Tefal AT716170 ユーザーマニュアル

タイプ
ユーザーマニュアル
p. 2
p. 3
p. 4
p. 5
p. 6
Réf. : 1520001811
EN
ZH
VI
MS
TH
p. 7
KO
EN
ZH
VI
MS
TH
KO
A1A
A2
B
C
D
I
J
H
E*
F*
G*
1
2
!!
1
*
*
*
2
3
5
4
E*
1/1
,
5 cm
G*
F*
1
2
6
2
1
!!
1
1
*
*
*
2
7 8
10
11
12
2
9
1
max40s
2
30g40g
0,8L
0,5L
200g 200g
150g 150g
20g40g
100g 100g
100g 100g
200g 200g
33
200g 200g
0,5L 0,8L
130g 130g
300g 300g
*
*
30g40g 10s
5s
4
15s
15s
15s
10s
10s
8s
40s
10s
15s
2
Caution : a safety instruction booklet LS-123456 is
supplied with the appliance.
Before using your appliance for the first time, read
the booklet carefully and keep it in a safe place.
DESCRIPTION
* Appliances equipped with E, F or G blades have an electronic protection system. If the
appliance overheats, it switches off automatically.
In this case, leave it to cool down, then re-start it by pressing the A1 or A2 button.
BEFORE INITIAL USE (SEE. FIG. 1)
CONDITIONS OF USE (SEE. FIG. 2 À 9)
Handle the blades with care as the blades are extremely sharp.
Do not run the appliance empty.
Semi-liquid mixtures: do not fill above the max. level of the bowl
Hints to obtain best results:
Work in pulses. If pieces of food remain stuck to the sides of the jug (ham, onions, etc.), use the
spatula to release them and distribute them around the jug before running 2 or 3 additional
pulses.
RECIPES
With triple blade (depending on model)
Apricot marmalade with honey
300 g of soft apricots (the recipe cannot be made with dried apricots)
70 g liquid honey
Place the apricots in the bowl. Pour the honey over the apricots and mix for
6 seconds maximum.
CLEANING THE APPLIANCE (SEE. FIG. 10 & 11)
STORAGE (SEE. FIG. 12)
EN
A - On/Off buttons:
A1 - Slow speed
A2 - Turbo
B - Motor unit
C - Watertight seal
D* - Milk-shake accessory (depending on
model)
E*, F* & G* - Upper chopping blade
(depending on model)
H - Lower chopping blade
I* - 0.5 l or 0.8 l bowl (depending on
model)
J* - Non-slip pad or lid (depending on
model)
3
ZH
注意: 隨機附安全指小冊LS-123456
使用此產品請先留心閱讀小冊子
並小
描述
* 具備片E、F或G之型號備有電子保護系統。如遇過熱攪拌機將動停機。
情況攪拌機冷卻數分鐘,然後按A1或A2鈕以重新啟動。
使用前 (參照 圖 1)
使用條件 (參照 圖 2 - 9)
刀片使刀片
不要運行空的攪拌機。
液體混合物食材切勿高於碗的最高水位
使 法:
有節奏地使用。如果食物碎 (火腿洋蔥等)粘在攪拌杯兩側,用刮刀撥出後平均分佈在
,然 2 3
菜譜
利用重刀片 (視乎型號)
蜂蜜水蜜桃
300克水蜜桃 (不能使用乾水蜜桃)
70克蜂蜜
將水蜜 ,與
6秒。
清洗攪拌機 (參照 圖 10 & 11)
存放 (參照 圖 12)
A - / 鈕:
A1 - 慢速
A2 - 渦輪
B - 摩打
C - 防水密
D* - 奶昔配件 (視乎型號)
E*, F* & G* - 部刀片 (視乎型號)
H - 刀片
I* - 0.5 升 or 0.8 升 碗 (視乎型號)
J* - 防滑墊或蓋 (乎型號)
4
Chú ý : tập sách hướng dẫn an toàn LS-123456
được cung cấp kèm vi sản phẩm.
Trước khi sử dụng máy này lần đầu tiên, hãy
đọc thật kỹ quyển hướng dẫn này và tuân thủ
nghiêm ngặt theo các hướng dẫn trong đó.
MÔ TẢ
* Thiết bị các dao E, F hoặc G được trang b một h thống bảo vệ
điện tử. Trong trường hợp quá nóng, thiết b s tự động dừng lại.
Trong trường hợp này, hãy để thiết bnguội trong một vài phút và sau đó khởi động lại
bằng cách nhấn các nút A1 hoặc A2.
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU TIÊN (XEM ẢNH 1)
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG (XEM ẢNH TỪ 2 ĐẾN 9)
Cầm lưỡi dao cẩn thận vì nó rất bén.
Không cho máy chạy trống không.
Hỗn hợp bán lỏng: Không vượt quá mức tối đa của chậu
Mẹo vặt để đạt kết quả tốt nhất:
Cho máy chạy ngắt quãng Nếu thức ăn bị dính vào thành của bình (đùi thịt muối, hành,
v.v.), dùng cái mung dp đquét sch và phân chúng đu quanh bình trưc khi cho
chạy lại 2 hoặc 3 lần với tốc độ ngắt quãng.
CÔNG THỨC NẤU ĂN
Với lưi dao 3 cánh (tùy thuộc loại máy)
Mức trái đào với mật ông
300 g trái đào loại mềm (không thể dùng trái đào khô cho công thức gia chánh này)
70 g mật ong lỏng
Cho các trái đào vào bình. Chế mật ông lên trên các trái đào và cho máy chạy trộn đều
tối đa 6 giây đồng hồ.
LÀM SẠCH MÁY (XEM. ẢNH 10 & 11)
CẤT GIỮ (XEM ẢNH 12)
VI
A - Nút mở/tắt:
A1 - Tốc độ chậm
A2 - Tốc độ cực nhanh
B - Bộ phận máy
C - Không ngấm nước
D* - linh kiện để làm kem sữa
(tùy thuộc loại máy)
E*, F* & G* - ỡi dao thớt trên
(tùy thuộc loại máy)
H - ỡi dao thớt dưới
I* - chậu 0.5 lít hoặc 0.8 lít
(tùy thuộc loại máy)
J* - Nắp hoặc tấm đệm chống trượt
(tùy thuộc loại máy)
5
Awas: Buku petunjuk keselamatan LS-123456
adalah dibekalkan bersama dengan perkakas ini.
Sebelum menggunakan perkakas anda untuk kali pertama,
baca buku ini dengan teliti dan simpan di tempat yang
selamat.
PENERANGAN
* Perkakas-perkakas yang dilengkapi dengan pisau E, F atau G
dilengkapi dengan satu sistem perlindungan elektronik. Sekiranya
pemanasan melampau berlaku, perkakas dihentikan secara automatik.
Dalam kes ini, biarkannya sejuk selama beberapa minit, kemudian mulakan semula dengan
menekan butang A1 atau A2.
SEBELUM PENGGUNAAN PERTAMA (LIHAT. RAJAH 1)
PERATURAN PENGGUNAAN (LIHAT RAJAH 2 À 9)
Kendalikan mata pisau logam dengan berhati-hati kerana mata pisau adalah sangat tajam.
Jangan kendalikan peralatan semasa kosong.
Campuran separa cecair: jangan isi melebihi tahap maksimum mangkuk.
Cadangan untuk mendapatkan hasil yang baik:
Bekerja secara henti-henti. Jika potongan makanan tetap melekat pada sisi jag (ham, bawang,
dll), gunakan spatula untuk mengalihkannya dan sebarkannya ke sekitar jag sebelum
menjalankan 2 atau 3 pusingan tambahan.
RESIPI
Dengan tiga mata pisau (bergantung pada model)
Jeruk aprikot dengan madu
300 g aprikot lembut (resipi tidak boleh dibuat menggunakan aprikot kering)
70 g madu cair
Letakkan aprikot di dalam mangkuk. Tuangkan madu ke atas aprikot dan gaulkan selama
6 saat maksimum.
MEMBERSIHKAN PERALATAN (LIHAT. RAJAH 10 & 11)
SIMPANAN (LIHAT. RAJAH. 12)
A - Butang Hidup/Mati
A1 - Kelajuan perlahan
A2 - Turbo
B - Unit motor
C - Penutup kedap air
D* - Aksesori kocak-susu
(bergantung pada model)
E*, F* & G* - Pisau pemotong atas
(bergantung pada model)
H - Pisau pemotong bawah
I* - mangkuk 0.5 l atau 0.8 l
(bergantung pada model)
J* - Penutup atau pelapik tidak licin
(bergantung pada model)
MS
6
TH
     
