LG GX500 取扱説明書

カテゴリー
スマートフォン
タイプ
取扱説明書
Hướng dẫn Sử dụng
GX500
P/NO : MMBB0371110 (1.0)
W
www.lg.com
TIẾNGVIỆT
简体中文
ENGLISH
Bluetooth QD ID B016312
Chương trình xác thực sản phẩm của LG
Kính gửi quý khách hàng,
Để bảo vệ quý khách hàng đối với những sản phẩm hàng nhái hoặc hàng xách tay
trên thị trương và đảm bảo quý khách hàng có được sự bảo hành chính hãng đối với
sản phẩm LG, chúng tôi thực hiện một chương trình xác thực sản phẩm đối với một số
sản phẩm điện thoại di động. Để đảm bảo điện thoại của quý khách hàng là sản phẩm
chính hãng của LG, một tin nhắn chứa số IMEI sẽ được gửi đi tự động trực tiếp từ điện
thoại của quý khách hàng tới hệ thống của chúng tôi ngay sau khi mua sản phẩm.
Sau khi điện thoại của quý khách được xác thực, bạn sẽ nhận được một tin nhắn “Sản
phẩm của quý khách là sản phẩm chính hãng của LG”. Khách hàng sẽ chịu phí cho chỉ
một tin nhắn cho mục đích xác thực này.
Đổi lại, sản phẩm của quý khách hàng sẽ được cộng thêm một tháng bảo hành (thành
13 tháng kể từ ngày mua). Chỉ cộng thêm một tháng bảo hành cho điện thoại, không
áp dụng đối với pin và phụ kiện.
Số IMEI gửi tới hệ thống của chúng tôi đảm bảo điện thoại của quý khách hàng không
phải là hàng lỗi trong quá trình sản xuất trong thời gian bảo hành từ ngày mua mà
không cần thẻ bảo hành.
产品认证程序
产品认证程序
尊敬的客户:
为了防止所有 LG 客户受到仿冒产品和灰色市场产品的影响,并确保您获得正规的保
修服务,LG 目前正在运行一项产品认证程序。 为确保您的手机是正版 LG 产品, 在
您购买时,产品认证程序会自动向 LG 发送一条含有您所买手机的 IMEI 号的短信。
如果您的手机已获得认证,则您会收到这样一条信息“您的手机是正版 LG 产品。”
产品认证程序所发送的这条短信的费用由客户承担。 但作为回报,您会获得额外一
个月的免费保修。 额外一个月的免费保修仅包括您的手机,而不包括电池和配件。
发送给 LG 的 IMEI 号可保证您的手机自购买之日起,在保修期间不会有制造缺陷,
并且您也不必出示购买证明或保修卡。
Product Authentication program
Dear Customers,
To protect all LG customers from counterfeit and grey market products and make sure that you
receive official warranty service, LG is now running a product authentication program. To make sure
your handset is a genuine product of LG, ONLY one SMS containing the IMEI No. of your purchased
handset will be automatically sent to LG on the date of purchase.
Once your phone is authenticated, you will receive the message ‘Your handset is a genuine LG
product’. The customer shall bear the cost of one SMS for the product authentication program. In
return, you will receive one additional month of warranty for free. One additional month of warranty
covers only mobile phone, not batteries and accessories.
The IMEI No. sent to LG guarantees your handset to be free from manufacturing defects during the
warranty period from the date of purchase without proof of purchase or warranty card.
GX500 Hướng dẫn Sử dụng
Một số nội dung trong sách hướng dẫn này
có thể khác với điện thoại của bạn tuỳ theo
phần mềm của điện thoại hoặc nhà cung cấp
dịch vụ của bạn.
Chúc mừng vì bạn đã mua được điện thoại GX500 hiện
đại và nhỏ gọn của LG, được thiết kế để hoạt động với
công nghệ điện thoại di động kỹ thuật số mới nhất.
