume.
[Bahasa Indonesia]
Masalah Solusi
Layar hidup dan mati terus-menerus.
Periksa sambungan kabel antara produk dan PC, serta pastikan kabel
tersambung dengan kencang.
No Signal ditampilkan pada layar.
Pastikan produk telah tersambung dengan benar menggunakan kabel.
Pastikan perangkat yang tersambung ke produk telah dihidupkan.
Not Optimum Mode ditampilkan.
Pesan ini ditampilkan bila sinyal dari kartu grafis melampaui resolusi dan
frekuensi maksimum produk.
Lihat Tabel Mode Sinyal Standar dan tetapkan resolusi serta frekuensi
maksimum menurut spesifikasi produk.
Tidak ada suara.
Periksa koneksi kabel audio atau atur volume.
Periksa volume suara
The terms HDMI and HDMI High-Definition
Multimedia Interface, and the HDMI Logo are
trademarks or registered trademarks of HDMI
Licensing LLC in the United States and other
countries.
[English]
Contact the vendor where you purchased the product if any components are missing.
Components may differ in different locations.
• Quick Setup Guide
• Regulatory guide
• Batteries (Not available in some locations)
• D-SUB cable
• Holder-Ring (4EA)
• Warranty card (Not available in some locations)
• Power cord
• Remote Control
• RS232C(IN) adapter
[Bahasa Indonesia]
Hubungi vendor tempat Anda membeli produk jika salah satu komponen yang tidak ada.
Komponen mungkin berbeda di lokasi lain.
• Petunjuk Pengunaan
• Panduan regulasi
• Baterai (Tidak tersedia di beberapa lokasi)
• Kabel D-SUB
• Cincing Penahan (4EA)
• Kartu Garansi (Tidak tersedia di beberapa lokasi)
• Kabel daya
• Remote Control
• Adaptor RS232C(IN)
[Tiếng Việt]
Liên hệ vi nhà cung cp nơi bạn mua sn phẩm nếu có thành phần nào b thiếu.
Các thành phần có thể khác nhau tại các đa điểm khác nhau.
• Hưng dẫn cài đt nhanh
• Hưng dẫn điu chnh
• Pin (Không có ở một s khu vực)
• Cáp D-SUB
• Vng đỡ (4 Chiếc)
• Thẻ bo hành (Không có ở một s khu vực)
• Dây điện nguồn
• Điu khiển t xa
• Bộ điu hợp RS232C(IN)
[繁體中文]
如有任何元件遺漏,請聯絡您購買產品的供應商。
不同地區的元件可能有所差異。
• 快速設定指南
• 管理指南
• 電池(某些地區可能未提供)
• D-SUB 纜線
• 固定環 (4 枚)
• 保固卡(某些地區可能未提供)
• 電源線
• 遙控器
• RS232C(IN) 轉接器
[תירבע]
.רצומה תא ונממ תשכרש קפסה לא הנפ ,והשלכ ביכר ךל רסח םא
.םינוש תויהל םייושע םיביכרה םימיוסמ תומוקמב
(םימיוסמ תומוקמב תונימז אל) תוירחא סיטרכ
למשח לבכ
קוחר טלש
RS232C(IN) םאתמ
ריהמ הנקתה ךירדמ
מדריך תקינה
(םימיוסמ תומוקמב תונימז אל) תוללוס
D-SUB לבכ
(א"כ 4) הקזחה תעבט
Troubleshooting Guide
Panduan Mengatasi Gangguan
Hưng dẫn xử lý sự c
疑難排解指南
תויעב ןורתפל ךירדמה
[Tiếng Việt]
Các vn đ Gii pháp
Màn hnh liên tục bt và tt.
Kiểm tra kết ni cáp gia sn phẩm và PC, và đm bo kết ni chc chn.
No Signal được hiển th trên màn hnh.
Kiểm tra xem sn phẩm có kết ni đng vi cáp chưa.
Kiểm tra xem thiết b kết ni vi vi sn phẩm có bt không.
Not Optimum Mode được hiển th.
Thông báo được hiển th khi một tín hiệu t card màn hnh vượt quá độ
phân gii và tần s ti đa.
Tham kho Bng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và cài đt độ phân gii và
tần s ti đa theo thông s sn phẩm.
Không có âm thanh.
Kiểm tra kết ni của cáp âm thanh hoc điu chnh âm lượng.
Kiểm tra âm lượng.
[繁體中文]
問題 解決方案
螢幕不斷開啟和關閉。 檢查產品和 PC 間的纜線連接,並確定連接牢固。
螢幕上顯示
無訊號。
檢查產品是否已經使用纜線正確連接。
檢查連接至產品的裝置是否已經開啟電源。
顯示
非最佳化模式。
圖形卡所發出的訊號超過產品的最大解析度和頻率時,就會顯示此訊息。
請參閱「標準訊號模式表」,並根據產品規格設定最大解析度與頻率。
沒有音效。
檢查音源線是否接好或調整音量。
檢查音量。
[תירבע]
תונורתפ תויעב
.ןיקת רוביחהש אדוול ידכ בשחמה ןיבל רצומה ןיב רבחמה לבכה תא קודב .ןיגוריסל הבכו קלדנ ךסמה
.לבכה תועצמאב הכלהכ רבוחמ רצומהש אדו
.ךסמב גצומ תוא ןיא
.לעפומ רצומה לא רבוחמה ןקתההש אדו
היצולוזרהמ םיגרוח יפרגה סיטרכהמ םיעיגמה תותואה רשאכ תגצומ וז העדוה
.רצומה לש םייברמה ןונערה תורידתמו
.ךסמב גצומ ילמיטפוא בצמ אל
יפ לע תויברמ ןונער תורידתו היצולוזר רדגהו 'ליגר תותוא בצמ' הלבטב ןייע
.רצומה טרפמ
.לוקה תמצוע תא ןנווכ וא וידואה לבכ לש רוביחה תא קודב
.לוק ןיא
.לוקה תמצוע תא קודב
Speaker
Speaker
Loa
喇叭
לוקמר
1 2 3
5
4
BN6807653E03