 
       
 
             
          
   
    
    
     
     
   
        
     
 
  
 
  
 
    
 
  
 
A -   
A1 -   
A2 -  
B - 
C -  
D* -   

E*, F* & G* -  

H -  
I* -    

J* -   

7
KO
의 : 주항 가드 LS-123456은 기기와 함
다.
를 처음 사용기 전, 이 책자를 주게 읽
잘 보
설명
* 칼날 E, F 또는 G가 장착된 기기는 전자식 보호 시스템 있습니. 기기가 과열되
자동으로 멈춥니.
이런 경우에는 기기가 식도록 수 분간 그대로 둔 다음 A1 또는 A2 버튼을 눌러 다
작동다.
최초 사용 전 (림 1 참조)
사용 조건 (그림 2~9 참조)
금속 칼날은 매우 날카므로 주의해서 취급해 주십시오.
제품이 비어 있을 때 작동시키지 마십시오.
반액체 혼합물: 보의 최대 표시(max)를 초과하여 채우지 마십시오.
최상의 결과를 위한 사용방법:
잠깐씩 작동세요. 음식물(햄, 양파 등)이 용기의 측면에 붙은 경우 주걱이용하여 뗀 후
기에 고르게 놓이게 한 다음 2~3회 추로 잠깐씩 작세요.
레시피
3중날 이용(모델에 따라 다름)
꿀을 곁들인 살구 마멀레이드
드러운 살구 300 g (말린 살구는 불가능)
액상 꿀 70g
울에 살구를 넣습니다. 살구에 꿀을 붓고 최
6초간 섞습니다.
제품 세척 (림10과 11 참조)
관 (그림 12 참조)
A - On/Off 버튼:
A1 - 저속
A2 - 터보
B - 모터부
C - 방수 씰
D* - 밀크 셰이크 액세서
(모델에 따라 다름)
E*, F* & G* - 상단 초퍼 날
(모델에 따라 다름)
H - 하단 초퍼 날
I* - 0.5 리터 또는 0.8 리터 보
(모델에 따라 다름)
J* - 미끄럼 방지 패드 또는 뚜껑
(모델에 따라 다름)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12

Tefal AT716170 ユーザーマニュアル

タイプ
ユーザーマニュアル