3
Nội dung
Hướng dẫn sử dụng an toàn và
hiệu quả .......................................6
Làm quen với điện thoại của
bạn ............................................. 10
Xem khi mở máy..........................12
Lắp thẻ SIM và pin .......................13
Thẻ nhớ ......................................15
Sơ đồ menu .................................16
Màn hình chờ ..............................17
Mẹo cho màn hình cảm ứng .............. 17
Các phím nhanh..................................18
Thay đổi Tình trạng từ thanh tình
trạng ....................................................20
Sử dụng chức năng Đa nhiệm ............20
Cuộc gọi ......................................21
Thực hiện cuộc gọi ..............................21
Thực hiện cuộc gọi từ danh bạ ........... 21
Trả lời và từ chối cuộc gọi ...................21
Quay số nhanh ................................... 21
Thực hiện cuộc gọi thứ hai .................22
Xem nhật ký cuộc gọi .........................22
Sử dụng chuyển hướng cuộc gọi .......23
Sử dụng chặn cuộc gọi .......................23
Thay đổi Cài Đặt Cuộc Gọi thông
thường ................................................ 24
Danh bạ ......................................25
Tìm liên hệ .......................................... 25
Thêm liên hệ mới ................................25
Tạo nhóm ............................................26
Thay đổi cài đặt liên hệ .......................26
Xem thông tin .....................................27
Nhắn tin .....................................28
Nhắn tin ..............................................28
Gửi tin nhắn ........................................28
Nhập văn bản......................................28
Tiên đoán T9........................................ 29
Abc thủ công.......................................29
Bàn phím ............................................29
Nhận dạng chữ viết tay ......................29
Thiết lập email ....................................30
Tải email về .........................................30
Thay đổi cài đặt email .........................31
Quản lý thư mục .................................31
Thay đổi cài đặt tin nhắn văn bản ...... 32
Thay đổi cài đặt tin nhắn đa
phương tiện ........................................33
Thay đổi các cài đặt khác ....................33
Máy ảnh ......................................34
Chụp nhanh ảnh ................................ 34
Sau khi chụp ảnh ................................34
Sử dụng các cài đặt nâng cao .............35
Xem ảnh đã lưu...................................35
4
Máy quay video ...........................36
Quay nhanh video ..............................36
Sau khi bạn đã quay xong video ........36
Điều chỉnh độ tương phản .................37
Sử dụng các cài đặt nâng cao .............37
Xem các video đã lưu ..........................37
Ảnh và video của bạn...................38
Xem ảnh và video ...............................38
Sử dụng zoom khi xem ảnh ...............38
Điều chỉnh âm lượng trong khi xem
video ...................................................38
Đặt ảnh làm hình nền .........................38
Chỉnh sửa ảnh .....................................39
Đa phương tiện ...........................40
Ảnh .....................................................40
Gửi ảnh ................................................ 40
In hình ảnh ..........................................40
Di chuyển hoặc sao chép một hình ....40
Âm thanh ............................................41
Video ..................................................41
Xem video ........................................... 41
Gửi video clip ......................................41
Trò chơi và Ứng dụng .........................41
Cài trò chơi/ứng dụng vào Điện
thoại ....................................................41
Chơi trò chơi ........................................42
Tài liệu .................................................42
Chuyển tệp vào điện thoại ..................42
Xem tệp ...............................................42
Khác ....................................................42
Nhạc .................................................... 43
Chuyển nhạc vào điện thoại ...............43
Phát bài hát .........................................43
Tạo danh sách nhạc ............................44
Sử dụng FM.........................................44
Dò kênh ...............................................44
Xác lập lại các kênh .............................44
Sổ tay .........................................45
Ghi âm thanh hoặc giọng nói ............45
Sử dụng máy tính ...............................45
Chuyển đổi đơn vị ...............................45
Thêm thành phố vào đồng hồ thế
giới ...................................................... 45
Sử dụng đồng hồ đếm........................45
PC Suite ......................................46
Cài đặt LG PC Suite vào máy tính ........46
Kết nối điện thoại với máy tính ..........46
Sao lưu và khôi phục thông tin điện
thoại ....................................................46
Xem các tệp của điện thoại trên
máy tính .............................................. 46
Đồng bộ hoá danh bạ .........................47
Đồng bộ hoá tin nhắn ........................47
Đồng bộ Nhạc .....................................47
Chuyển nhạc sử dụng Windows
Media Player .......................................47
Bộ chuyển đổi DivX ............................. 48
Nội dung
5
Trình duyệt .................................49
Trình duyệt ..........................................49
Truy cập vào web ................................49
Thêm và truy cập vào bookmark
(Các chỉ mục) ......................................49
Sử dụng trình đọc RSS ........................49
Lưu một trang .....................................50
Truy cập vào trang đã lưu ...................50
Xem lịch sử trình duyệt.......................50
Thay đổi cài đặt trình duyệt web ........50
Sử dụng điện thoại làm modem ........51
Cài đặt .......................................52
Sử dụng menu Cài đặt SIM kép ..........52
Cài đặt riêng các chế độ ......................52
Thay đổi cài đặt màn hình ..................52
Thay đổi Cài đặt Đ.thoại ......................53
Thay đổi cài đặt kết nối .......................54
Cà i đặ t mạ ng ......................................54
Cài đặt Kết nối .....................................54
Sử dụng trình quản lý bộ nhớ ............54
Gửi và nhận các tệp sử dụng
Bluetooth ............................................ 55
Ghép nối với một thiết bị
Bluetooth khác ....................................56
Sử dụng tai nghe Bluetooth ...............56
Phụ kiện .....................................57
Dịch vụ mạng ..............................58
Dữ liệu kỹ thuật...........................58
Gỡ Rối .........................................60
6
Hướng dẫn sử dụng an toàn và hiệu quả
Vui lòng đọc các hướng dẫn đơn giản này.
Không tuân theo các hướng dẫn này có thể
gặp nguy hiểm hoặc vi phạm pháp luật.
Tiếp xúc với năng lượng của sóng
vô tuyến
Thông tin về tiếp xúc với sóng radio và Mức
Hấp Thụ Riêng (SAR).
Kiểu điện thoại di động GX500 này đã được
thiết kế tuân theo yêu cầu hiện hành về an
toàn khi tiếp xúc với sóng radio. Yêu cầu này
được dựa trên các nguyên tắc khoa học bao
gồm các giới hạn an toàn được đề ra để đảm
bảo an toàn cho tất cả mọi người, bất kể tuổi
tác và sức khỏe.
Các nguyên tắc về tiếp xúc với sóng vô
tuyến sử dụng một đơn vị đo được biết đến
như là Mức Hấp thụ Riêng, hay SAR. Các
thử nghiệm về SAR được thực hiện sử dụng
phương pháp được tiêu chuẩn hoá với điện
thoại truyền tín hiệu ở mức năng lượng
được xác nhận cao nhất trong tất cả các dải
tần được sử dụng.
Có thể có sự khác biệt giữa các mức SAR của
các kiểu điện thoại LG khác nhau, nhưng tất
cả chúng đều được thiết kế để thoả mãn các
nguyên tắc thích hợp đối với tiếp xúc với
sóng vô tuyến.
Giới hạn SAR được khuyến nghị bởi Ủy ban
Quốc tế về Bảo vệ Phóng xạ Không Ion hoá
(ICNIRP) là 2W/kg tính trung bình trên
mười (10) gam mô.
Giá trị SAR cao nhất của kiểu điện thoại này
được thử nghiệm bởi DASY4 để sử dụng
nghe trực tiếp bằng tai là 1,45 W/kg (10g)
và khi đeo trên người là 0,841 W/Kg(10g).
Thông tin dữ liệu SAR cho những người sinh
sống ở các nước/các vùng đã thông qua
giới hạn SAR được khuyến nghị bởi Viện Kỹ
thuật Điện và Điện tử (IEEE), là 1,6 W/kg
được tính trung bình trên một (1) gam mô.
Bảo dưỡng và chăm sóc sản phẩm
CẢNH BÁO: Chỉ sử dụng pin, bộ sạc
và những phụ kiện được chấp thuận cho
sử dụng cùng với kiểu điện thoại cụ thể
này. Việc sử dụng bất cứ loại nào khác
có thể làm mất hiệu lực bất cứ sự chấp
thuận hoặc bảo hành nào áp dụng cho
điện thoại này, và có thể gây nguy hiểm.
Không được tháo rời các bộ phận của điện
thoại. Mang đến một chuyên gia kỹ thuật
dịch vụ đủ khả năng khi cần sửa chữa. Sửa
chữa theo bảo hành, theo lựa chọn của LG,
có thể bao gồm các bộ phận hoặc bảng
mạch thay thế hoặc là mới hoặc được sửa
lại, miễn là chúng có chức năng tương
đương với bộ phận được thay thế.
Để cách xa các thiết bị điện điện tử như là
tivi, radio và máy tính cá nhân.
Nên để điện thoại tránh xa những chỗ nóng
như là lò sưởi hoặc bếp.
7
Không đánh rơi.
Không để thiết bị này chịu rung hoặc va
đập cơ học.
Hãy tắt điện thoại ở bất kỳ nơi nào được yêu
cầu bởi các quy định đặc biệt. Ví dụ: không
sử dụng điện thoại trong bệnh viện, nếu
không nó có thể ảnh hưởng đến thiết bị y
tế nhạy cảm.
Không sử dụng điện thoại khi tay còn ướt
và điện thoại đang được sạc pin. Nó có thể
gây ra điện giật hoặc làm hỏng nặng điện
thoại của bạn.
Không sạc điện thoại gần vật liệu dễ cháy
vì điện thoại có thể trở nên nóng và gây
ra hỏa hoạn.
Sử dụng vải khô để lau chùi bên ngoài của
thiết bị (không sử dụng dung môi như là
benzen, chất để pha loãng hoặc rượu).
Không sạc điện thoại khi đặt trên các vật
dụng mềm.
Nên sạc điện thoại ở những nơi thông gió.
Không để thiết bị này chịu khói hoặc bụi
quá mức.
Không để điện thoại cạnh thẻ tín dụng hoặc
vé tàu, xe; nó có thể ảnh hưởng tới thông
tin trên các dải từ.
Không gõ lên màn hình bằng các vật cứng
vì nó có thể làm hư hại điện thoại.
Không để điện thoại tiếp xúc với chất lỏng
hoặc hơi ẩm.
Sử dụng các thiết bị phụ trợ như là tai nghe
một cách cẩn thận. Không chạm vào anten
một cách không cần thiết.
Sử dụng điện thoại hiệu quả
Các thiết bị điện tử
Tất cả điện thoại di động có thể bị nhiễu làm
ảnh tới hoạt động của điện thoại.
Không sử dụng điện thoại di động của bạn
gần thiết bị y tế nếu không được phép.
Tránh đặt điện thoại gần máy điều hoà nhịp
tim, như trong túi ngực của bạn.
Một số thiết bị trợ thính có thể bị gây nhiễu
bởi điện thoại di động.
Nhiễu nhỏ hơn có thể ảnh hưởng tới tivi,
đài, máy tính, v.v...
An toàn giao thông
Kiểm tra luật và qui định về sử dụng điện
thoại di động ở những vùng mà bạn lái xe.
Không sử dụng điện thoại cầm tay khi
lái xe.
Tập trung hoàn toàn vào việc lái xe.
Sử dụng bộ rảnh tay (hands-free kit),
nếu có.
Rời khỏi đường và đỗ xe lại trước khi thực
hiện hoặc trả lời một cuộc gọi nếu điều kiện
lái xe yêu cầu như vậy.
Năng lượng RF có thể ảnh hưởng tới một số
hệ thống điện trên xe của bạn như là dàn
âm thanh và thiết bị an toàn.
8
Khi xe bạn được trang bị túi khí, không làm
cản trở bằng các vật lắp đặt cố định hoặc
thiết bị không dây cầm tay hoặc được. Nó
có thể làm túi khí không hoạt động hoặc
gây ra chấn thương nguy nghiêm trọng do
hoạt động không đúng.
Nếu bạn nghe nhạc trong khi ở ngoài, xin
nhớ đặt âm lượng ở mức vừa phải để có
thể nhận biết được những tiếng động xung
quanh. Điều này đặc biệt cần thiết khi ở
gần đường.
Tránh làm hư tai bạn
Khả năng nghe của bạn có thể bị ảnh hưởng
nếu nghe quá to trong thời gian dài. Do vậy,
chúng tôi khuyên bạn không bật hoặc tắt
điện thoại cầm tay khi gần tai nghe. Chúng
tôi cũng khuyên bạn nên đặt âm lượng nhạc
và cuộc gọi ở mức vừa phải.
Khu vực phá nổ
Không sử dụng điện thoại nơi có bắn phá
bằng thuốc nổ. Tôn trọng các giới hạn, và
tuân theo các qui định hoặc nguyên tắc.
Môi trường có khả năng dễ nổ
Không sử dụng điện thoại ở điểm tiếp
nhiên liệu.
Không sử dụng gần nơi chứa nhiên liệu
hoặc hoá chất.
Không vận chuyển hoặc chứa khí, chất lỏng
dễ cháy, hoặc chất nổ trong khoang xe có
điện thoại và các thiết bị phụ trợ của bạn.
Trên máy bay
Các thiết bị không dây có thể gây nhiễu
trong máy bay.
Tắt điện thoại di động của bạn trước khi
lên máy bay.
Không sử dụng điện thoại trên đất nếu
không được phép.
Trẻ em
Để điện thoại ở một nơi an toàn ngoài tầm
với của trẻ em. Điện thoại bao gồm các phần
nhỏ nếu bị rời ra có thể gây nguy cơ ngạt thở.
Cuộc gọi khẩn cấp
Cuộc gọi khẩn cấp có thể không thực hiện
được bằng tất cả các mạng di động. Do vậy,
bạn đừng bao giờ chỉ dựa vào điện thoại di
động của bạn để thực hiện các cuộc gọi khẩn
cấp. Kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ địa
phương của bạn.
Thông tin và chăm sóc pin
Bạn không cần xả hết pin hoàn toàn trước
khi sạc. Không giống các hệ thống pin khác,
không có tác động bộ nhớ có thể làm tổn
hại tới hoạt động của pin.
Chỉ sử dụng pin và bộ sạc của LG. Bộ sạc
của LG được thiết kế để có tuổi thọ tối đa
cho pin.
Không tháo rời hoặc làm đoản mạch bộ pin.
Giữ sạch các điểm tiếp xúc kim loại của
bộ pin.
Hướng dẫn sử dụng an toàn và hiệu quả
9
Thay pin khi nó không còn hoạt động ở mức
có thể chấp nhận được. Bộ pin có thể được
sạc hàng trăm lần cho tới khi cần thay thế.
Sạc pin nếu nó đã được sử dụng trong một
thời gian dài để làm tăng tối đa khả năng
sử dụng.
Không để bộ sạc pin tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời hoặc sử dụng nó ở nơi có
độ ẩm cao như là buồng tắm.
Không để pin ở nơi nóng hoặc lạnh, những
điều kiện này có thể làm giảm hiệu quả của
hoạt động của pin.
Có thể xảy ra hiện tượng nổ nếu lắp không
đúng loại pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn
của nhà sản xuất. Vui lòng tái chế khi có
thể. Không vứt bỏ như rác sinh hoạt thông
thường.
Nếu bạn cần thay pin, hãy mang pin tới
điểm dịch vụ được LG Electronics uỷ quyền
nơi gần nhất hoặc đại lý bán hàng để được
trợ giúp.
Luôn rút bộ sạc ra khỏi ổ điện sau khi pin
đã sạc đầy để tiết kiệm lượng điện tiêu thụ
không cần thiết của bộ sạc.
Tuổi thọ thực của pin phụ thuộc vào chế độ
mạng, cài đặt sản phẩm, kiểu sử dụng, pin
và điều kiện của môi trường.
10
Làm quen với điện thoại của bạn
Phím Kết thúc/Nguồn
Ngừng hoặc từ chối một cuộc gọi.
Bật/tắt điện thoại.
Nhấn một lần để trở về màn hình chờ.
Phím Đa nhiệm
Phím gọi
Quay số điện thoại và trả lời cuộc gọi đến.
CẢNH BÁO: Đặt một vật nặng lên điện thoại hoặc ngồi lên máy khi để máy trong
túi có thể làm hỏng màn hình LCD và chức năng của màn hình cảm ứng của màn
hình cảm ứng.
11
Bộ sạc, Cáp, Đầu nối
rảnh tay
MẸO: Để kết nối cáp USB,
đợi cho đến khi bật máy
điện thoại và đăng ký vào
mạng.
Các phím bên
Khi màn hình chờ:âm
lượng của bàn phím.
Khi đang gọi: âm lượng
tai nghe.
Khi phát bài hát BGM
- Nhấn ngắn: điều khiển
âm lượng.
Phím Khoá/Mở
Nút chụp ảnh
Khe cắm thẻ nhớ Micro
SD
12
Xem khi mở máy
Nắp pin
Pin
Khe cắm Thẻ SIM1
Khe cắm Thẻ SIM2
Ống kính
máy ảnh
13
Lắp thẻ SIM và pin
1 Tháo nắp pin
Trượt nắp pin về phía đáy điện thoại và
ra xa điện thoại.
2 Tháo pin
Sử dụng gờ ở đầu và nhấc pin khỏi
ngăn chứa pin.
CẢNH BÁO: Không sử dụng móng
tay để tháo pin.
CẢNH BÁO: Không tháo pin khi
điện thoại đang bật, làm như vậy có thể
làm hỏng điện thoại.
3 Lắp thẻ SIM.
Trượt thẻ SIM vào khe lắp thẻ SIM, đảm
bảo vùng tiếp xúc mạ vàng trên thẻ
quay xuống dưới. Để tháo thẻ SIM, nhẹ
nhàng kéo thẻ lên theo hướng ngược
lại.
CẢNH BÁO
Đảm bảo thẻ SIM của bạn sạch sẽ trước
khi bạn lắp thẻ vào khe chứa.
14
Lắp thẻ SIM và pin
4 Lắp pin
Trước tiên, lắp phần dưới cùng của pin
vào ngăn chứa pin. Đảm bảo các điểm
tiếp xúc của pin thẳng hàng với các cực
trên điện thoại. Ấn phần trên cùng của
pin xuống cho tới khi pin khớp vào vị
trí.
5 Sạc điện thoại
Nhấc và xoáy nắp của lổ sạc trên cạnh
của điện thoại GX500. Cắm bộ sạc vào
điện thoại và ổ cắm điện. “GX500 cần
được sạc cho tới khi thông báo “Đã Sạc
đầy” hiển thị trên màn hình.
15
Lắp thẻ nhớ
Bạn có thể mở rộng bộ nhớ trên điện thoại
bằng cách sử dụng thẻ nhớ.
LƯU Ý: Thẻ nhớ là phụ kiện tuỳ chọn.
1 Mở nắp của khe cắm thẻ nhớ trên cạnh
phải của điện thoại.
2 Trượt thẻ nhớ vào nắp khe cắm thẻ cho
tới khi thẻ khớp vào vị trí.
3 Đóng nắp của Thẻ nhớ lại.
Định dạng thẻ nhớ
Thẻ nhớ có thể đã được định dạng. Nếu
thẻ nhớ chưa được định dạng, bạn cần
định dạng trước khi sử dụng thẻ.
1 Từ màn hình chờ, chọn , sau đó
nhấn và chọn Cài đặt Đ.thoại.
2 Nhấn Thông tin bộ nhớ rồi chọn
Thẻ nhớ.
3 Nhấn Định dạng và sau đó xác nhận
lựa chọn của bạn.
4 Nhập mật khẩu, nếu có đặt, và thẻ nhớ
của bạn sẽ được định dạng và sẵn sàng
sử dụng.
LƯU Ý: Nếu thẻ nhớ đã có sẵn nội dụng
bên trong, nó sẽ được đưa tự động vào
trong các thư mục thích hợp, ví dụ: các
video sẽ được lưu trong thư mục Video
riêng.
Thẻ nhớ
16
Nhấn trên màn hình chờ để mở Menu cao nhất. Từ đây bạn có thể truy cập các
menu khác: GIAO TIếP, GIảI TRí, TIệN íCH CàI đặT.
Sơ đồ menu
GIAO TIếP
Danh bạ
Lịch sử gần đây
Nhắn tin
E-mail
Quay số
Mạng xã hội
Quay số nhanh
Tin nhắn mới
TIệN íCH
Trình duyệt
Google
Báo thức
Sổ tay
Ghi nhớ
Máy ghi âm
Công cụ
Khung vẽ
GIảI TRí
Máy ảnh
Thư viện
Nhạc
Tư liệu của Tôi
Game & Ứng Dụng
Pocket Apps
Đài FM
Máy quay video
CàI đặT
Cài đặt SIM kép
Chế độ
Cài đặt màn hình
Cài đặt Đ.thoại
Cài Đặt Cuộc Gọi
Bluetooth
Kết nối
Wi-Fi
17
Từ màn hình chờ, bạn có thể truy cập tất
cả các tuỳ chọn menu, thực hiện cuộc gọi
nhanh và xem tình trạng của điện thoại
cũng như chức năng khác.
Mẹo cho màn hình cảm ứng
Màn hình chủ là nơi tuyệt vời để bạn làm
quen với màn hình cảm ứng.
Để chọn một mục, nhấn chính xác vào
một biểu tượng. GX500 sẽ rung nhẹ khi nó
nhận ra bạn đã nhấn vào một tuỳ chọn.
Để cuộn qua danh sách, hãy nhấn mục
hiển thị cuối cùng và trượt ngón tay lên
màn hình. Danh sách sẽ di chuyển lên để
hiển thị thêm các mục khác.
Không cần nhấp quá mạnh, màn hình
cảm ứng đủ nhạy cảm để nhận biết
được một lần nhấn nhẹ.
Sử dụng đầu ngón tay để nhấn vào
tuỳ chọn bạn muốn. Hãy cẩn thận
không nhấn vào bất kỳ phím nào khác
quanh nó.
Khi đèn nền của màn hình tắt, nhấn
phím Khoá/Mở khoá ở cạnh phải để trở
về màn hình chủ.
Không phủ điện thoại bằng hộp hoặc
nắp. Màn hình cảm ứng sẽ không
hoạt động nếu có bất kỳ vật liệu nào
phủ lên nó.
Có hai kiểu màn hình chờ. Bấm sang
trái hoặc phải để thay đổi kiểu màn
hình chờ trên màn hình chờ.
1 Chờ Widget- Khi bạn nhấn
, cửa sổ
tiện ích di động sẽ xuất hiện.
2 Chờ quay số nhanh- Khi bạn nhấn
,
danh sách quay số nhanh sẽ xuất hiện.
Bạn có thể kéo và nhấp vào số bạn
muốn ngay lập tức ở cả hai kiểu chờ.
Màn hình chờ
18
Màn hình chờ
Các phím nhanh
Các phím nhanh cung cấp truy cập đơn giản, một chạm vào những chức năng hay sử
dụng nhất của bạn.
Nhấn để ra lệnh bàn phím
quay số cảm ứng để thực hiện
một cuộc gọi. Nhập số cần gọi
bằng cách sử dụng bàn phím số
thông thường và nhấn Gọi hoặc
nhấn phím cứng
.
Nhấn vào để mở sổ địa chỉ. Để
tìm số bạn muốn gọi, nhập tên
của số liên lạc bằng bàn phím
cảm ứng. Bạn cũng có thể tạo
các liên hệ mới và chỉnh sửa các
liên hệ đã có.
Nhấn để truy cập vào menu lựa
chọn Tin nhắn. Từ đây bạn có thể
tạo một SMS hoặc một MMS
mới, hoặc xem thư mục tin
nhắn của bạn.
Nhấn để mở menu đầy đủ cao
nhất được chia thành bốn menu
phụ. Nhấn mỗi tab của menu
phụ để xem các lựa chọn khác.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202

LG GX500 取扱説明書

カテゴリー
スマートフォン
タイプ
取扱説明書

他の言語で